Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 28 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 18/TTr-SCT ngày 25 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) và Quy trình nội bộ thực hiện TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Công Thương cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung các quy định công bố đối với 08 TTHC đã được công bố tại Quyết định 812/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông (gồm có các mã số TTHC: 2.000666; 2.000664; 2.000673; 2.000669; 2.000672; 2.000648; 2.000645; 2.000647).
Quyết định này bãi bỏ các quy định công bố đối với 01 TTHC đã được công bố tại Quyết định 812/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông (mã số TTHC: 2.000674).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghề; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 28/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC Mã số TTHC | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (2.000666) | - Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp; - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng (07) ngày làm việc kê từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và | Sở Công Thương | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (2.000664) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (nếu có). | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
3 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000673) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Bản sao giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, kèm theo các tài liệu chứng minh; - Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. - Trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản 4 Điều 20 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và gửi về cơ quan có thẩm quyền trước ba mươi (30) ngày, trước khi Giấy xác nhận hết hiệu lực. | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị đinh sổ 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; -Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu đã được cấp. - Các tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương | Theo quy định của Bộ Tài chính. | - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản gốc hoặc bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có). | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kê từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương |
| - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận của hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. - Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP) và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu; - Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng theo quy định tại khoản 4 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP; - Bản sao giấy tờ pháp lý chứng minh quyền sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên của thương nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu hết hiệu lực thi hành, thương nhân phải lập hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới quy định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và khoản 20 Điều 1 Nghị định 95/2021/NĐ-CP và gửi về Sở Công Thương trước ít nhất ba mươi (30) ngày làm việc, trước khi cấp Giấy chứng nhận hết hiệu lực. Trường hợp cửa hàng xăng dầu không xây mới hoặc cải tạo mở rộng, hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khi hết hiệu lực thi hành không bao gồm tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu. | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương |
| - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645) | 1. Thành phần hồ sơ: - Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (nếu có). - Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP; - Tài liệu chứng minh yêu cầu bổ sung, sửa đổi. | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Chứng nhận, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương |
| - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647) | 1. Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2014/NĐ-CP - Bản gốc hoặc bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (nếu có) | 1. Trình tự thực hiện: - Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 4 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận, Sở Công thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Công Thương |
| - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000674 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. | - Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu. | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương |
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 1 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 26 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
2. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000664)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện từ; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 1 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quàn lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 26 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
3. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000673)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 26 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000669)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 1 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 26 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
5. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000672)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 01 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 26 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 01 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
6. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000648)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trường phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Nghị định 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 17 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000645)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý thương mại | Trường phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng dù điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 17 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
8. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000647)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Công chức, viên chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển phòng chuyên môn theo quy định. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Trưởng phòng Quản lý thương mại | Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại | Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại | - Thẩm định và xác minh hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện theo quy định, chuyên viên tham mưu cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo Mẫu số 4 tại phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung; - Trường hợp từ chối cấp Giấy xác nhận do không đủ điều kiện, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 17 ngày |
Bước 4 | Phòng Quản lý Thương mại | Trưởng phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ nếu đạt: Ký duyệt để phát hành. Nếu chưa đạt: Trả lại phòng QLTM yêu cầu chỉnh sửa. | 0,5 ngày |
Bước 6 | Sở Công Thương | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Công chức, viên chức Một cửa | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ TTPVHCC trả kết quả. |
|
- 1Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận; 09 thủ tục hành chính mới, 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai trong các lĩnh vực điện lực, lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn đập, hồ chứa thủy điện
- 2Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh sách thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra