- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 05/2017/NĐ-CP quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
- 3Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 159/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 12Thông tư 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND | An Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa, lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 623/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 03 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |
5.3.2. Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu, trường hợp vùng hoạt động trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia, vùng hoạt động trên tuyến đường thủy nội địa địa phương báo hiệu phải được thiết kế theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan; | x |
| ||
5.3.3. Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 23 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 07 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3; |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị Về việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: 01
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐĐN-………………… | ……… (địa danh), ngày tháng năm 20…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước……..(2)
Kính gửi: ………………………….(3)………………….
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP ngày ... tháng ..... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ....................................(4)............................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động……………………km (từ ………….đến……….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động……………….km (từ …….....đến…………….);
c) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác: từ giờ... phút, ngày... tháng...năm... đến giờ... phút, ngày... tháng...năm...;
d) Các nội dung khác…………………………………………………………………………….
………. (5)……………… kính đề nghị ……….(3) ………….xem xét, công bố vùng hoạt động………….(2) ………………………………………………………………
Xin trân trọng cảm ơn./
| THỦ TRƯỞNG(6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có) hoặc nhu cầu hoạt động của tổ chức, cá nhân.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |
5.3.2. Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng 1; | x |
| ||
5.3.3. Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt dự án (nếu có); |
| x | ||
5.3.4. Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường; | x |
| ||
5.3.5. Bản vẽ hoàn công công trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí. | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 23 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 07 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐĐN-…………….(1) | …….(địa danh), ngày tháng năm 20…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………...(2)
Kính gửi: ………………………(3).............................
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ ................................(4) ……………………………………………….
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động: ………………km (từ…………....đến………….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động: ………………...km (từ……………đến…….. );
c) Tọa độ các điểm xác định vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000):……………………………………………………………
d) Thời gian bắt đầu thực hiện khai thác .........................................................
đ) Các nội dung.......................................................................................................
…………………………. (5)............................ kính đề nghị ……………(3)
…………...xem xét, công bố vùng hoạt động …………………..(2)
………………………………………….
Xin trân trọng cảm ơn./.
| THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu; | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi, báo cáo UBND tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLCKHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu: 01
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /ĐĐN-…………….(1) | …….(địa danh), ngày tháng năm 20…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
………………………….(2)
Kính gửi: ................................(3)…………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số ………./2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ : .............................................(4) ……………………………………..
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động: ……………......km (từ…………….. đến………..);
d) Chiều rộng vùng hoạt động: ……………km (từ……………. đến………...);
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng hoạt động: …………………………………….;
e) Các nội dung khác
.................................................................................................................................
…………(5)............... kính đề nghị ………………(3)…………………………
xem xét, công bố đóng vùng hoạt động ……………………….(2) ……………
Xin trân trọng cảm ơn./.
| THỦ TRƯỞNG (6) |
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt (nếu có), hoặc căn cứ vào nhu cầu....
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
4. Thủ tục: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | Ngày BH |
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLVTPTNL: | Quản lý vận tải phương tiện người lái. |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu; | x |
| |
| 5.3.2. 02 ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; | x |
| |
| 5.3.3. Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; | x |
| |
| 5.3.4. Giấy tờ cần phải xuất trình: |
|
| |
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. | x | |||
-Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu. | x | |||
- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương. | x | |||
- Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. (Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). | x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 16 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | |
2 | BM05/QT-QLVTPTNL | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLVTPTNL | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLVTPTNL | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLVTPTNL | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLVTPTNL | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLVTPTNL | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký lần đầu)
Kính gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….đại diện cho các đồng sở hữu ……….
- Trụ sở chính: (1)………………………………………………………………..
- Điện thoại:……………….Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:…………………….. Ký hiệu thiết kế: ………………………
Công dụng: ………………………………………………………………………
Năm và nơi đóng:……………………………………………………………….
Cấp tàu: …………… Vật liệu vỏ: …………………………………………….
Chiều dài thiết kế: …………………… m Chiều dài lớn nhất: ….…………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m Chiều rộng lớn nhất: …….………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều chìm: …………….………… m
Mạn khô: …………………………… m Trọng tải toàn phần: ……….……tấn
Số người được phép chở: ………… người Sức khéo, đẩy: ………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):
.........................................................................................................................
Máy phụ (nếu có)……………………………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu có):...... ngày …….. tháng ……… năm 20…….
Do cơ quan ……………………………………………………………cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số:………….......do cơ quan ………………..............................................…cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số …… ngày ..... tháng ….. năm 20……..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
| …….., ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Ngày BH |
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLVTPTNL: | Quản lý vận tải phương tiện người lái. |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Trường hợp thay đổi tên phương tiện: |
|
| |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | X | |||
- Giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm | X | |||
| 5.3.2. Trường hợp thay đổi thông số kỹ thuật: |
|
| |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | X | |||
- Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm | X | |||
| 5.3.3. Trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện: |
|
| |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu; | X | |||
| - Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí (nếu có); xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 của Nghị định 48/2019/NĐ-CP, Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm | X |
| |
| 5.3.4. Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác: |
|
| |
- chủ phương tiện nộp đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. | X | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó; - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 16 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. Chuyển văn thư quét ký số | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện: Tiêu hủy theo quy định Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó đối với các trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện. - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước (dùng cho phương tiện đăng ký lại) |
2 | BM05/QT-QLVTPTNL | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLVTPTNL | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLVTPTNL | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLVTPTNL | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLVTPTNL | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLVTPTNL | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng cho phương tiện đăng ký lại)
Kính gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: …………….đại diện cho các đồng sở hữu ………
- Trụ sở chính: (1)…………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………….Email:…………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………….. Số đăng ký: …………..…………
do…………. cấp ngày ……….. tháng ……….. năm ……. có đặc điểm như sau:
Ký hiệu thiết kế: …………………………………….. Cấp tàu: …………
Công dụng: …………………………………………… Vật liệu vỏ: ……..
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: …………………………………… m Chiều dài lớn nhất:
………….…… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m Chiều rộng lớn nhất:……. . m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều chìm: …………………….… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải toàn phần: ………….…tấn
Số người được phép chở: ………...người Sức kéo đẩy: ………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):..........................................
Máy phụ (nếu có): ..................................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương tiện với lý do …………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
| …….., ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Ngày BH |
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLVTPTNL: | Quản lý vận tải phương tiện người lái. |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đăng ký: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện theo Mẫu trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính trung thực nội dung khai báo. | X |
| |
| 5.3.2. Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: - Đơn đề nghị đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó. | X |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 03 ngày (24 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: thu lại Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 16 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng: Tiêu hủy theo quy định Giấy chứng nhận đăng ký. - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
2 | BM05/QT-QLVTPTNL | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLVTPTNL | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLVTPTNL | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLVTPTNL | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLVTPTNL | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLVTPTNL | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: …………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……...đại diện cho các đồng sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1)………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………………. Số đăng ký: ……………………
Công dụng: ……………………………… Ký hiệu thiết kế: ……………………
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………… Vật liệu vỏ: ………………………
Chiều dài thiết kế:……………………… m Chiều dài lớn nhất: …………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m Chiều rộng lớn nhất: ……………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều chìm: ……………………… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải toàn phần: ……………tấn
Số người được phép chở: ...người Sức kéo đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):
.................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có): ……………………………………………………………
Nay đề nghị …………………………………… xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký: ……………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
| …….., ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
7. Thủ tục: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Ngày BH |
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLVTPTNL: | Quản lý vận tải phương tiện người lái. |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu; | X |
| |
| 5.3.2. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp. | X |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 8 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | - Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính - Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các trường hợp xóa đăng ký phương tiện. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công - Trang thông tin điện tử | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị xoá đăng ký phương tiện vui chơi giải trí dưới nước |
2 | BM05/QT-QLVTPTNL | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLVTPTNL | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLVTPTNL | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLVTPTNL | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLVTPTNL | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLVTPTNL | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính gửi: …………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ……...đại diện cho các đồng sở hữu ………………
- Trụ sở chính: (1)………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………………. Số đăng ký: ……………………
Công dụng: ……………………………… Ký hiệu thiết kế: ……………………
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………… Vật liệu vỏ: ………………………
Chiều dài thiết kế:……………………… m Chiều dài lớn nhất: …………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m Chiều rộng lớn nhất: ……………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều chìm: ……………………… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải toàn phần: ……………tấn
Số người được phép chở: ...người Sức kéo đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất):
.................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có): ……………………………………………………………
Nay đề nghị …………………………………… xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký: ……………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
| …….., ngày …… tháng …… năm …… |
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Thông tư 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thuỷ nội địa. - Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường thủy theo mẫu quy định; | x |
| |
5.3.2. Kết quả khảo sát luồng; | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, phải có văn bản trả lời hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 02 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường thủy theo mẫu quy định |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN TRÌNH.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../…(1) | ........, ngày……..tháng……….năm….. |
Kính gửi:…………………………….(3)
Căn cứ Thông tư số…./2016/TT-BGTVT ngày …. tháng …. năm …. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa;
Căn cứ hồ sơ khảo sát luồng…… do…… lập tháng….năm….
………………………………………………………………………….......
……………………………………(4)……………………………………..
………………………………………………………………………….......
Đề nghị Cục Đường thủy nội địa Việt Nam xem xét công bố thông báo luồng…….…………./.
| THỦ TRƯỞNG (5) |
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo công văn;
(2) Nêu trích yếu nội dung đề nghị;
(3) Cơ quan quy định tại Điều 12 Thông tư;
(4) Nội dung văn bản đề nghị công bố thông báo luồng;
(5) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng tổ chức;
(6) Chữ viết tắt của cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Thông tư 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thuỷ nội địa. - Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường thủy theo mẫu quy định; | x |
| |
5.3.2. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát; | x |
| ||
5.3.3. Quyết định mở tuyến đường thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền (đối với công bố luồng lần đầu) | x |
| ||
5.3.4. Bình đồ khảo sát, báo cáo kết quả khảo sát | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 05 ngày (40 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa rõ ràng, đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, phải có văn bản trả lời hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 23 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 07 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-ĐĐN | Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường thủy theo mẫu quy định |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN CƠ QUAN TRÌNH.... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../…(1) | ........, ngày……..tháng……….năm…. |
Kính gửi:…………………………….(3)
Căn cứ Thông tư số…./2016/TT-BGTVT ngày …. tháng …. năm …. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa;
Căn cứ hồ sơ khảo sát luồng…… do…… lập tháng….năm….
………………………………………………………………………….......
……………………………………(4)……………………………………..
………………………………………………………………………….......
Đề nghị Cục Đường thủy nội địa Việt Nam xem xét công bố thông báo luồng…….…………./.
| THỦ TRƯỞNG (5) |
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo công văn;
(2) Nêu trích yếu nội dung đề nghị;
(3) Cơ quan quy định tại Điều 12 Thông tư;
(4) Nội dung văn bản đề nghị công bố thông báo luồng;
(5) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng tổ chức;
Chữ viết tắt của cơ quan tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ quy định về Quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thuỷ nội địa; - Căn cứ Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa; | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Văn bản đề nghị phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông; | x |
| |
5.3.2. Bản sao quyết định đầu tư xây dựng công trình; |
| x | ||
5.3.3. Bản sao quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình; |
| x | ||
| 5.3.4. Bản sao bình đồ bố trí mặt bằng tổng thể của công trình; |
| x | |
| 5.3.5. Bản chính phương án bảo đảm an toàn giao thông. | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 08 ngày (64 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn giao thông và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư, nhà đầu tư; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 47 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 07 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 01 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
2 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
3 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
4 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
5 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
6 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ quy định về Quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thuỷ nội địa; - Căn cứ Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa; | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Văn bản đề nghị; | x |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: 15 ngày (120 giờ) làm việc | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | - Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 48 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở. | Lãnh đạo phòng | 08 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. | Ban Giám đốc Sở | 07 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xem xét, phê duyệt, có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 56 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 1/2 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
2 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
3 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
4 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
5 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
6 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Thủ tục: Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | QUY TRÌNH | MÃ HIỆU | QT- |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: | Ủy ban nhân dân. |
- QLKCHTGT: | Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
- TTPVHCC: | Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: | |||
| - Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không. | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| 5.3.1. Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm theo mẫu; | x |
| |
5.3.2. Phương án trục vớt tài sản chìm đắm, gồm các nội dung cơ bản sau: Tên, số lượng, loại tài sản chìm đắm; Số lượng, loại hàng chở trên tàu (nếu là tàu thuyền); Khối lượng nhiên liệu trên tàu (nếu là tàu thuyền); Căn cứ tổ chức việc trục vớt; Kết quả thực hiện phương án thăm dò tài sản chìm đắm (nếu có); Địa điểm tài sản bị chìm đắm; Dự kiến thời gian bắt đầu và thời hạn trục vớt; Phương tiện tham gia và biện pháp trục vớt; Biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình trục vớt; Biện pháp bảo đảm an toàn lao động trong quá trình trục vớt; Biện pháp bảo quản tài sản bị chìm đắm sau khi được trục vớt; Bàn giao tài sản được trục vớt; Biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm; Biện pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường; Biện pháp phòng, chống cháy, nổ; Dự toán chi phí trục vớt; Đơn vị thực hiện trục vớt. Đối với phương án trục vớt do chủ sở hữu tài sản lập và thực hiện trục vớt thì phương án không bao gồm nội dung dự toán chi phí trục vớt.; | x |
| ||
5.3.3. Các tài liệu, giấy tờ cần thiết khác có liên quan (nếu có). | x |
| ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||
5.5 | Thời gian xử lý: - Chậm nhất 10 ngày (80 giờ làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm. - Không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm. - Không quá 48 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: TTPVHCC tỉnh | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Tổ chức/cá nhân | Giờ hành chính | 01 bộ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ. - Chuyển phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/2 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ: nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý | 71 giờ đối với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm 15 giờ đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm 39 giờ đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận | Lãnh đạo phòng | 04 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt văn bản chấp thuận. | Ban Giám đốc Sở | 03 giờ | Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6 |
Bước 6 | - Vào sổ theo dõi, chuyển văn thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1/2 giờ | Theo mục 6;7 |
Bước 7 | Văn thư đóng dấu, quét ký số | Văn thư | 1 giờ | Theo mục 5.3 |
Bước 8 | Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
|
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01-TK | |
2 | BM05/QT-QLKCHTGT | Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (mẫu 01) |
3 | BM06/QT- QLKCHTGT | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02) |
4 | BM07/QT- QLKCHTGT | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu 03) |
5 | BM08/QT- QLKCHTGT | Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày trả kết quả (mẫu 04) |
6 | BM09/QT- QLKCHTGT | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) |
7 | BM10/QT- QLKCHTGT | Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3 |
2 | Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan |
3 |
|
4 |
|
| ………………………………. |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
TÊN CHỦ TÀI SẢN CHÌM ĐẮM Số:………………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …., ngày… tháng… năm 20…. |
TỜ KHAI
Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm
Kính gửi:…………………………..1
Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu tài sản chìm đắm: .........................................................
Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
Đăng ký kinh doanh ngày….. tháng…. năm…………..
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: .......................................................................................................
Đề nghị …………..1 xem xét, phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm theo quy định tại Điều 13 Nghị định số…………….. về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam với các tài liệu dưới đây:
1. Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
2. Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
3. Ý kiến của Cảng vụ (nếu có).
4. Các tài liệu, giấy tờ cần thiết có liên quan khác (nếu có).
Kính đề nghị …………..1 xem xét, giải quyết./.
| CHỦ TÀI SẢN CHÌM ĐẮM |
____________________
1 Tên của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
- 1Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 5Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2317/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 05/2017/NĐ-CP quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
- 3Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 3835/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Nghị định 159/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 12Thông tư 33/2019/TT-BGTVT quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 91 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang
- 14Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 16Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 18Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 19Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2021 phê duyêt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- Số hiệu: 715/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực