- 1Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 11/2023/TT-BXD hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 703/TTr-SXD ngày 08/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 435/XDCQ&TCBC ngày 13/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 49 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Xây dựng: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Xây dựng). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số 775/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan Sở Xây dựng; số 2704/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 726/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên Vị trí việc làm | Ngạch công chức | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (8) | |||
1. | Giám đốc Sở |
|
|
|
2. | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3. | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
4. | Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
5. | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
6. | Phó Trưởng phòng |
| Các phòng thuộc Sở |
|
7. | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
8. | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (18) | |||
1. | Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2. | Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
3. | Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
4. | Chuyên viên Quản lý kiến trúc | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
5. | Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
6. | Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên | Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
7. | Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
8. | Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
9. | Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
10. | Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
11. | Chuyên viên chính Quản lý nhà ở | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
12. | Chuyên viên Quản lý nhà ở | Chuyên viên | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
13. | Chuyên viên chính Quản lý công sở | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
14. | Chuyên viên Quản lý công sở | Chuyên viên | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
15. | Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
16. | Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản | Chuyên viên | Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
17. | Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
18. | Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng | Chuyên viên | Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (20) | |||
1. | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng |
|
2. | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
3. | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Văn phòng |
|
4. | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng |
|
5. | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng |
|
6. | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng |
|
7. | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
8. | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng |
|
9. | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
10. | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
11. | Phụ trách kế toán |
| Văn phòng |
|
12. | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng |
|
13. | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Văn phòng, Thanh tra | Kiêm nhiệm |
14. | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra |
|
15. | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
16. | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên chính viên | Thanh tra |
|
17. | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra |
|
18. | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
19. | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
20. | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (3) | |||
1. | Nhân viên Lái xe |
| Văn phòng | HĐ111 |
2. | Nhân viên Phục vụ |
| Văn phòng | HĐLĐ |
3. | Nhân viên Bảo vệ |
| Văn phòng | HĐLĐ |
| Tổng cộng: 49 VTVL |
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 726/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) | Cơ cấu ngạch công chức | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 60% |
|
Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương
- 1Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực vị trí việc làm cơ quan Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 11/2023/TT-BXD hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 726/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực