Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 720/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2025 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2025/NĐ-CP ngày 29 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Dược;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 219 họp ngày 14 tháng 10 năm 2025 tại biên bản họp kèm theo Công văn số 69/HĐTV-VPHĐ ngày 06 tháng 11 năm 2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 26 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 14 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 02 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về sản xuất và lưu hành thuốc tại Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc, nguyên liệu làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 30/2025/TT-BYT ngày 01/07/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn chất lượng, kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc và thu hồi, xử lý thuốc vi phạm.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 23/2023/TT-BYT ngày 30/11/2023 thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT- BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải sản xuất, nhập khẩu và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 12/2025/TT- BYT ngày 16/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
|
| CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 26 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 219
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-QLD ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
| STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn | Số lần gia hạn |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
| 1 | Iodine | Povidone iodine 10% (w/v) | Dung dịch dùng ngoài | Hộp 1 chai 20ml; Hộp 1 chai 30ml; Chai 125ml; Chai 500ml | BP hiện hành | 36 | 893100493025 (VS-4878-14) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
| 2 | Prednison 5 mg | Prednison 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên | NSX | 36 | 893110493125 (VD-22739-15) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04 Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
| 3 | Isoniazid 300 mg | Isoniazid 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 10 vỉ x 12 viên | NSX | 48 | 893110493225 (VD-23576-15) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
| 4 | Amoxicilin/Acid clavulanic 250/31,25 | Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + avicel (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1,5g | NSX | 24 | 893110493325 (VD-22488-15) | 1 |
| 5 | Midantin 250/31,25 | Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat + avicel tỉ lệ (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x1,5g | NSX | 24 | 893110493425 (VD-21660-14) | 1 |
4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, KCN Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
| 6 | Naphazolin 0,05% | Naphazolin hydroclorid 0,05% (w/v) | Dung dịch nhỏ mũi | Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml | NSX | 36 | 893100493525 (VD-24802-16) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
| 7 | Povidon iod 10% | Povidon Iod 10% (w/v) | Dung dịch dùng ngoài | Hộp 1 chai x 20ml; Chai 90ml; Chai 500ml; Chai 1 lit; Can 5 lit | NSX | 36 | 893100493625 (VD-21325-14) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm RELIV (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 8 | Bivinadol 500 sủi | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên | NSX | 24 | 893100493725 (VD-22717-15) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 9 | Evadam | Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 Viên | NSX | 36 | 893110493825 (VD-23001-15) | 1 |
| 10 | Gastrolium | Attapulgite Mormoiron hoạt hóa 2500mg; Gel khô nhôm hydroxyde và magnesi carbonate 500mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 36 | 893100493925 (VD-29831-18) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
| 11 | Smeclife | Diosmectite 3g | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3,8g | NSX | 36 | 893100494025 (VD-31922-19) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 12 | Alkidazol | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg/5ml | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 lọ 60ml, 75ml, 115ml, 125ml | NSX | 24 | 893110494125 (VD-31221-18) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 13 | Co-trimoxazol 240mg | Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 30 gói x 3g | NSX | 24 | 893110494225 (VD-19955-13) | 1 |
| 14 | Pharcoter Forte | Codein base 15mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên | NSX | 36 | 893111494325 (VD-33603-19) | 1 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 15 | BSTon | Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110494425 (VD-29932-18) | 1 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Số 64, phố Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4, đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
| 16 | Bisepthabi | Sulfamethoxazol 400mg; Trimethoprim 80mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ, 20 vỉ x 20 viên. Lọ 200 viên, 500 viên | NSX | 36 | 893110494525 (VD-20933-14) | 1 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, TP Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam)
| 17 | Calci clorid | Calci clorid hexahydrat 97% - 103% (w/w) | Nguyên liệu làm thuốc | Can 10 lít; Can 20 lít; Can 30 lít | BP hiện hành | 36 | 893110494625 (VD-19097-13) | 1 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 18 | Nasolspray | Sodium chloride 0,9% (w/v) | Thuốc xịt mũi | Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 70ml | NSX | 36 | 893100494725 (VD-23188-15) | 1 |
| 19 | Terpin-Codein | Codein 15mg; Terpin hydrat 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 24 | 893111494825 (VD-32153-19) | 1 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: 2A Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: 2A Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
| 20 | Dutaon | Dutasterid 0,5mg | Viên nang mềm | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110494925 (VD-26389-17) | 1 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc ninh, Việt Nam)
| 21 | Nozeytin-F | Lọ 15ml chứa: Azelastin hydrochlorid 15mg; Fluticason propionat 5,475mg; Tương ứng mỗi liều xịt chứa: Azelastin hydroclorid 137µg (mcg); Fluticason propionat 50µg (mcg) | Hỗn dịch xịt mũi | hộp 1 lọ 15ml | NSX | 24 | 893110495025 (VD-34603-20) | 1 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bach (Địa chỉ: Số 19 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 22 | Obanir 125 | Cefdinir 125mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g | NSX | 24 | 893110495125 (VD-29448-18) | 1 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 23 | Golmafir | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate 1,06mg) 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114066223 | 1 |
| 24 | Lumianto | Valsartan 51,4mg và sacubitril 48,6mg (dưới dạng Sacubitril valsartan natri hydrate) 113,1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110134723 | 1 |
| 25 | Rafivyr | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrate 0,53mg) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893114066323 | 1 |
| 26 | Xulrextif 1 mg | Brexpiprazole 1mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110066423 | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
DANH MỤC 14 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 219
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-QLD ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
| STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn | Số lần gia hạn |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
| 1 | Ladycare | Alpha terpineol 1% (w/v) | Dung dịch vệ sinh phụ nữ | Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 200ml | NSX | 36 | 893110495225 (VD3-99-21) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)
| 2 | Cephalexin 250mg | Cephalexin (Cephalexin monohydrat) 250mg | Thuốc cốm | Hộp 12 gói x 3g | NSX | 36 | 893110495325 (VD-17357-12) | 1 |
| 3 | Clatexyl 250mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg | Thuốc cốm | Hộp 20 gói x 1,5g | NSX | 36 | 893110495425 (VD-16810-12) | 1 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
| 4 | Babemol | Paracetamol 120mg | Siro thuốc | Hộp 30 gói x 5ml | NSX | 36 | 893100495525 (VD-21255-14) | 1 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
| 5 | Soyoz | Acid thioctic (Acid alpha lipoic) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495625 (VD-34576-20) | 1 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh - Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh - Hà Nội, Việt Nam)
| 6 | Colocol Flu+ | Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 15 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495725 (VD-28013-17) | 1 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 7 | Ingaron 200 DST | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén phân tán | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893110495825 (VD-21692-14) | 1 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
| 8 | Azithromycin 500mg | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | NSX | 36 | 893110495925 (VD-8806-09) | 1 |
| 9 | Lovegra | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 10 viên | NSX | 36 | 893110496025 (VD-5976-08) | 1 |
| 10 | Mygast | Terbutalin sulfat 0,5mg/1ml | Thuốc tiêm | Hộp 10 ống x 1ml | NSX | 36 | 893115496125 (VD-12946-10) | 1 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phương 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phương 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 11 | Kalecin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | NSX | 36 | 893110496225 (VD-8941-09) | 1 |
| 12 | Mutecium-M | Domperidon maleat tương đương domperidon 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | DĐVN V | 36 | 893110496325 (VD-15527-11) | 1 |
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 13 | Muscino | Codein phosphat 10mg; Guaifenesin (Glyceryl guaiacolat) 100mg | Viên nang mềm | Hộp 8 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893101496425 (VD-21730-14) | 1 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Tư vấn đầu tư Trí Việt (Địa chỉ: Số 17A2 tập thể Điện Lực, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
| 14 | Pusadin plus | Acid fusidic 2% (w/w); Betamethason valerat 0,1% (w/w) | Kem bôi da | Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g | NSX | 36 | 893110496525 (VD-25375-16) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 08, 09, 10, 11, 12: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).
DANH MỤC 02 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 219
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-QLD ngày 03 tháng 12 năm 2025 của Cục Quản lý Dược)
| STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Tuổi thọ (tháng) | Số đăng ký gia hạn | Số lần gia hạn |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
| 1 | Tatanol A.F. | Acetaminophen 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | NSX | 36 | 893100496625 (VD-32693-19) | 1 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
| 2 | Duleusic 100 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Thuốc bột uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g | NSX | 36 | 893110496725 (VD-21182-14) | 1 |
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
- 1Quyết định 526/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218 thuốc dược liệu do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 525/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 04 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 218 thuốc dược liệu do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 719/QĐ-QLD năm 2025 về danh mục 404 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 720/QĐ-QLD năm 2025 về Danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 219 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 720/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Vũ Tuấn Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
