ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 717/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 01 tháng 04 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 VÀ LỚP 10 NĂM HỌC 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 697/TTr-SGDĐT ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tuyển sinh vào các trường công lập:
a) Tuyển sinh vào lớp 6: 21.938 học sinh.
Trong đó, các trường THCS Dân tộc nội trú (DTNT) các huyện và Trường Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam: 550 học sinh; các trường có cấp THCS trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: 1.420 học sinh.
b) Tuyển sinh vào lớp 10: 16.667 học sinh, trong đó:
- Trường THPT Chuyên Thăng Long: 315 học sinh;
- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc: 225 học sinh;
- Trường PT DTNT tỉnh: 155 học sinh;
- Trường PT DTNT liên huyện phía Nam: 90 học sinh;
- Các trường THPT trên địa bàn tỉnh: 15.882 học sinh.
2. Tuyển sinh vào các trường ngoài công lập: 1.125 học sinh.
(Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ chỉ tiêu được phê duyệt, phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường học trên từng địa bàn; chỉ đạo, tổ chức công tác tuyển sinh theo quy định và báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Tuyển sinh vào lớp 6
Stt | Huyện/Thành phố | Số HS lớp 5 năm học 2015 - 2016 | Tuyển vào lớp 6 năm học 2016 - 2017 | Tỉ lệ |
1 | Đà Lạt | 3.437 | 3.437 | 100% |
2 | Lạc Dương | 374 | 374 | 100% |
3 | Đơn Dương | 1.820 | 1.820 | 100% |
4 | Đức Trọng | 3.315 | 3.315 | 100% |
5 | Lâm Hà | 2.507 | 2.507 | 100% |
6 | Di Linh | 2.796 | 2.796 | 100% |
7 | Đam Rông | 1.162 | 1.162 | 100% |
8 | Bảo Lộc | 2.634 | 2.634 | 100% |
9 | Bảo Lâm | 1.904 | 1.904 | 100% |
10 | Đạ Huoai | 626 | 626 | 100% |
11 | Đạ Tẻh | 753 | 753 | 100% |
12 | Cát Tiên | 610 | 610 | 100% |
| Tổng cộng: | 21.938 | 21.938 | 100% |
II. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 các trường Dân tộc nội trú:
Stt | Tên trường | Chỉ tiêu | Tuyển sinh trên địa bàn | |
Số lớp | Số HS | |||
1 | Trường DTNT Lạc Dương | 2 | 60 | TP. Đà Lạt: 05 HS; huyện Lạc Dương: 55 HS. |
2 | Trường DTNT Đơn Dương | 2 | 60 | Huyện Đơn Dương |
3 | Trường DTNT Đức Trọng | 2 | 60 | Huyện Đức Trọng |
4 | Trường DTNT Lâm Hà | 2 | 60 | Huyện Lâm Hà |
5 | Trường DTNT Di Linh | 3 | 90 | Huyện Di Linh |
6 | Trường DTNT Bảo Lâm | 2 | 70 | TP. Bảo Lộc: 05 HS; huyện Bảo Lâm: 65 HS. |
7 | Trường DTNT Đam Rông | 3 | 90 | Huyện Đam Rông |
8 | Trường PT DTNT Liên huyện phía Nam | 2 | 60 | Các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên: 20 HS/huyện. |
| Tổng cộng | 18 | 550 |
|
III. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 các trường trực thuộc Sở GDĐT
Stt | Tên trường | Chỉ tiêu | |
|
| Số lớp | Số học sinh |
1 | Trường THPT Chi Lăng, TP. Đà Lạt | 7 | 310 |
2 | Trường THPT Tây Sơn, TP. Đà Lạt | 8 | 340 |
3 | Trường THPT Đống Đa, TP. Đà Lạt | 5 | 220 |
4 | Trường THPT Xuân Trường, TP. Đà Lạt | 6 | 210 |
5 | Trường THPT Tà Nung, TP. Đà Lạt | 2 | 79 |
6 | Trường THPT Đa Sar, huyện Lạc Dương | 2 | 53 |
7 | Trường THPT Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm | 3 | 103 |
8 | Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Đạ Tẻh | 3 | 105 |
| Tổng cộng | 36 | 1.420 |
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập
Stt | Trường | Tổng số HS lớp 9 NH 2015 - 2016 | Tuyển sinh vào lớp 10 NH 2016 - 2017 | |
Lớp | Học sinh | |||
I. CÁC TRƯỜNG THPT |
| 401 | 15.882 | |
| Thành phố Đà Lạt | 2.746 | 51 | 2.077 |
1 | THPT Trần Phú |
| 12 | 480 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân |
| 12 | 520 |
3 | THPT Chi Lăng |
| 7 | 310 |
4 | THPT Tây Sơn |
| 8 | 330 |
5 | THPT Đống Đa |
| 5 | 200 |
6 | THPT Xuân Trường |
| 4 | 137 |
7 | THPT Tà Nung |
| 3 | 100 |
| Huyện Lạc Dương | 374 | 9 | 335 |
1 | THPT Bán trú Langbiang |
| 5 | 175 |
2 | THPT Đạ Sar |
| 4 | 160 |
| Huyện Đơn Dương | 1.443 | 34 | 1.260 |
1 | THPT Đơn Dương |
| 7 | 250 |
2 | THPT Pró |
| 10 | 400 |
3 | THPT Hùng Vương |
| 7 | 250 |
4 | THPT Ngô Gia Tự |
| 4 | 140 |
5 | THPT Lê Lợi |
| 6 | 220 |
| Huyện Đức Trọng | 2.786 | 58 | 2.340 |
1 | THPT Đức Trọng |
| 12 | 490 |
2 | THPT Nguyễn Thái Bình |
| 11 | 420 |
3 | THPT Chu Văn An |
| 8 | 350 |
4 | THPT Hoàng Hoa Thám |
| 7 | 300 |
5 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 8 | 320 |
6 | THPT Lương Thế Vinh |
| 12 | 460 |
| Huyện Lâm Hà | 2.234 | 46 | 1.815 |
1 | THPT Lâm Hà |
| 11 | 420 |
2 | THPT Tân Hà |
| 9 | 370 |
3 | THPT Huỳnh Thúc Kháng |
| 8 | 330 |
4 | THPT Thăng Long |
| 9 | 345 |
5 | THPT Lê Quý Đôn |
| 9 | 350 |
| Huyện Di Linh | 2.730 | 55 | 2.315 |
1 | THPT Di Linh |
| 12 | 495 |
2 | THPT Lê Hồng Phong |
| 11 | 460 |
3 | THPT Nguyễn Viết Xuân |
| 9 | 380 |
4 | THPT Nguyễn Huệ |
| 5 | 220 |
5 | THPT Trường Chinh |
| 7 | 290 |
6 | THPT Phan Bội Châu |
| 11 | 470 |
| Thành phố Bảo Lộc | 2.519 | 52 | 2.087 |
1 | THPT Bảo Lộc |
| 11 | 440 |
2 | THPT Nguyễn Du |
| 11 | 440 |
3 | THPT Lộc Thanh |
| 8 | 320 |
4 | THPT Lê Thị Pha |
| 7 | 280 |
5 | THPT Nguyễn Tri Phương |
| 7 | 287 |
6 | THPT Lộc Phát |
| 8 | 320 |
| Huyện Bảo Lâm | 1.722 | 34 | 1.391 |
1 | THPT Bảo Lâm |
| 14 | 580 |
2 | THPT Lộc An |
| 8 | 310 |
3 | THPT Lộc Thành |
| 10 | 415 |
4 | THPT Lộc Bắc |
| 2 | 86 |
| Huyện Đạ Huoai | 520 | 12 | 450 |
1 | THPT Đạ Huoai |
| 6 | 220 |
2 | THPT Đạm B'ri |
| 6 | 230 |
| Huyện Đạ Tẻh | 648 | 16 | 570 |
1 | THPT Đạ Tẻh |
| 10 | 360 |
2 | THPT Lê Quý Đôn |
| 6 | 210 |
| Huyện Cát Tiên | 555 | 16 | 517 |
1 | THPT Cát Tiên |
| 6 | 200 |
2 | THPT Gia Viễn |
| 5 | 167 |
3 | THPT Quang Trung |
| 5 | 150 |
| Huyện Đam Rông | 826 | 18 | 725 |
1 | THPT Đạ Tông |
| 7 | 275 |
2 | THPT Nguyễn Chí Thanh |
| 6 | 240 |
3 | THPT Phan Đình Phùng |
| 5 | 210 |
II. CÁC TRƯỜNG CHUYÊN |
| 16 | 540 | |
1 | THPT Chuyên Thăng Long |
| 9 | 315 |
2 | THPT Chuyên Bảo Lộc |
| 7 | 225 |
III. CÁC TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ |
| 8 | 245 | |
1 | Phổ thông DTNT tỉnh Lâm Đồng |
| 5 | 155 |
2 | Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam |
| 3 | 90 |
| Tổng cộng | 19.103 | 425 | 16.667 |
V. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường Dân tộc nội trú theo địa bàn huyện, thành phố
Stt | Huyện, thành phố | Chỉ tiêu (học sinh) |
I. Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh | 155 | |
1 | Thành phố Đà Lạt | 5 |
2 | Huyện Lạc Dương | 25 |
3 | Huyện Đơn Dương | 25 |
4 | Huyện Đức Trọng | 25 |
5 | Huyện Lâm Hà | 25 |
6 | Huyện Di Linh | 25 |
7 | Huyện Đam Rông | 25 |
II. Trường Phổ thông Dân tộc nội trú liên huyện phía Nam | 90 | |
1 | Thành phố Bảo Lộc | 5 |
2 | Huyện Bảo Lâm | 25 |
3 | Huyện Đạ Huoai | 20 |
4 | Huyện Đạ Tẻh | 20 |
5 | Huyện Cát Tiên | 20 |
VI. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT ngoài công lập
Stt | Trường | Chỉ tiêu | |
Lớp | Học sinh | ||
1 | THPT Yersin, TP. Đà Lạt | 7 | 300 |
2 | THPT Bá Thiên, TP. Bảo Lộc | 10 | 400 |
3 | THPT Phù Đổng, TP. Đà Lạt | 5 | 200 |
4 | Phổ thông Hermann Gmeiner, TP. Đà Lạt | 5 | 225 |
| Tổng cộng | 27 | 1.125 |
- 1Quyết định 70/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016-2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí
- 6Kế hoạch 288/KH-UBND năm 2021 về tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở và lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2021-2022
- 7Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 70/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Nghị quyết 99/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh giai đoạn 2016-2020 đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định do ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí
- 7Kế hoạch 288/KH-UBND năm 2021 về tuyển sinh vào lớp 6 trung học cơ sở và lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2021-2022
- 8Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 717/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phan Văn Đa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực