Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 341/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 04 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 16/TTr- SGTVT ngày 02/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, 1.19.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa

 

1

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

2

Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

3

Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Tên TTHC: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

1.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô

TT công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

04 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ (02 ngày)

1.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa

TT công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

16 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

12 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

12 giờ

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

56 giờ
(07 ngày)

2. Tên TTHC: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

2.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô

TT công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

04 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ
(02 ngày)

2.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa

TT công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

16 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

12 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

12 giờ

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

56 giờ (07 ngày)

3. Tên TTHC: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.

TT công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

04 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 giờ

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

16 giờ (02 ngày)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 341/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản