Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2681/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2502/SKHĐT-KTĐN ngày 17 tháng 11 năm 2014 về việc xây dựng Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020 (Phụ lục danh mục dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh, Trung tâm Hỗ trợ và Xúc tiến đầu tư - Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan căn cứ Danh mục dự án được phê duyệt, tổ chức kêu gọi các nhà đầu tư tham gia nghiên cứu và thực hiện dự án theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Trưởng ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2015 – 2016 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | MỤC TIÊU | QUY MÔ DỰ ÁN | HÌNH THỨC ĐẦU TƯ | |||
I | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC XD VÀ KD CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ | |||||||
1 | Khu công nghiệp, khu phi thuế quan | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Đầu tư XD và KD hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật theo hướng quy mô, đồng bộ, hoàn chỉnh và hiện đại | 1.000ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
2 | Khu công nghiệp công nghệ cao | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao | 600ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
3 | Khu công nghệ cao | Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc (Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô) | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao | 1.408ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
4 | Khu công nghiệp La Sơn giai đoạn 2 | Xã Lộc Sơn (huyện Phú Lộc) | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | 191ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
5 | Khu công nghiệp Phú Đa | Xã Phú Đa (huyện Phú Vang) | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | 250ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
6 | Khu công nghiệp Quảng Vinh | Xã Quảng Vinh (huyện Quảng Điền) | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | 150ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
7 | Khu công nghiệp Tứ Hạ giai đoạn 2 | Thị trấn Tứ Hạ (thị xã Hương Trà) | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | 175ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
8 | Khu công nghiệp phụ trợ ngành dệt may | Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thủy | Đầu tư XD và KD cơ sở hạ tầng khu công nghiệp | 100ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu đô thị mới Chân Mây | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xây dựng một đô thị mới, hiện đại, thành phố loại III trong cụm đô thị trọng điểm miền Trung | 500ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
10 | Khu công nghệ thông tin tập trung | Thành phố Huế | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm sản xuất phần mềm và nội dung số | 5 ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
11 | Xây dựng nhà ở cho công nhân KCN Phong Điền | Huyện Phong Điền | Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Phục vụ hơn 5000 công nhân | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
12 | Nhà ở công nhân Khu công nghiệp Phú Bài | Thị xã Hương Thủy | Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Phục vụ hơn 5.000 công nhân | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
13 | Nhà ở công nhân Khu công nghiệp La Sơn | Huyện Phú Lộc | Xây dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu khu công nghiệp, cụm công nghiệp | Phục vụ hơn 5.000 công nhân | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
14 | Nhà máy xử lý nước thải | Tại các Khu công nghiệp: Phong Điền, La Sơn, Tứ Hạ, Phú Đa, Quảng Vinh, Phú Bài giai đoạn IV | Đáp ứng nhu cầu xử lý môi trường tại các khu công nghiệp | 4.000 m3/ngày đêm | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
II | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP | |||||||
15 | Các dự án đầu tư sản xuất, nghiên cứu và phát triển (R&D) trong khu công nghệ cao | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | - Công nghệ sinh học phục vụ các ngành: y - dược, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, bảo vệ môi trường. - Công nghệ vật liệu mới, vật liệu nano. - SX phần mềm công nghệ thông tin. - Công nghệ thiết kế, chế tạo các bộ vi xử lý, mạch tích hợp, chất bán dẫn. - Công nghiệp quang điện tử. - SX trang thiết bị thông tin liên lạc. - SX các sản phẩm cơ khí chính xác, cơ điện tử (thiết bị y tế, đo lường, chế tạo robot, dụng cụ quang học...). - Công nghiệp xử lý môi trường. | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
16 | Nhà máy sản xuất nước giải khát | Tại các khu công nghiệp | Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
17 | Nhà máy sản xuất lắp ráp máy tính | Tại các khu công nghiệp | Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư nước ngoài
| |||
18 | Nhà máy lắp ráp và chế tạo sản phẩm điện tử, viễn thông - kỹ thuật số | Tại các khu công nghiệp | Lắp ráp, chế tạo và kết hợp nghiên cứu phát triển sản phẩm (R&D) để xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư nước ngoài
| |||
19 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện tử gia dụng | Tại các khu công nghiệp | Sản xuất, lắp ráp hàng điện - điện tử đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
| |||
20 | Nhà máy sản xuất thiết bị y tế | Tại các khu công nghiệp | Sản xuất và cung cấp thiết bị y tế phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư nước ngoài
| |||
21 | Nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy | Tại các khu công nghiệp | Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
| |||
22 | Nhà máy sản xuất bông xơ sợi tổng hợp | Tại các khu công nghiệp | Sản xuất bông xơ từ nhựa tổng hợp làm nguyên liệu đầu vào ngành sợi, vải | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
23 | Nhà máy sản xuất giày da | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
24 | Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành công nghiệp dệt may | Tại các khu công nghiệp: Phú Bài, Phong Điền | Phục vụ cho các nhà máy dệt, may xuất khẩu trên địa bàn và khu vực | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
| |||
25 | Nhà máy sản xuất gốm sứ kỹ thuật | Tại các khu công nghiệp, khu kinh tế | Cung cấp gốm sứ kỹ thuật cao cho công nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy để tiêu thụ nội địa và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
26 | Nhà máy cao su kỹ thuật | Tại các khu công nghiệp | Sản xuất và gia công các chi tiết kỹ thuật bằng vật liệu cao su để xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
| |||
27 | Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
28 | Nhà máy chiết xuất dược liệu, hương liệu thiên nhiên | Tại các khu công nghiệp | Làm nguyên liệu sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
29 | Nhà máy sản xuất thức ăn thuỷ sản, thức ăn gia súc | Tại các khu công nghiệp | Cung cấp sản phẩm thức ăn các loại trên địa bàn tỉnh và khu vực | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
30 | Các dự án sản xuất công nghiệp (bao gồm công nghiệp hỗ trợ) về: điện, điện tử, công nghệ cao; SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt may, | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Phục vụ ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Khu công nghiệp 650ha đã hoàn thiện hạ tầng | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
31 | Nhà máy chế biến súc sản, đồ nguội | Tại các khu công nghiệp | Góp phần giải quyết tiêu thụ sản phẩm cho ngành chăn nuôi trên địa bàn tỉnh và phục vụ chế biến xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
32 | Nhà máy sản xuất thiết bị chiếu sáng tiết kiệm điện năng. | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
33 | Nhà máy sản xuất thủy tinh các loại và các sản phẩm chế biến sâu từ cát thạch anh | Khu công nghiệp Phong Điền | Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
34 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị và máy xây dựng; máy phục vụ ngành nông nghiệp | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
35 | Nhà máy sản xuất dược phẩm | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
36 | Nhà máy chế biến ván gỗ nhân tạo từ tre, nứa | Khu công nghiệp La Sơn | Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu | Khoảng 20.000 m3/ năm | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
37 | Các dự án sản xuất công nghiệp (bao gồm công nghiệp hỗ trợ) về: điện, điện tử, công nghệ cao; SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt may, | Tại các khu công nghiệp | Phục vụ ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
III | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||||
38 | Khu du lịch cồn Hến | Thành phố Huế | Xây dựng khu du lịch nghĩ dưỡng cao cấp ven bờ sông Hương | 26ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
39 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và Hệ thống cáp treo Bạch Mã | Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc) | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng trong vườn quốc gia và các dịch vụ đi kèm | 300ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
40 | Khu du lịch nghĩ dưỡng Bàu Bàng, Phong Điền | Xã Phong Bình, huyện Phong Điền | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, kết nối với các làng nghề truyền thống trong huyện | 150-200ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
41 | Khu du lịch sinh thái ven biển Điền Lộc | Xã Điền Lộc, huyện Phong Điền | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm | 200ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
42 | Khu du lịch sinh thái ven biển Quảng Công | Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm | 100ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
43 | Khu du lịch sinh thái ven biển Hàm Rồng | Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm | 20ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
44 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phong Hải | Xã Phong Hải, huyện Phong Điền | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm | 50ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
45 | Khu du lịch nghỉ dưỡng nước khoáng A Roàng | Xã A Roàng, huyện A Lưới | Khu du lịch nghĩ dưỡng suối khoáng nóng | 10ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
46 | Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Dừa | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 100ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
47 | Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đầm Hói Cạn | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 70ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
48 | Khu du lịch nghỉ dưỡng ven đồi, ven đầm Lập An | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng | 170ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
49 | Khu du lịch sinh thái - dịch vụ Cồn Tộc, Quảng Lợi | Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền | Xây dựng khu du lịch sinh thái và các dịch vụ kèm theo gắn du lịch phá Tam Giang | 100ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
50 | Khu du lịch sinh thái Rú Chá | Xã Hương Phong, thị xã Hương Trà | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 10ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
51 | Khu dịch vụ du lịch Thọ Sơn | Phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 5ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
52 | Khu du lịch tổng hợp hồ nước trung tâm Tứ Hạ | Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 7ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
53 | Khu du lịch tổng hợp ven sông Bồ | Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 5ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
54 | Khách sạn nổi | Huyện Phú Vang (Vinh Thanh, Thuận An) | Xây dựng khu du lịch nghỉ dưỡng | 10ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
55 | Khu nghỉ dưỡng nước khoáng cao cấp Phú Dương (Mỹ An 2) | Xã Phú Dương, huyện Phú Vang | Xây dựng khu nghỉ dưỡng nước khoáng cao cấp | 10-30ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
56 | Khu nghỉ dưỡng biển Vinh Xuân | Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang | Xây dựng khu nghỉ dưỡng biển | 20-30ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
57 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Lộc Bình | Huyện Phú Lộc | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 200ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
58 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp đồi Bàu Hồ | Thành phố Huế | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | 25ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
IV | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, Y TẾ | |||||||
59 | Trường Trung học Quốc tế | Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà | Xây dựng khu trường nội trú chất lượng quốc tế với đầy đủ các thiết chế gần như một campus - làng đại học (đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh, dành cho học sinh các nước và các tỉnh trên cả nước, học sinh tốt nghiệp trường này có thể vào các trường đại học tại ASEAN và Thế giới) | 10-20ha | Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết. | |||
60 | Đại học quốc tế | Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà | Xây dựng đại học quốc tế khu vực | 80ha | Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết. | |||
61 | Trường công nhân kỹ thuật Chân Mây | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | 500 học viên/năm | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
62 | Trung tâm du lịch chăm sóc sức khỏe - Medicine Tourist Center | Thành phố Huế | Xây trung tâm như một khách sạn cao cấp, kết hợp giữa phục vụ du lịch và chăm sóc sức khỏe cho người già, người có thu nhập cao trong nước và quốc tế | 5-10ha | Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết | |||
63 | Trung tâm giải phẩu thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp | Thành phố Huế | Giải phẫu thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp | 0,5-1ha | Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết | |||
V | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ CHẾ BIẾN NÔNG THỦY SẢN | |||||||
64 | Chăn nuôi bò thịt và bò sữa | Vùng đồi phía Tây huyện Phong Điền; Huyện A Lưới | Chăn nuôi bò thịt và bò sữa chất lượng cao | 500-1000ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
65 | Nhà máy giết mổ và chế biến thịt gia súc | Khu công nghiệp Phong Điền; KCN Quảng Vinh | Giết mổ và chế biến thịt gia súc | 20ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
66 | Trang trại trồng hoa, rau củ quả cao cấp | Huyện Nam Đông | Trồng hoa và các loại rau, củ, quả cao cấp cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu | 500-1.000ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
67 | Trang trại chăn nuôi lợn thịt, bò thịt và gia cầm | Huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông | Chăn nuôi lợn, bò và gia cầm | 1000ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
68 | Nuôi tôm công nghiệp | Xã Vinh Xuân, xã Phú Diên huyện Phú Vang | Nuôi tôm thương phẩm và tôm giống | 200 - 400ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
69 | Nhà máy chế biến thủy sản | Khu công nghiệp Phú Đa | Chế biến thủy hải sản nuôi trồng và đánh bắt | 5ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
70 | Dự án đầu tư lò giết mổ gia súc, gia cầm tập trung phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy | Giết mổ gia súc, gia cầm tập trung | 400 con lợn/ngày đêm; 200 con gia cầm/ngày đêm | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
71 | Nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm | KCN Phú Đa, KCN Quảng Vinh | Sản xuất, chế biến thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm | Không hạn chế | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
72 | Dự án đầu tư sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp bằng công nghệ nuôi cấy mô | Hương Thủy | Sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp bằng công nghệ nuôi cấy mô | 2 triệu cây | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
73 | Dự án sản xuất giống thủy sản nước ngọt, nước lợ | Phú Vang, Phú Lộc | Sản xuất giống thủy sản nước ngọt, nước lợ | 50 triệu con | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
VI | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
74 | Mở rộng cảng nước sâu Chân Mây | Cảng Chân Mây, huyện Phú Lộc | Xây dựng thêm các bến cảng hàng hóa số 2, 3, 4, cảng du lịch; tạo thành cụm cảng hiện đại đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa và du lịch cho các tỉnh Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và Hành lang kinh tế Đông - Tây | 370ha | Liên doanh, BT, BOT, BTO | |||
VII | CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC DỊCH VỤ KHÁC | |||||||
75 | Trung tâm thiết kế thời trang | Thành phố Huế | Đào tạo và thiết kế thời trang | Không hạn chế quy mô | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
76 | Trung tâm hội nghị và nghệ thuật truyền thống Thiên An | Thành phố Huế | Xây dựng trung tâm dịch vụ du lịch M.I.C.E | 10ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
77 | Khu chung cư thấp tầng (ký hiệu lô CHC2 & CT1, CHC3 & CT1) | Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP. Huế) | Xây dựng chung cư, trung tâm thương mại | Gồm 2 khu vực: 3,6ha và 4,26ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
78 | Khu ở và dịch vụ thương mại (ký hiệu lô OTM1, OTM3, OTM5) | Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP. Huế) | Xây dựng khu nhà ở, trung tâm thương mại | Gồm 2 khu vực: 1,87ha và 6,49ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
79 | Khu thương mại, công viên cây xanh (ký hiệu lô TM1&CX3) | Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP. Huế) | Đầu tư xây dựng phát triển khu A - Đô thị mới An Vân Dương theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt | 13ha | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
80 | Chợ cửa khẩu biên giới A Đớt - Tà Vàng | Xã A Đớt (huyện A Lưới) | Xây dựng chợ, trung tâm thương mại trong khu kinh tế của khẩu A Đớt (giáp Lào) | Quy mô chợ loại III trở lên | Đầu tư trong nước | |||
81 | Các dự án dịch vụ Logistics, kho ngoại quan, siêu thị, cửa hàng bán lẻ | Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | Phục vụ hậu cần Cảng Chân Mây và hoạt động vận tải theo Hàng lang kinh tế Đông - Tây | Khu phi thuế quan 300ha đã đầu tư hạ tầng | Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 4Quyết định 7141/QĐ-UBND phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 5Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
- 6Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 7Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2015
- 9Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 10Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020
- 1Luật Đầu tư 2005
- 2Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 86/2009/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT); Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT), giai đoạn 2013-2015, tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
- 8Quyết định 7141/QĐ-UBND phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình nhà ở thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 9Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020
- 10Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2015-2020 theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP do tỉnh An Giang ban hành
- 12Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 - 2015
- 13Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015 - 2016 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 2681/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra