- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Kế hoạch 35/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 35/KH-UBND ngày 14/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 597/STC-VP ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm thời gian thực hiện của 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Thủ tục số | Tên thủ tục | Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ (ngày) | Thời gian đề xuất cắt giảm (ngày) | Thời gian thực hiện sau cắt giảm(ngày) | Tỷ lệ cắt giảm(%) |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||||
I | Lĩnh vực Quản lý Giá | ||||
1 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
2
| Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. | 20 | 01 | 19 | 5% |
II | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | ||||
3
| Thủ tục tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 | 01 | 09 | 10% |
4 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương | 10 | 01 | 09 | 10% |
III | Lĩnh vực Quản lí công sản | ||||
5 | Thanh toán chi phí có liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
6 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
7 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
9 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công-tư | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
10 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
11 | Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 20 | 01 | 19 | 5% |
12 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
13 | Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
14 | Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 20 | 01 | 19 | 5% |
15 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
16 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu. | 30 | 01 | 29 | 3,33% |
- 1Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 7Kế hoạch 35/KH-UBND về kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2020
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2020 về cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 721/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hữu Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực