- 1Luật Nhà ở 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật xây dựng 2003
- 7Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Luật sửa đổi Điều 126 của Luật nhà ở và Điều 121 của Luật đất đai năm 2009
- 10Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 11Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 12Nghị định 114/2010/NĐ-CP về bảo trì công trình xây dựng
- 13Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 14Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- 15Thông tư 14/2013/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7141/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, SỬA CHỮA CHỐNG XUỐNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC QUỸ NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 13/12/2002;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 29/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi Điều 126 Luật Nhà ở và Điều 121 Luật Đất đai ngày 18/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009; số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 của Chính phủ về bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về Quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19/09/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố năm 2014 của các sở, ban, ngành thuộc thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9727/TTr-SXD ngày 26/11/2014 và Văn bản số 10233/SXD-KHTH ngày 09/12/2014 về việc Phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố năm 2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014, thực hiện theo Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư đã được giao tại Quyết định số 7499/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 và số 6048/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND Thành phố với những nội dung sau:
a. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và gia đình thuộc diện chính sách: 05 công trình.
b. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng: 75 công trình.
c. Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp định kỳ: 27 công trình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện đúng mục đích, tiết kiệm chi phí đã được giao đối với công tác chuẩn bị đầu tư. Thực hiện chế độ thanh quyết toán theo quy định của Luật ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CẢI TẠO, SỬA CHỮA CHỐNG XUỐNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH NHÀ Ở THUỘC QUỸ NHÀ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 7141/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)
STT | Tên Công trình | Địa điểm |
A | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và gia đình thuộc diện chính sách |
|
1 | Số 9 ngách 127/23 (số cũ: 12 tổ 41) phố Hào Nam - TT Cty in và Văn hóa phẩm | Đống Đa |
2 | 16 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
3 | 10 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
4 | 413 - A15 TT Đại học Kinh tế Quốc dân | Hai Bà Trưng |
5 | 149 phố Huế | Hai Bà Trưng |
B | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng |
|
1 | 169B Nguyễn Thái Học | Ba Đình |
2 | 45 Trần Phú - Nhà B | Ba Đình |
3 | 11 Trần Phú | Ba Đình |
4 | 3 Ngõ Tôn Thất Thiệp | Ba Đình |
5 | 3 Đội Cấn | Ba Đình |
6 | 22 Phan Đình Phùng | Ba Đình |
7 | 106 Quán Thánh | Ba Đình |
8 | 22 Cửa Bắc | Ba Đình |
9 | 96 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
10 | 98 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
11 | 100 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
12 | 11 ngõ 30 (sm: 11 ngõ 90) Ngọc Hà | Ba Đình |
13 | 107 - 109 Yên Phụ | Tây Hồ |
14 | 36 Cao Bá Quát | Ba Đình |
15 | 188 ngõ Chợ Khâm Thiên | Đống Đa |
16 | 20 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
17 | 52 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
18 | 27 ngõ 136 Tây Sơn (số cũ: 15 ngõ 5 - Tây Sơn) | Đống Đa |
19 | 221B Khâm Thiên | Đống Đa |
20 | 140 - 142 ngõ Hàng Cỏ | Hoàn Kiếm |
21 | 19 Hàng Giấy | Hoàn Kiếm |
22 | 29 Hàng Đào | Hoàn Kiếm |
23 | 34 Nhà Chung | Hoàn Kiếm |
24 | 86 Hàng Trống | Hoàn Kiếm |
25 | 82B Bà Triệu | Hoàn Kiếm |
26 | 40 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
27 | Khu phụ chung của 2 biển số nhà: 16 Hàng Bông và 37-39 Hàng Mành | Hoàn Kiếm |
28 | 43 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
29 | 107 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
30 | 6 Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm |
31 | 4B Đường Thành | Hoàn Kiếm |
32 | 10 Hàng Thùng | Hoàn Kiếm |
33 | 35 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
34 | 28 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
35 | 47 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
36 | 26 Hàng Mã | Hoàn Kiếm |
37 | Nhà gỗ số 11 ngõ 105 phố Vọng Hà - TT Cty Bưu chính liên tỉnh và Quốc tế | Hoàn Kiếm |
38 | 3 Hàng Rươi | Hoàn Kiếm |
39 | 30 Đồng Xuân | Hoàn Kiếm |
40 | 58 Hàng Đường | Hoàn Kiếm |
41 | 51 Lò Đúc | Hai Bà Trưng |
42 | 212 phố Huế | Hai Bà Trưng |
43 | 5 tổ 7 Mai Động | Hoàng Mai |
44 | 13 ngõ Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
45 | 20 ngõ 105 Bạch Mai | Hai Bà Trưng |
46 | 41 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
47 | 311 C14 Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
48 | 67 (số cũ 53) ngõ Thống Nhất | Hai Bà Trưng |
49 | 6 Hòa Mã | Hai Bà Trưng |
50 | 43 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
51 | Khu phụ chung số 9 Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
52 | 208+209 B7 TT Trại Găng | Hai Bà Trưng |
53 | Nhà 01 (42) A3 V11 (số mới 149/34) Bộ Công An | Hai Bà Trưng |
54 | P12 - 169E Minh Khai | Hai Bà Trưng |
55 | 435 D4 (số mới 194 phố Hồng Mai) TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
56 | 342 C17 TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
57 | 10 M18 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
58 | 28 A3 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
59 | 31E Thi Sách | Hai Bà Trưng |
60 | 79 phố Huế | Hai Bà Trưng |
61 | Căn hộ 202A Nhà A13 - TT Mai Dịch | Cầu Giấy |
62 | Nhà 103 - B4 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
63 | Nhà 113 - C1 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
64 | Số 17 ngách 154/7 Ngọc Lâm (số 08 cũ) | Long Biên |
65 | Nhà A2 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
66 | Nhà A3 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
67 | Căn hộ số 10 (23 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
68 | Căn hộ số 27 (05 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
69 | Căn hộ số 25 (06 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
70 | Căn hộ số 30 (01 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
71 | Căn hộ số 9 (31 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
72 | Căn hộ số 2 (166A mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
73 | Căn hộ số 18 (14 mới) dãy 3 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
74 | Căn hộ số 13 dãy B7 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
75 | Căn hộ số 7 dãy B8 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
C | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp định kỳ |
|
1 | 20 Hòe Nhai | Ba Đình |
2 | 11 ngõ Châu Long | Ba Đình |
3 | 55 Phó Đức Chính | Ba Đình |
4 | 67 Châu Long | Ba Đình |
5 | 58 Hàng Bồ | Hoàn Kiếm |
6 | 103 Phùng Hưng | Hoàn Kiếm |
7 | 44 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
8 | 28 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
9 | 8 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm |
10 | 45 Hàng Thiếc | Hoàn Kiếm |
11 | 18 Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm |
12 | 10 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
13 | 56 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
14 | 32 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
15 | 25 Hàng Vôi | Hoàn Kiếm |
16 | 30 Hàm Long | Hoàn Kiếm |
17 | 25 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
18 | 28-30-32 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
19 | 6 Hàng Cót | Hoàn Kiếm |
20 | 53 Cửa Nam | Hoàn Kiếm |
21 | 41 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
22 | 13 Hàng Buồm | Hoàn Kiếm |
23 | Số 352 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
24 | Số 385 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
25 | 59 Hàng Bún | Ba Đình |
26 | P118 TT 127 Nguyễn Phong Sắc | Cầu Giấy |
27 | Căn hộ 307, 506 nhà B khu đô thị Đền Lừ 1 | Hoàng Mai |
- 1Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018
- 3Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 57/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Kế hoạch 8793/KH-SXD-TĐDA năm 2020 về kiểm tra tình hình thực hiện dự án thuộc Chương trình "kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực, kiểm định; sửa chữa, cải tạo chung cư, nhà ở thuộc sở hữu nhà nước hoặc sở hữu hỗn hợp" do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật Nhà ở 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật xây dựng 2003
- 7Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Thông tư 03/2009/TT-BXD quy định chi tiết một số nội dung Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 9Luật sửa đổi Điều 126 của Luật nhà ở và Điều 121 của Luật đất đai năm 2009
- 10Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 11Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật nhà ở
- 12Nghị định 114/2010/NĐ-CP về bảo trì công trình xây dựng
- 13Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình xây dựng
- 15Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
- 16Thông tư 14/2013/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 17Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội (đầu tư trực tiếp và cho vay) của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2015 - 2018
- 18Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- 19Quyết định 57/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy định kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 20Kế hoạch 8793/KH-SXD-TĐDA năm 2020 về kiểm tra tình hình thực hiện dự án thuộc Chương trình "kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực, kiểm định; sửa chữa, cải tạo chung cư, nhà ở thuộc sở hữu nhà nước hoặc sở hữu hỗn hợp" do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 7141/QĐ-UBND phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- Số hiệu: 7141/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Hồng Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực