Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1345/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-BCT ngày 10/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1158/TTr-SCT ngày 12/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (có các phụ lục I, III kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính có thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26; bãi bỏ thủ tục hành chính có thứ tự 18 Mục II (Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước) Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

- Sửa đổi quy trình điện tử, quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26; bãi bỏ quy trình điện tử, quy trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự 18 Mục II (Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước) Phần A tại tại Quy trình kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Nghệ An.

- Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC- VP Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Vinh)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1345/QĐ-UBND ngày 13/05/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 TTHC)

1

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 15 ngày so với quy định

2

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 15 ngày so với quy định

3

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 15 ngày so với quy định

4

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 15 ngày so với quy định

5

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 15 ngày so với quy định

6

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 05 ngày so với quy định

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Mười (10) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

Giảm thời gian giải quyết 10 ngày so với quy định

8

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Do mất mát, rách nát, hư hỏng: chín (09) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ;

- Do hết hiệu lực: mười lăm (15) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An;

- Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên;

- Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn

Theo quy định của Bộ Tài chính.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 80/2023/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2021 và Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 18/2025/TT-BCT ngày 13 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại các Thông tư quy định về kinh doanh xăng dầu.

- Giảm thời gian giải quyết 11 ngày so với quy định đối với trường hợp cấp lại do mất mát, rách nát, hư hỏng;

- Giảm thời gian giải quyết 05 ngày so với quy định đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

6. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện từ và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

7. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

40 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

80 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc - Giảm 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Toàn trình

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

40 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

08 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

72 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 9 ngày làm việc - Giảm 11 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

8.2. Cấp lại do hết hiệu lực

Bước thực hiện

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

TG thực hiện

DVCTT Mức độ

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;

- Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Thương mại - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến).

04 giờ làm việc

Một phần

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại

- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ;

- Dự thảo kết quả giải quyết

80 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký phê duyệt kết quả TTHC

16 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận Văn thư Sở

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công (chuyển kết quả điện tử và bản giấy)

04 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh

- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;

- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

120 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc - Giảm 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 1345/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Phùng Thành Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản