Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 718/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai tại Tờ trình số 48/TTr-SGD&ĐT ngày 05/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2, LỚP 6 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TỪ NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
|
| ||
1 | Tiếng Anh 2 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Nguyễn Bích Thủy, Nguyễn Quốc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Việt 2 - Tập 1, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng - Trần Thị Hiền Lương (đồng chủ biên) Lê Thị Lan Anh, Trịnh Cẩm Lan, Chu Thị Phương, Đặng Thị Hảo Tâm | Giáo dục Việt Nam |
3 | Toán 2 - Tập 1, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên); Lê Anh Vinh (Chủ biên); Nguyễn Áng; Vũ Văn Dương; Nguyễn Minh Hải; Hoàng Quế Hường; Bùi Bá Manh | Giáo dục Việt Nam |
4 | Toán 2 - Tập 1, Tập 2 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | Đại học Sư phạm |
5 | Hoạt động trải nghiệm 2 (Chân trời sáng tạo) | Phó Đức Hòa - Vũ Quang Tuyên (Tổng Chủ biên) - Bùi Ngọc Diệp - Đinh Thị Kim Thoa - Nguyễn Hữu Tâm (Chủ biên) | Giáo dục Việt Nam |
6 | Mĩ thuật 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Thị Nhung (Đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc (Đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Vũ Đức Long, Nguyễn Ánh Phương Nam, Lâm Yến Như, Phạm Văn Thuận, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Giáo dục Việt Nam |
7 | Giáo dục thể chất 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết - Hồ Đắc Sơn (Đồng Tổng chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên) - Nguyễn Thị Hà - Đỗ Mạnh Hưng - Vũ Văn Thịnh - Vũ Thị Hồng Thu - Vũ Thị Thư - Nguyễn Thành Trung - Nguyễn Duy Tuyến - Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
8 | Giáo dục thể chất 2 (Cánh điều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên) - Phạm Đông Đức (Chủ biên) - Nguyễn Duy Linh - Phạm Tràng Kha | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
9 | Đạo đức 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thàhh Nam (Chủ biên) - Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Lê Thị Tuyết Mai | Giáo dục Việt Nam |
10 | Đạo đức 22 (Cánh diều) | Trần Văn Thắng (Tổng chủ biên) - Ngô Vũ Thu Hằng (Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Vũ Thị Mai Hường | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
11 | Tự nhiên và xã hội 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Than (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Phạm Việt Quỳnh, Hoàng Quý Tỉnh. | Giáo dục Việt Nam |
12 | Tự nhiên và xã hội 2 (Cánh điều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Phùng Thanh Huyền | Đại học Sư phạm |
13 | Âm nhạc 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long - Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên kiêm chủ biên) | Giáo dục Việt Nam |
14 | Âm nhạc 2 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải - Lê Anh Tuấn (đồng Tổng chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên) | Giáo dục Việt Nam |
|
| ||
1 | Ngữ văn 6 - Tập 1 (Cánh diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 6 - Tập 2 (Cánh diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn, Trần Văn Toàn | ||
2 | Ngữ văn 6 - Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Nguyễn Linh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 6 - Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (Chủ biên), Phan Huy Dũng, Phạm Đặng Xuân Hương, Đặng Lưu, Nguyễn Thanh Tùng | ||
3 | Toán 6 - Tập 1 (Cánh diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Toán 6 - Tập 2 (Cánh diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | ||
4 | Toán 6 - Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hạ Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | Giáo dục Việt Nam |
Toán 6 - Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | ||
5 | Tiếng Anh 6 - Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 6 - Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Vũ Mai Trang, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | ||
6 | Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World (Đại Trường Phát) | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Dương Hoài Thương | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
7 | Giáo dục công dân 6 (Cánh diều) | Trần Văn Thắng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
8 | Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Giáo dục Việt Nam |
9 | Khoa học tự nhiên 6 (Cánh diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
10 | Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Tổng chủ biên, kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | Giáo dục Việt Nam |
11 | Lịch sử và Địa lí 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên), Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (đồng Tổng Chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng (đồng Chủ biên), Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phạm Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | Giáo dục Việt Nam |
12 | Tin học 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
13 | Công nghệ 6 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Trần Văn Sỹ | Giáo dục Việt Nam |
14 | Công nghệ 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | Giáo dục Việt Nam |
15 | Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
16 | Mĩ thuật 6 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Giáo dục Việt Nam |
17 | Mĩ thuật 6 (Cánh diều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
18 | Giáo dục thể chất 6 (Cánh diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
19 | Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh Toàn (đồng Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
20 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 (Cánh diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Bùi Thanh Xuân | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
21 | Hoạt động trải nghiệm, Hướng nghiệp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy, Bùi Sỹ Tụng (đồng Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Hạnh, Nguyễn Thị Việt Nga, Trần Thị Thu (đồng Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Tạ Văn Hai, Nguyễn Thu Hương, Lê Thị Luận, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hồng Thuận, Lê Thị Thanh Thủy | Giáo dục Việt Nam |
- 1Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 2Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 718/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 6 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2021-2022
- Số hiệu: 1102/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Giàng Thị Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra