Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7209/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9523/TTr-STNMT ngày 30/9/2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đan Phượng, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12/12/2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.800,37 |
1 | NNP | ||
1.1.1.1 | LUA | ||
1.1.1.1.1.1 | LUC | ||
1.1.1.2.2 | HNK | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 361,96 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173,66 |
1.5 | NKH | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.335,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,53 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 68,19 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,60 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 76,11 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 832,87 |
| Đất giao thông | DGT | 495,23 |
| DTL | ||
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,46 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,28 |
| DVH | ||
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,83 |
| DGD | ||
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,6 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,73 |
| Đất chợ | DCH | 3,59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa | DDT | 2,09 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,30 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,58 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,30 |
2.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.204,45 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,85 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất tôn giáo | TON | 11,88 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 55,71 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 135,21 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DHS | 12,39 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,04 |
2.23 | Đất tín ngưỡng | TIN | 16,34 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 787,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,13 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,77 |
3 | DCS |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 7209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong NQ19/NQ- HĐND ngày 06/12/2016 | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Huyện | xã, thị trấn | (Có bản sao gửi kèm theo) | ||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,...) |
| ||||||||
|
|
|
| 139.802 |
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo đường dây 372 E10.6 đoạn từ cột 93 đến cột 102. | DNL | Công ty Điện lực Đan Phượng | 0.042 |
|
| Đan Phượng | Thị trấn Phùng | Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày 01/07/2016; Quyết định số 292/QĐ-PC DANPHUONG ngày 20/07/2016 |
|
2 | Xây dựng mới các TBA trên địa bàn huyện Đan Phượng giai đoạn 1 năm 2017 | DNL | Công ty Điện lực Đan Phượng | 0.047 |
|
| Đan Phượng | Liên Trung, Phương Đình, Thượng Mỗ, Thọ Xuân, Thọ An, Hạ Mỗ, Trung Châu | Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày 01/07/2016; Quyết định số 225/QĐ-PCĐP ngày 15/06/2016 |
|
3 | Lắp đặt CDPT trên lưới điện trung áp huyện Đan Phượng | DNL | Công ty Điện lực Đan Phượng | 0.000 |
|
| Đan Phượng |
| Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày 01/07/2016; Quyết định số 226/QĐ-PCĐP ngày 15/06/2016 |
|
4 | Xây dựng đường dây để xóa mạch cộc nhánh điểm Công nghiệp Liên Hà lộ 375E1.6 và nhánh Hạ Mỗ 8 lộ 375E1.31 | DNL | Công ty Điện lực Đan Phượng | 0.003 |
|
| Đan Phượng | Hạ Mỗ, Liên Hà | Quyết định số 2751/QĐ-EVN HANOI ngày 01/07/2016; Quyết định số 288/QĐ-PC DANPHUONG ngày 19/07/2016 |
|
5 | Nhà hội họp cụm 5 | DVH | UBND xã | 0.07 |
|
| Đan Phượng | Hạ Mỗ | Thông báo số 501-TB/HU ngày 13/10/2014 của Ban Thường vụ Huyện ủy về chủ trương đầu tư xây dựng một số công trình đảm bảo xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014; Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà hội họp cụm 5, Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng |
|
6 | Nhà văn hóa thôn 5 | DVH | UBND xã | 0,063 |
|
| Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 4964, 4965, ngày 21/11/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc thu hồi 630 m2 đất nông nghiệp, để xây dựng nhà văn hóa |
|
7 | Nhà Văn hóa thôn Cổ Ngõa | DVH | UBND xã | 0,10 |
|
| Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND xã Phương Đình về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa Trại Cổ Ngõa, xã P Đình. |
|
8. | Nhà Văn hóa thôn cổ Thượng | DVH | UBND xã | 0,10 |
|
| Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 3762a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình. |
|
9 | Kênh tiêu TO | DTL | UBND huyện | 1 |
|
| Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định phê duyệt dự án số 219/QĐ-KHĐT ngày 24/10/2012 của Sở KHĐT |
|
10 | Dự án mở rộng điểm CN-TTCN làng nghề Thượng Thôn xã Liên Hà | SKN | UBND huyện | 11.39 |
|
| Đan Phượng | Liên Hà | QĐ 2153/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà |
|
11 | Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề Liên Trung | SKN | UBND xã | 15 |
|
| Đan Phượng | Liên Trung | Công văn số 9036/BCT-CNĐP ngày 16/9/2014 của Bộ Công Thương |
|
12 | Mở rộng nghĩa trang thôn Hạ Mỗ để xây nhà tro cốt | NDT | UBND xã Hạ Mỗ | 0.52 |
|
| Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Hạ Mỗ |
|
13 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đông Lai | NDT | UBND xã | 0.56 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 697/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
14 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Hữu Cước | NDT | UBND xã | 0.72 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 695/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
15 | Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Tổ | NDT | UBND xã | 0.74 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 696/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
16 | Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (thôn Tổ, thôn Hữu Cước) - Tuyến M3 và M4 | DGT+DTL | UBND xã | 0.55 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | QĐ số 5329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
|
17 | Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (thôn Tổ, thôn Hữu Cước, thôn Đông Lai) - Tuyến M1 | DGT+DTL | UBND xã | 0.46 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | QĐ số 5328/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
|
18 | Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng (Thôn Hữu Cước, thôn Đông Lai) - Tuyến M2 | DGT+DTL | UBND xã | 0.59 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | QĐ số 5330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
|
19 | Dự án khai thác cát san nền | SKS | Công ty Kiều Lê | 13.0 |
|
| Đan Phượng | Liên Hồng | Quyết định số 161/QĐ-TNMT-KS ngày 20/4/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản; Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001647 ngày 06/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội; Giấy phép khai thác khoáng sản số 164/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
20 | Dự án Mở rộng Đình, Quán Thụy Ứng | TON | Xã hội hóa | 0.2 |
|
| Đan Phượng | thị trấn Phùng | Thông báo số 64/TB-UBND ngày 28/3/2014 của UBND về việc thông báo kết luận của UBND huyện về chuyển đổi vị trí đất thổ cư để xây dựng tôn tạo đình thụy ứng |
|
21 | Mở rộng ngõ 29 phố Phượng Trì | DGT | UB huyện | 0.05 |
|
| Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 119A/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án xây dựng công trình: Đường 32A đi ao cá Bác Hồ (Ngõ 29, phố Phượng Trì), hạng mục: Đường giao thông, rãnh thoát nước |
|
22 | Đường Nhánh N14, huyện Đan Phượng (Điểm đầu giao QL 32, điểm cuối giao với Đường tỉnh lộ 417) | DGT |
| 3.0 |
|
| Đan Phượng | Xã Đan Phượng, Đồng Tháp | QĐ số 5621/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Nhánh N14, huyện Đan Phượng (Điểm đầu giao QL 32, điểm cuối giao với Đường tỉnh lộ 417 |
|
23 | Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Phung 2, cổ Ngựa, khu Gừng cụm 7, khu Trúng Trường Trong, Cụm 7, khu ven đầm cổ Thượng (Phương Đình) | ONT | BQLDADG | 2.58 |
|
| Đan Phượng | Xã Hạ Mỗ, Tân Lập, Thọ Xuân, Phương Đình | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
24 | Đấu giá khu Đồng Phung (giai đoạn 2), khu Cây Sung Trong, Khu Đồng Sậy- Trẫm Sau, khu xen kẹt cụm 1,3. 10, khu đạc 10 cụm 7 | ONT | BQLDADG | 2 |
|
| Đan Phượng | Thượng Mỗ, Song Phượng, Đan Phượng, Thọ Xuân | UBND huyện Đan Phượng có các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đấu giá QSD đất ở huyện Đan Phượng năm 2016 |
|
25 | Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư (bãi Ngũ Châu) | NKH | UBND xã | 10 |
|
| Đan Phượng | Trung Châu | QĐ 3086/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung, kết hợp vườn trại xã Trung Châu, huyện Đan Phượng |
|
26 | Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư (thôn La Thạch) | NKH | UBND xã | 25 |
|
| Đan Phượng | Phương Đình | QĐ 3087/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung, kết hợp vườn trại xã Phương Đình, huyện Đan Phượng |
|
27 | Dự án xây dựng Khu trung tâm thể thao Trường cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội kết hợp cây xanh khu vực | DTT | Trường CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội | 0.68 |
|
| Đan Phượng | xã Tân Lập | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001743 ngày 22/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội |
|
28 | Dự án đầu tư xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phùng | TSC | UB huyện | 0.62 |
|
| Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
|
29 | Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Tân Lập (khu pheo) (Đất cơ chế 10% và đất ở theo Quyết định 18 của UBND thành phố) | ONT | UBND xã | 0.2 |
|
| Đan Phượng | Xã Tân Lập | QĐ số 4926/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình |
|
30 | Khu đất SXKD dịch vụ, đất ở xã Đồng Tháp (Đất cơ chế 10%) | ONT | UBND xã | 0.7 |
|
| Đan Phượng | Đồng Tháp | QĐ 19/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
31 | Bãi đổ chất thải rắn (TP) | RAC | Sở Xây dựng | 11.67 |
|
| Đan Phượng | Xã Trung Châu | QĐ số 3298/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Trung Châu, huyện Đan Phượng (X3) Hà Nội |
|
32 | Dự án Tổ hợp Sơn Hà | TMD | Công ty cổ phần Y tế Đức Hạnh | 9.21 |
|
| Đan Phượng | Xã Song Phượng | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà |
|
33 | Cải tạo đường dây 110 kV Chèm Phúc Thọ | DNL | Tổng công ty điện lực TP HN | 5.4 |
|
| Đan Phượng | Xã Tân Lập, Tân Hội; Đồng Tháp, Song Phượng | Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 5192 EVN HANOI ngày 30/12/2014 |
|
34 | Dự án Di chuyển vườn ươm cây xanh tại phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm phục vụ đầu tư xây dựng khu chức năng đô thị Thành phố xanh | DKV | Công ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân | 9.5 |
|
| Đan Phượng | Song Phượng | Thông báo số 287/TB-VP ngày 01/9/2015 của UBND TPHN về chỉ đạo KL của PCT UBND thành phố Nguyễn Quốc Hùng về việc chỉ đạo địa điểm di chuyển Vườn ươm cây xanh tại phường cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm |
|
35 | Cải tạo, nâng cấp Kênh T1.2 | DTL | Sở NN và PTNT | 10.4 |
|
| Đan Phượng | Tân Hội, Hạ Mỗ, Tân Lập | QĐ số 6558/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1-2 và đoạn cuối kênh tiêu T1, huyện Đan Phượng, thành phố HN. |
|
36 | Dự án nhà máy nước mặt sông Hồng | DTL | Công ty CP Nước mặt sông Hồng | 20,8 | 15 | 20,8 | Đan Phượng | Liên Hồng, Liên Hà, Hồng Hà | Quyết định 6234/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
37 | Dự án xây dựng Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học Mặt trận tổ quốc Việt Nam | TSC | Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 3.9 |
| 3.9 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của Ban thường trực UBMTTQVN v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 |
| ||||||||
|
|
|
| 5.23 | 2.54 | 5.23 |
|
|
|
|
38 | Dự án đấu giá QSDĐ khu B Cổng Ngói; Dự án đấu giá QSD đất khu Am, khu Đồng Quán | ONT | Ban QL các dự án đấu giá QSD đất huyện | 1.38 | 0.4 | 1.38 | Đan Phượng | Đồng Tháp; Liên Hồng | Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất ở khu Trạm điện và khu Am xã Liên Hồng; Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất ở khu Đồng Quán xã Liên Hồng; Quyết định số 2536/QĐ-UBND của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu B Cổng Ngói, thôn Bãi Thụy, Đồng Tháp, huyện Đan Phượng | x |
39 | Dự án NVH phố Phượng Trì | DVH | UB huyện | 0.1 |
| 0.1 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
40 | Đấu giá QSDĐ khu Hố Hộc (Phương Đình), Ngã ba siêu thị Tuấn Quỳnh phố Nguyễn Thái Học, cụm 9 thôn Tiên Tân (giai đoạn 2). | ONT, ODT | BQLDADG | 0.94 | 0.94 | 0.94 | Đan Phượng | Phương Đình, thị trấn Phùng, Hồng Hà | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | x |
41 | Nhà Hát huyện Đan Phượng | DVN |
| 1.2 | 1.2 | 1.2 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà hát huyện Đan Phượng | x |
42 | Nhà văn hóa thôn Tây Sơn | DVH | UBND xã | 0.1 |
| 0.1 | Đan Phượng | Thọ An | QĐ 3759a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
|
43 | Nhà văn hóa Cụm 6 | DVH | UBND xã | 0.11 |
| 0.11 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ 4544/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng | x |
44 | Nhà văn hóa Cụm 8 | DVH | UBND xã | 0.9 |
| 0.9 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng | x |
45 | Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long | DVH | UBND xã | 0.5 |
| 0.5 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ 2431/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long | x |
46 | Trạm thu nhà máy nước mặt sông Hồng | DTL | Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Đan Phượng | Liên Hà | Quyết định số chủ trương số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội | x |
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
| ||||||||
|
|
|
| 211.864 | 160.983 | 197.341 |
|
|
|
|
47 | Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào | DGD | UBND huyện | 0.7 | 0.7 | 0.7 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào | x |
48 | Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0.65 | 0.65 | 0.65 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | x |
49 | Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0.35 | 0.35 | 0.35 | Đan Phượng | Đồng Tháp | QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ, | x |
50 | Trường Tiểu học Tân Lập (khu B) | DGD | UBND huyện | 1.75 | 1.75 | 1.75 | Đan Phượng | Tân Lập | QĐ số 3441/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Tiểu học Tân Lập (khu B) | x |
51 | Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn) | DGD | UBND huyện | 1.3 | 1.3 | 1.3 | Đan Phượng | Tân Lập | QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn) | x |
52 | Trường THCS Tân Hội | DGD | UBND huyện | 0.65 | 0.65 | 0.65 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ số 3440/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Tân Hội | x |
53 | Trường Mầm non 2 Tân Hội | DGD | UBND huyện | 1.1 | 1.1 | 1.1 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non 2 Tân Hội | x |
54 | Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0.3 | 0.3 | 0.3 | Đan Phượng | Liên Trung | QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | x |
55 | Trường tiểu học thị trấn Phùng. Hạng mục Nhà bếp, nhà ăn, và phòng học bán trú | DGD | UBND thị trấn Phùng | 0.05 |
| 0.05 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
56 | Mở rộng trường mầm non Phượng Trì | DGD | UBND thị trấn Phùng | 0.05 |
| 0.05 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
57 | Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện | 0.31 | 0.31 | 0.31 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 4513/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường tiểu học Tô Hiến Thành. Hạng mục: Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ | x |
58 | Trường THCS Tô Hiến Thành (HM: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện | 0.38 | 0.38 | 0.38 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Tô Hiến Thành. Hạng mục Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ | x |
59 | Trường tiểu học: Nhà giáo dục thể chất | DGD | UBND xã | 0.02 | 0.02 | 0.02 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thọ An | x |
60 | Mở rộng trường Tiểu học | DGD | UBND xã | 0.17 | 0.17 | 0.17 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Đan Phượng; Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà giáo dục thể chất Trường tiểu học Đan Phượng | x |
61 | Xây dựng trạm y tế Phương Đình | DYT | UBND huyện | 0.7 | 0.7 | 0.7 | Đan Phượng | Phương Đình | QĐ số 5803/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trạm y tế Phương Đình, huyện Đan Phượng | x |
62 | Hội trường UBND Phương Đình | TSC | UBND huyện | 0.2 | 0.2 | 0.2 | Đan Phượng | Phương Đình | QĐ số 1849/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc chủ trương đầu tư công trình: Hội Trường UBND Phương Đình | x |
63 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đạc 4 cụm 2 trên TL417 | ONT | UBND huyện | 0.18 |
| 0.18 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Quyết định số 5373/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
64 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Thảm | ONT | UBND huyện | 0.48 |
| 0.48 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
65 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Phung 3, xã Thượng Mỗ; Khu Quán; Khu Đệ Nhị, giai đoạn 1, Khu Tế Tự, Ích Vịnh, phường Phương Đình giai đoạn 1; khu Hùng Đông, khu Sau Thày | ONT | UBND huyện | 2.581 | 0.93 | 0.581 | Đan Phượng | Thượng Mỗ, Hạ Mỗ, Phương Đình, Đan Phượng | Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
66 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Sậy, Trẫm Sau 2; khu Ao Nam Tiên giai đoạn 1; khu Quây giai đoạn 2; Khu Chăn nuôi giai đoạn 1; khu Cửa Lỗ Trong; cụm 13 ; khu Gốc Vối | ONT | UBND huyện | 2.82 |
| 2.82 | Đan Phượng | Xã Đan Phượng | Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5380/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
67 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Việt; | ONT | UBND huyện | 0.35 |
| 0.35 | Đan Phượng | Hồng Hà | Quyết định số 5381/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
68 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 2; khu Cây Sung Trong 3; khu Gò Mèo, Tám Tấn, Mạn; khu Trạm điện | ONT | UBND huyện | 1.64 |
| 1.64 | Đan Phượng | Xã Song Phượng | Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 5383/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012; của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng | x |
69 | Dự án xây dựng HTKT để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ | ONT | UBND xã | 0.65 |
| 0.65 | Đan Phượng | Trung Châu | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng | x |
70 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt nằm trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn huyện | ONT |
| 5 |
|
| Đan Phượng | 16 xã, thị trấn | Chuyển mục đích sử dụng đất theo Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
71 | Khu đô thị mới Hồng Thái | KDT | Công ty cổ phần bất động sản Vinalines và Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Đan Phượng | 48.6 | 48.6 | 48.6 | Đan Phượng | xã Thượng Mỗ (32,4 ha); xã Đan Phượng (16,2 ha) | Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Hồng Thái huyện Đan Phượng; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỷ lệ 1/500 số 130/10 do Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội lập ngày 22/2/2016 | x |
72 | Dự án NVH Phan Đình Phùng | DVH | UBND thị trấn Phùng | 0.1 |
| 0.1 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
73 | Dự án NVH Nguyễn Thái Học | DVH | UBND thị trấn Phùng | 0,1 |
|
| Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
|
74 | Nhà văn hóa thôn Đông Hải | DVH | UBND xã | 0.1 |
| 0.1 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT số 3760a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng | x |
75 | Dự án Nhà văn hóa xã | DVH | UBND xã | 0,11 |
| 0,11 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 1685, quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Nội, quyết định 1843, quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thượng Mỗ | x |
76 | Đường Nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến nhánh N6) | DGT | UBND huyện | 0.4 | 0.4 | 0.4 | Đan Phượng | thị trấn Phùng, Song Phượng | QĐ số 1854/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến đường N6); QĐ 3682 ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến dường N6) | x |
77 | Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) | DGT | BQL DA | 0.25 | 0.25 | 0.25 | Đan Phượng | Song Phượng | QĐ số 5303/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) | x |
78 | Dự án xây dựng mở rộng đường từ NVH Phùng Hưng đến chợ Phùng | DGT | UBND thị trấn Phùng | 0.07 | 0 | 0.07 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
79 | Dự án xây dựng mở rộng đường từ HTX Thụy Ứng đến trường Mầm non (ngõ 62 phố Thụy Ứng) | DGT | UBND thị trấn Phùng | 0.07 | 0 | 0.07 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng | x |
80 | Đường ven đình Đại | DGT | UBND xã | 0.02 |
| 0.02 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Đan Phượng | x |
81 | Đường giao thông nông thôn Trại Cổ Ngõa đi N4 | DGT | UBND xã | 0,15 |
| 0,15 | Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 1270a/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường làng Trại cổ Ngõa đi N4, xã Phương Đình: hạng mục Đường giao thông, rãnh thoát nước, tường chắn, điện chiếu sáng. | x |
82 | Dự án đường từ Dốc đê đến đường nhánh N2 | DGT | UBND xã | 0,38 |
| 0,38 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 5579/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, đường từ dốc đê đến đường nhánh N2 xã Thượng Mỗ, hạng mục nền mặt đường, hè, cống, rãnh, kè đá, ATGT | x |
83 | Dự án đường giao thông vào tiêu thoát nước (từ dốc đông thôn Hạ đến Cống Tây) | DGT | UBND xã | 0.3 |
| 0.3 | Đan Phượng | xã Liên Trung | Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 12/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Liên Trung | x |
84 | Dự án cửa hàng xăng dầu Đồng Tháp | DNL | Cty cổ phần xăng dầu chất đốt Hà Nội | 0.3 | 0.3 |
| Đan Phượng | Đồng Tháp | Quyết định chủ trương đầu tư số 3812/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND thành phố Hà Nội. | x |
85 | Dự án xây dựng cây xăng xã Tân Hội | DNL | Công ty Cổ phần Thượng An | 1.623 | 1.623 |
| Đan Phượng | Tân Hội | Văn bản số 2139/UBND-CT ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; | x |
86 | Sân thể thao thôn Hạ Mỗ | DKV |
| 0.9 |
| 0.9 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn Hạ Mỗ | x |
87 | Sân chơi vườn hoa cây xanh cụm 5 | DKV |
| 0.12 |
| 0.12 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Điểm vui chơi, giải trí cụm 5 Hạ Mỗ | x |
88 | Mở rộng khu kỳ đài, công viên cây xanh huyện | DKV | UBND huyện | 1.00 | 0.30 | 1.00 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh huyện Đan Phượng | x |
89 | Mở rộng quán Đoài | DDL | UBND xã | 0.03 |
| 0.03 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa quán Đoài Khê. Hạng mục: Đại Đình, Nhà cầu, Phương Đình, Tà Mạc, Hữu Mạc. | x |
90 | Dự án xây dựng bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng và trung chuyển hàng hóa | TMD | CTCP sản xuất XDĐT và TM Hùng Cường | 5.4 |
|
| Đan Phượng | Trung Châu | Quyết định chủ trương đầu tư số 2155/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc đính chính địa chỉ trụ sở chính của Nhà đầu tư tại Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND Thành phố |
|
91 | Đất thương mại dịch vụ (hộ ông Nguyễn Trung Thành) | TMD | Hộ gia đình | 0.1 |
|
| Đan Phượng | xã Đan Phượng | Thông báo số 51/TB-UBND ngày 24/3/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc chấp thuận dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ gia đình ông Nguyễn Trung Thành phố Phượng Trì, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng. |
|
92 | Đất thương mại dịch vụ (hộ ông Nguyễn Đình Lập) | TMD | Hộ gia đình | 0.10 |
|
| Đan Phượng | xã Đan Phượng | Thông báo số 53/TB-UBND ngày 26/3/2014 của UBND huyện Đan Phượng về việc chấp thuận dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng của hộ gia đình ông Nguyễn Đình Lập thôn Đoài Khê, xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng |
|
93 | Khu chức năng đô thị Green City | ONT | Tập đoàn VinGroup | 130.00 | 100.00 | 130.00 | Đan Phượng | Xã Tân Hội, Liên Trung | Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1:500 tại Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 01121001822 ngày 27/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội | x |
- 1Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 9Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 7213/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 14Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra