- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị bãi bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 122 (một trăm hai mươi hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 121 (một trăm hai mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC công bố mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016; Quyết định số 1731 /QĐ-UBND ngày 29/8/2016, Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 230/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
11 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. |
12 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu | |
14 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
IV. Lĩnh vực: Điện | |
15 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. |
16 | Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
17 | Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
18 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
19 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. |
20 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
21 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
V. Lĩnh vực: Hóa chất | |
22 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
23 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
24 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
25 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
26 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
31 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp |
32 | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
33 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
35 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực. |
36 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
37 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
38 | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực |
39 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
40 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
41 | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực. |
42 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
43 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
44 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
45 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
46 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
47 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
48 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán buôn nguyên liệu thuốc lá. |
49 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. |
50 | Cấp Giấy phép mua bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
51 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
52 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
53 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
54 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
VII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại | |
55 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
56 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
57 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
58 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
59 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép. |
VIII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |
60 | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
61 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
IX. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại | |
62 | Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
63 | Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
64 | Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi |
65 | Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
66 | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
X. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp | |
67 | Câp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
68 | Câp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
XI. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp | |
69 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
XII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |
70 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
71 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
XIII. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
74 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
75 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
76 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
77 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
78 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
79 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
80 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
81 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
82 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
83 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
84 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
85 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
86 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
87 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
90 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
91 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
92 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
93 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
94 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
95 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
XIV.Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | |
96 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
98 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
99 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
102 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
103 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
XV. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) | |
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
105 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
107 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
108 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
109 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
110 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
111 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
XVI. Lĩnh vực: Dầu Khí | |
112 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
113 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
XVII. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương | |
114 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
XVIII. Lĩnh vực: Giám định thương mại | |
115 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
116 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XIX. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ | |
117 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng |
XX. Lĩnh vực: An toàn điện | |
118 | Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện |
XXI. Lĩnh vực: Năng lượng | |
119 | Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv) |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng | |||
1 | T-TVH-286904-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính; Nghị định số 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu |
2 | T-TVH-286905-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | |
3 | T-TVH-286906-TT | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
4 | T-TVH-286907-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ |
5 | T-TVH-286908-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | |
6 | T-TVH-286909-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
| ||
7 | T-TVH-286910-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. | Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
8 | T-TVH-286911-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm. | |
9 | T-TVH-286912-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | |
10 | T-TVH-286913-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. | |
11 | T-TVH-286914-TT | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân. | |
12 | T-TVH-286915-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Thông tư số 149/2013/TT-BTC |
13 | T-TVH-286916-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. | |
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
| ||
14 | T-TVH-286917-TT | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
|
IV. Lĩnh vực: Điện |
| ||
15 | T-TVH-286918-TT | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương |
16 | T-TVH-286919-TT | Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
17 | T-TVH-286920-TT | Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | |
18 | T-TVH-286921-TT | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. | |
19 | T-TVH-286922-TT | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. | |
20 | T-TVH-286923-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
|
21 | T-TVH-286924-TT | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
|
V. Lĩnh vực: Hóa chất |
| ||
22 | T-TVH-286925-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | Thông tư số 170/2017/TT-TTC ngày 26/10/2016 |
23 | T-TVH-286926-TT | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | |
24 | T-TVH-286927-TT | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
25 | T-TVH-286928-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
26 | T-TVH-286929-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
27 | T-TVH-286930-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | |
28 | T-TVH-286931-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | |
29 | T-TVH-286932-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | |
30 | T-TVH-286933-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. | |
31 | T-TVH-286934-TT | Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp |
|
32 | T-TVH-286935-TT | Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
33 | T-TVH-286936-TT | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
34 | T-TVH-286937-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
| ||
35 | T-TVH-286938-TT | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực. | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính |
36 | T-TVH-286939-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 |
37 | T-TVH-286940-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | |
38 | T-TVH-286941-TT | Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực | |
39 | T-TVH-286942-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | |
40 | T-TVH-286943-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | |
41 | T-TVH-286944-TT | Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực. | |
42 | T-TVH-286945-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | |
43 | T-TVH-286946-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | |
44 | T-TVH-286947-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP |
45 | T-TVH-286948-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
46 | T-TVH-286949-TT | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | |
47 | T-TVH-286950-TT | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 |
48 | T-TVH-286951-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
49 | T-TVH-286952-TT | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | |
50 | T-TVH-286953-TT | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy. | |
51 | T-TVH-286954-TT | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | |
52 | T-TVH-286955-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
53 | T-TVH-286956-TT | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực. | |
54 | T-TVH-286957-TT | Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | |
VIII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại |
| ||
55 | T-TVH-287398-TT | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | Thông tư số 143/2016/TT-BTC |
56 | T-TVH-287399-TT | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | |
57 | T-TVH-287400-TT | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | |
58 | T-TVH-287401-TT | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. | |
59 | T-TVH-287402-TT | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép. | |
IX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
| ||
60 | T-TVH-286962-TT | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
61 | T-TVH-286963-TT | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
|
X. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại |
| ||
62 | T-TVH-286964-TT | Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
|
63 | T-TVH-286965-TT | Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
|
64 | T-TVH-286966-TT | Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi |
|
65 | T-TVH-286967-TT | Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
|
66 | T-TVH-286968-TT | Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
|
XI. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp |
| ||
67 | T-TVH-286969-TT | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
68 | TVH-285805-TT | Cấp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
XII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn |
| ||
69 | T-TVH-286970-TT | Xin tham gia Ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn. | Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy định nội dung lập, thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thay thế Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2012 |
XIII. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp |
| ||
70 | T-TVH-286971-TT | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm. |
|
XIX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
| ||
71 | T-TVH-286973-TT | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
|
72 | T-TVH-286974-TT | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
|
XV. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
| ||
73 | T-TVH-286975-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính |
74 | T-TVH-286976-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
75 | T-TVH-286977-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính |
76 | T-TVH-286978-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |
77 | T-TVH-286979-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
78 | T-TVH-286980-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
79 | T-TVH-286981-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
80 | T-TVH-286982-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
81 | T-TVH-286983-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
82 | T-TVH-286984-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
83 | T-TVH-286985-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
84 | T-TVH-286986-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | |
85 | T-TVH-286987-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
86 | T-TVH-286988-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
87 | T-TVH-286989-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
88 | T-TVH-286990-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |
89 | T-TVH-286991-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
90 | T-TVH-286992-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
91 | T-TVH-286993-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
92 | T-TVH-286994-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
93 | T-TVH-286995-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
94 | T-TVH-286996-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
95 | T-TVH-286997-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính |
96 | T-TVH-286998-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
XVII. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
| ||
97 | T-TVH-286999-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính |
98 | T-TVH-287000-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
99 | T-TVH-287001-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
100 | T-TVH-287002-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
101 | T-TVH-287003-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
102 | T-TVH-287004-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
103 | T-TVH-287005-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
104 | T-TVH-287006-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | |
XVIII. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) |
| ||
105 | T-TVH-287007-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính |
106 | T-TVH-287008-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
107 | T-TVH-287009-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
108 | T-TVH-287010-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
109 | T-TVH-287011-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
110 | T-TVH-287012-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
111 | T-TVH-287013-TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
112 | T-TVH-287014-TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | |
XIV. Lĩnh vực: Dầu Khí |
| ||
113 | T-TVH-285803-TT | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
|
114 | T-TVH-285804-TT | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
|
XV. Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương |
| ||
115 | T-TVH-285806-TT | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
|
XVI. Lĩnh vực: Giám định thương mại |
| ||
116 | T-TVH-285809-TT | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
117 | T-TVH-285810-TT | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
XVII. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ |
| ||
118 | T-TVH-285808-TT | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng |
|
XVIII. Lĩnh vực: An toàn điện |
| ||
119 | T-TVH-285807-TT | Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện |
|
XIX. Lĩnh vực: Năng lượng |
| ||
120 | T-TVH-285811-TT | Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv) |
|
XX. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa |
| ||
121 | T-TVH-286972-TT | Xác nhận hợp quy phân bón vô cơ | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 về quản lý phân bón |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 16 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2021 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực