Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 725/-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sốđiều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định số: 4705/QĐ-BCT , 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 708/SCT-VP ngày 20/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.

1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký Quyết định côngbố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ- UBND ngày 23/10/2017 và Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CNXD, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHQ
(thu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

DANH MỤC

HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNHSỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BTHUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 củaChủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tc hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểmthực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực hóa chất

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận

- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 32/2017/TT- BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thvà hướng dẫn thi hành một số điều của LuậtHóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hng hoặc có thay đi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

03 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chng nhận

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sn xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)

08 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

04

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

08 ngày làm việc

Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận

05

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)

03 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

06

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)

08 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

07

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

08 ngày làm việc

Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận

08

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,cá nhân)

03 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

09

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất, kinh doanh)

08 ngày làm việc

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

II. Lĩnh vực thương mại

01

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán l xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnhQuảng Ngãi;

Phí thẩm định:

+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ln thẩm định;

+ Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm đnh.

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định chi tiếtmột số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

02

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

Phí thẩm định:

+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

03

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợphết hiệu lực)

20 ngày làm việc

Phí thẩm đnh:

+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

+ Địa bàn còn lại: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

III. Lĩnh vực điện

01

Cấp sửa đổi, bổ sung Giy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV

15 ngày làm việc kể từ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;

Phí thẩm định cấp phép: 700.000 đng

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 12/2017/TT- BCT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;

- Thông tư số 167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.

02

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV trở xuống

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí thẩm định: 800.000 đồng

03

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí thẩm định: 800.000 đồng

04

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí thẩm đnh: 2.100.000 đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢCSỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bổ sung

I. Lĩnh vực Thương mại

01

T-QNG-268612-TT

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

02

T-QNG-268615-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

03

T-QNG-268618-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng du (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

04

T-QNG-268622-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

05

T-QNG-268624-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

06

T-QNG-268629-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

07

T-QNG-268631-TT

Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày 08/12/2017 của Bô Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

08

T-QNG-268642-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh

09

T-QNG-268644-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

10

T-QNG-268667-TT

Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

11

T-QNG-268669-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá

12

T-QNG-268671-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực

13

T-QNG-268674-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị hủy hoàn toàn hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

14

T-QNG-268676-TT

Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15

T-QNG-268678-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

16

T-QNG-268684-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực

17

T-QNG-268686-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

II. Lĩnh vực công nghiệp

01

T-QNG-268660-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh

02

T-QNG-268661-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực

III. Lĩnh vực đin

01

T-QNG-268594-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV

Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

02

T-QNG-268595-TT

Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

03

T-QNG-268597-TT

Cấp Giấy phép tư vấn giám sát các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống

04

T-QNG-268599-TT

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tc hành chính

I. Lĩnh vực hóa chất

01

T-QNG-268675-TT

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

02

T-QNG-268677-TT

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

03

T-QNG-268679-TT

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

04

T-QNG-268680-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)

05

T-QNG-268681-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)

06

T-QNG-268682-TT

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN hết hiệu lực)

07

T-QNG-268683-TT

Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011)

08

T-QNG-268685-TT

Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

09

T-QNG-268688-TT

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

10

T-QNG-268689-TT

Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)

11

T-QNG-268690-TT

Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;

- Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về phân bón từ Sở Công Thương cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 725/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Phạm Trường Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 01/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản