- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 09 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG TỪ NĂM HỌC 2021-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT, ngày 26/12/2018 của Bộ GD&ĐT về Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT, ngày 26/8/2020 của Bộ GD&ĐT quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 709/QĐ- BGDĐT ngày 09/02/2021; Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT, ngày 09/02/2021 của Bộ GD&ĐT phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 cấp tỉnh năm học 2021-2022;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 245/TTr-SGDĐT, ngày 02/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thông báo đầy đủ Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 kèm theo Quyết định này đến các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang để tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG TỪ NĂM HỌC 2021-2022
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Hà Giang)
I. Danh mục Sách giáo khoa lớp 2
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. | Tiếng Việt 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Vũ Thị Thanh Hương, Trịnh Cẩm Lan, Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. | Toán 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3. | Đạo đức 2 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4. | Tự nhiên và Xã hội 2 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5. | Giáo dục Thể chất 2 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Trần Minh Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6. | Âm Nhạc 2 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật, Trần Thị Kim Thăng, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Mĩ thuật 2 | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8. | Hoạt động trải nghiệm 2 | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên, Vũ Phương Liên, Nguyễn Hà My, Lại Thị Yến Ngọc, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang, Trần Thị Quỳnh Trang, Lê Phương Trí. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. | Tiếng Anh 2 (I -Learn Smart Start) | Nguyễn Thị Ngọc Quyên (Chủ biên), Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 09 sách giáo khoa lớp 2./.
II. Danh mục Sách giáo khoa lớp 6
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 6 tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
2 | Toán 6 tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3 | Tiếng Anh 6 tập 1 | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 tập 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | Giáo dục công dân 6 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
5 | Khoa học tự nhiên 6 | Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 | Lịch sử và Địa lý 6 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 | Tin học 6 | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 | Công nghệ 6 | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 | Âm nhạc 6 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 | Mỹ thuật 6 | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê (đồng Tổng chủ biên), Phạm Thị Chỉnh, Phạm Minh Phong (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sĩ | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 | Giáo dục thể chất 6 | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 12 sách giáo khoa lớp 6./.
- 1Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm học 2020-2021
- 4Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 8Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 9Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022
- 12Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1, năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm học 2020-2021
- 7Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 12Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 13Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Yên Bái từ năm học 2021-2022
- 14Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022
- 17Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre từ năm học 2021-2022
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- Số hiệu: 728/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Trần Đức Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực