- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 01/2023/TT-BNG hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 718/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 34/TTr-SNgV ngày 25 tháng 3 năm 2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 294/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Ngoại vụ, cụ thể:
1. Danh mục vị trí việc làm, gồm 39 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương đương: 40%.
- Chuyên viên và tương đương: 50%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Ngoại vụ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế cơ quan, đơn vị, phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
1. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Ngoại vụ theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí |
| |
1 | LĐ.01.01 | Giám đốc Sở |
|
2 | LĐ.02.02 | Phó Giám đốc Sở |
|
3 | LĐ.03.03 | Chánh Văn phòng |
|
4 | LĐ.04.04 | Trưởng phòng |
|
5 | LĐ.05.05 | Phó Chánh Văn phòng |
|
6 | LĐ.06.06 | Phó Trưởng phòng |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí |
| |
1 | CN.01.07 | Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước |
|
2 | CN.02.08 | Chuyên viên về ngoại giao nhà nước |
|
3 | CN.03.09 | Chuyên viên chính về biên giới, lãnh thổ quốc gia |
|
4 | CN.04.10 | Chuyên viên về biên giới, lãnh thổ quốc gia |
|
5 | CN.05.11 | Chuyên viên chính về công tác người Việt Nam ở nước |
|
6 | CN.06.12 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài |
|
7 | CN.07.13 | Chuyên viên chính về lãnh sự |
|
8 | CN.08.14 | Chuyên viên về lãnh sự |
|
9 | CN.09.15 | Chuyên viên chính về lễ tân nhà nước |
|
10 | CN.10.16 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước |
|
11 | CN.11.17 | Chuyên viên chính về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế |
|
12 | CN.12.18 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí |
| |
1 | CM.01.19 | Chuyên viên về công tác thanh tra |
|
2 | CM.02.20 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
3 | CM.03.21 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
4 | CM.04.22 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
1 | CM.05.23 | Chuyên viên về pháp chế |
|
1 | CM.06.24 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
2 | CM.07.25 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
|
3 | CM. 08.26 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
4 | CM.09.27 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
1 | CM.10.28 | Chuyên viên chính về tổng hợp |
|
2 | CM.11.29 | Chuyên viên về tổng hợp |
|
3 | CM.12.30 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
4 | CM.13.31 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
|
5 | CM.14.32 | Chuyên viên về quản trị công sở |
|
6 | CM.15.33 | Văn thư viên |
|
7 | CM.16.34 | Chuyên viên về lưu trữ |
|
1 | CM.17.35 | Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán |
|
2 | CM.18.36 | Chuyên viên Thủ quỹ |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí |
| |
1 | PV.01.37 | Nhân viên phục vụ |
|
2 | PV.02.38 | Nhân viên lái xe |
|
3 | PV.03.39 | Nhân viên bảo vệ |
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |
Số lượng công chức | Tỷ lệ % | ||||
|
| TỔNG CỘNG |
| 17 |
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (06 VTVL) | 07 |
| ||
1 | LĐ.01.01 | Giám đốc Sở |
| 01 |
|
2 | LĐ.02.02 | Phó Giám đốc Sở |
| 02 |
|
3 | LĐ.03.03 | Chánh Văn phòng |
| 01 |
|
4 | LĐ.04.04 | Trưởng phòng |
| 01 |
|
5 | LĐ.05.05 | Phó Chánh Văn phòng |
| 01 |
|
6 | LĐ.06.06 | Phó Trưởng phòng |
| 01 |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (12 VTVL) | 06 |
| ||
7 | CN.01.07 | Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước | Chuyên viên chính |
|
|
8 | CN.02.08 | Chuyên viên về ngoại giao nhà nước | Chuyên viên | 01 | 10% |
9 | CN.03.09 | Chuyên viên chính về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Chuyên viên chính | 01 | 10% |
10 | CN.04.10 | Chuyên viên về biên giới, lãnh thổ quốc gia | Chuyên viên |
|
|
11 | CN.04.11 | Chuyên viên chính về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên chính |
|
|
12 | CN.06.12 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | Chuyên viên | 01 | 10% |
13 | CN.07.13 | Chuyên viên chính về lãnh sự | Chuyên viên chính | 01 | 10% |
14 | CN.08.14 | Chuyên viên về lãnh sự | Chuyên viên |
|
|
15 | CN.09.15 | Chuyên viên chính về lễ tân nhà nước | Chuyên viên chính |
|
|
16 | CN.10.16 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước | Chuyên viên | 01 | 10% |
17 | CN.11.17 | Chuyên viên chính về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | Chuyên viên chính | 01 | 10% |
18 | CN.12.18 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | Chuyên viên |
|
|
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (18 VTVL) | 04 |
| ||
19 | CM.01.19 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
|
|
20 | CM.02.20 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên |
|
|
21 | CM.03.21 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên |
|
|
22 | CM.04.22 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên |
|
|
23 | CM.05.23 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
|
|
24 | CM.06.24 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
|
25 | CM.07.25 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên |
|
|
26 | CM. 08.26 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
|
|
27 | CM.09.27 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
|
28 | CM.10.28 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
|
|
29 | CM.11.29 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 01 | 10% |
30 | CM.12.30 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính | 01 | 10% |
31 | CM.13.31 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên |
|
|
32 | CM.14.32 | Chuyên viên về quản trị công sở | Chuyên viên |
|
|
33 | CM.15.33 | Văn thư viên | Văn thư viên | 01 | 10% |
34 | CM.16.34 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
|
|
35 | CM.17.35 | Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán |
| 01 |
|
36 | CM.18.36 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên |
|
|
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL) |
|
| ||
37 | PV.01.37 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
38 | PV.02.38 | Nhân viên lái xe |
|
|
|
39 | PV.03.39 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |||
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | Số lượng công chức | Tỷ lệ % | |
3 | Loại B | Chuyên viên chính | 4 | 40% |
Loại C | Chuyên viên | 4 | 40% | |
Văn thư viên | 1 | 10% |
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 về sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 01/2023/TT-BNG hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2024 về sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 718/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực