Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ KẾT QUẢ RẢ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phquy định chuẩn nghèo đa chiu giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ văn bản báo cáo kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2022 của các địa phương;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quc gia về giảm nghèo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025 trên phạm vi toàn quốc như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều (gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo):

a) Chung toàn quốc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 7,52%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 1.972.767 hộ.

b) Theo các vùng:

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 21,92%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 701.461 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 2,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 169.566 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 10,04%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 571.251 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 15,39%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 236.766 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 0,34%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 15.787 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ nghèo đa chiều là 5,73%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo đa chiều là 277.936 hộ.

2. Hộ nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,03%; tổng số hộ nghèo là 1.057.374 hộ.

b) Theo khu vực:

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ nghèo là 14,23%; tổng số hộ nghèo là 455.271 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ nghèo là 1,00%; tổng số hộ nghèo là 69.239 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ nghèo là 4,99%; tổng số hộ nghèo là 284.137 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ nghèo là 8,39%; tổng số hộ nghèo là 129.160 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ nghèo là 0,21%; tổng số hộ nghèo là 9.710 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ nghèo là 2,26%; tổng số hộ nghèo là 109.767 hộ.

3. Hộ cận nghèo

a) Chung cả nước: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,49%; tổng số hộ cận nghèo là 915.274 hộ.

b) Theo khu vực:

- Trung du và miền núi phía Bắc: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 7,69%; tổng số hộ cận nghèo là 246.190 hộ.

- Đồng bằng sông Hồng: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 1,45%; tổng số hộ cận nghèo là 100.237 hộ.

- Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 5,05%; tổng số hộ cận nghèo là 287.114 hộ.

- Tây Nguyên: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 6,99%; tổng số hộ cận nghèo là 107.487 hộ.

- Đông Nam Bộ: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 0,13%; tổng số hộ cận nghèo là 6.077 hộ.

- Đồng bằng sông Cửu Long: Tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,46%; tổng số hộ cận nghèo là 168.169 hộ.

4. Huyện nghèo theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025:

a) Tỷ lệ nghèo đa chiều là 55,45%; tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo là 538.737 hộ.

b) Tỷ lệ hộ nghèo là 38,62%; tổng số hộ nghèo là 375.141 hộ.

c) Tỷ lệ hộ cận nghèo là 16,84%; tổng số hộ cận nghèo là 163.596 hộ.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Tỷ lệ nghèo đa chiều, số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội và các chính sách kinh tế - xã hội khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành ph trc thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chtịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Cng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC,
VP Bộ, Trung tâm Công ngh Thông tin đăng website);
- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU 2022 - 2025 TRÊN PHẠM VI TOÀN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

B

1 = 3 + 5

2 = 4 + 6

3

4

5

6

 

CHUNG CẢ NƯỚC

7,52

1.972.648

4,03

1.057.374

3,49

915.274

I

Trung du và miền núi phía Bắc

21,92

701.461

14,23

455.271

7,69

246.190

1

Hà Giang

49,96

94.727

37,08

70.318

12,87

24.409

2

Tuyên Quang

26,35

56.518

18,90

40.522

7,46

15.996

3

Cao Bằng

43,70

56.493

28,94

37.409

14,76

19.084

4

Lạng Sơn

19,29

37.817

8,92

17.497

10,36

20.320

5

Lào Cai

31,53

56.316

19,37

34.584

12,17

21.732

6

Yên Bái

18,38

40.448

12,92

28.443

5,46

12.005

7

Thái Nguyên

7,99

26.869

4,35

14.624

3,64

12.245

8

Bắc Kạn

33,70

27.666

24,71

20.281

9,00

7.385

9

Phú Thọ

9,37

39.549

5,19

21.919

4,18

17.630

10

Bắc Giang

8,01

37.743

3,81

17.946

4,20

19.797

11

Hòa Bình

22,32

49.205

12,29

27.091

10,03

22.114

12

Sơn La

27,51

81.585

17,83

52.883

9,68

28.702

13

Lai Châu

39,50

41.578

28,54

30.048

10,95

11.530

14

Điện Biên

39,98

54.947

30,35

41.706

9,63

13.241

II

Đồng bằng Sông Hồng

22,32

169.566

1,00

69.329

1,45

100.237

15

Hà Nội

0,11

2.527

0,03

745

0,08

1.782

16

Hải Phòng

2,49

15.744

0,78

4.961

1,70

10.783

17

Quảng Ninh

0,70

2.712

0,07

258

0,64

2.454

18

Hải Dương

3,62

23.630

1,69

11.037

1,93

12.593

19

Hưng Yên

3,93

16.038

1,93

7.855

2,01

8.183

20

Vĩnh Phúc

2,69

9.286

0,99

3.405

1,70

5.881

21

Bắc Ninh

2,32

8.576

0,94

3.467

1,38

5.109

22

Hà Nam

5,36

15.099

2,69

7.571

2,67

7.528

23

Nam Định

4,78

30.763

1,32

8.522

3,45

22.241

24

Ninh Bình

5,17

16.267

2,36

7.438

2,81

8.829

25

Thái Bình

4,40

28.924

2,14

14.070

2,26

14.854

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

10,04

571.251

4,99

284.137

5,05

287.114

26

Thanh Hóa

11,88

118.839

4,99

49.893

6,89

68.946

27

Nghệ An

12,62

108.919

6,41

55.348

6,20

53.571

28

Hà Tĩnh

7,83

30.013

3,79

14.527

4,04

15.486

29

Quảng Bình

9,76

25.103

5,00

12.855

4,76

12.248

30

Quảng Trị

14,93

26.961

9,14

16.512

5,79

10.449

31

Thừa Thiên Huế

6,86

22.589

3,56

11.735

3,30

10.854

32

Đà Nẵng

1,60

4.823

1,27

3.806

0,34

1.017

33

Quảng Nam

8,61

37.819

6,63

29.146

1,97

8.673

34

Quảng Ngãi

14,16

53.056

7,80

29.229

6,36

23.827

35

Bình Định

9,04

39.827

4,50

19.805

4,54

20.022

36

Phú Yên

12,12

31.882

4,10

10.781

8,02

21.101

37

Khánh Hòa

8,06

27.304

3,20

10.826

4,86

16.478

38

Ninh Thuận

11,37

21.102

5,93

11.015

5,43

10.087

39

Bình Thuận

6,85

23.014

2,58

8.659

4,27

14.355

IV

Tây Nguyên

15,39

236.647

8,39

129.160

6,99

107.487

40

Đăk Lăk

18,72

93.535

10,94

54.689

7,77

38.846

41

Đăk Nông

14,50

24.272

7,97

13.342

6,53

10.930

42

Gia Lai

19,78

75.803

10,06

38.550

9,72

37.253

43

Kon Tum

16,89

24.800

10,86

15.943

6,03

8.857

44

Lâm Đồng

5,34

18.237

1,94

6.636

3,40

11.601

V

Đông Nam Bộ

0,34

15.787

0,21

9.710

0,13

6.077

45

Thành phố Hồ Chí Minh

0,00

0

0,00

0

0,00

0

46

Đồng Nai

0,44

3.855

0,39

3.468

0,04

387

47

Bình Dương

0,75

2.492

0,70

2.326

0,05

166

48

Bình Phước

2,12

5.941

1,03

2.879

1,09

3.062

49

Tây Ninh

1,09

3.499

0,32

1.037

0,77

2.462

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0

0,00

0

0,00

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

5,73

277.936

2,26

109.767

3,46

168.169

51

Long An

3,27

15.813

0,99

4.764

2,29

11.049

52

Tiền Giang

3,28

16.654

1,27

6.433

2,01

10.221

53

Bến Tre

7,16

28.773

3,50

14.073

3,66

14.700

54

Trà Vinh

5,69

16.309

1,88

5.404

3,80

10.905

55

Vĩnh Long

4,37

12.918

1,44

4.247

2,93

8.671

56

Cần Thơ

2,58

9.495

0,52

1.904

2,06

7.591

57

Hậu Giang

8,53

17.162

4,84

9.736

3,69

7.426

58

Sóc Trăng

12,40

41.381

4,54

15.139

7,87

26.242

59

An Giang

7,42

39.242

2,81

14.872

4,61

24.370

60

Đồng Tháp

5,40

24.143

2,17

9.701

3,23

14.442

61

Kiên Giang

5,08

23.641

1,90

8.854

3,18

14.787

62

Bạc Liêu

8,50

19.288

3,19

7.233

5,32

12.055

63

Cà Mau

4,27

13.117

2,41

7.407

1,86

5.710

           

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2022 THEO CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN 74 HUYỆN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Huyện

Tỷ lệ nghèo đa chiều

Tổng số hộ nghèo và hộ cận nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Hộ cận nghèo

 

 

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

(%)

(Hộ)

A

B

1 = 3 + 5

2 = 4 + 6

3

4

5

6

 

Tổng cộng (74 huyện)

55,45

538.737

38,62

375.141

16,84

163.596

 

Giang

 

 

 

 

 

 

1

Mèo Vạc

67,07

11.734

57,61

10.079

9,46

1.655

2

Đồng Văn

74,95

12.673

61,12

10.335

13,83

2.338

3

Yên Minh

70,79

13.667

53,71

10.369

17,08

3.298

4

Quản Bạ

65,57

8.240

52,73

6.627

12,84

1.613

5

Xín Mần

64,89

9.496

50,82

7.437

14,07

2.059

6

Hoàng Su Phì

63,33

9.586

47,93

6.724

20,40

2.862

7

Bắc Mê

63,86

7.255

45,40

5.157

18,47

2.098

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

8

Bình Gia

53,01

6.901

20,63

2.686

32,38

4.215

9

Văn Quan

47,02

6.378

16,02

2.173

31,00

4.205

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

10

Lâm Bình

63,31

7.356

48,52

5.563

14,79

1.793

11

Na Hang

54,40

5.790

40,76

4.338

13,64

1.452

 

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

12

Bảo Lâm

76,52

9.948

49,03

6.380

27,45

3.568

13

Bảo Lạc

59,34

6.671

47,19

5.305

12,15

1.366

14

Hà Quảng

47,02

6.616

35,62

5.012

11,40

1.604

15

Hạ Lang

61,96

3.791

46,32

2.834

15,64

957

16

Thạch An

54,58

4.363

40,68

3.252

13,90

1.111

17

Nguyên Bình

67,69

6.232

51,00

4.696

16,68

1.536

18

Trùng Khánh

46,70

8.167

28,58

4.997

18,13

3.170

 

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

19

Pắc Nặm

66,46

5.030

52,42

3.967

14,05

1.063

20

Ngân Sơn

58,90

4.403

47,53

3.553

11,37

850

 

o Cai

 

 

 

 

 

 

21

Mường Khương

63,67

9.027

39,74

5.634

23,93

3.393

22

Bắc Hà

62,37

9.038

42,97

6.227

19,40

2.811

23

Si Ma Cai

66,71

5.221

48,10

3.764

18,62

1.457

24

Bát Xát

56,56

9.976

37,11

6.546

19,45

3.430

 

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

25

Trạm Tấu

64,13

4.530

56,37

3.982

7,76

548

26

Mù Cang Chải

59,33

7.796

48,28

6.344

11,05

1.452

 

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

27

Sơn Động

42,83

8.987

20,82

4.368

22,02

4.619

 

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

28

Đà Bắc

58,92

9.053

34,94

5.151

23,98

3.902

 

Sơn La

 

 

 

 

 

 

29

Sốp Cộp

50,48

5.947

34,28

4.039

16,20

1.908

30

Thuận Châu

47,16

18.309

30,96

12.021

16,20

6.288

 

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

31

Mường Nhé

64,68

6.259

54,77

5.300

9,91

959

32

Mường Chà

61,09

6.039

48,91

4.835

12,18

1.204

33

Tủa Chùa

56,78

6.837

40,74

4.905

16,05

1.932

34

Tuần Giáo

52,98

10.245

41,20

7.966

11,79

2.279

35

Điện Biên Đông

56,10

7.854

47,73

6.682

8,37

1.172

36

Mường Ảng

45,63

5.105

30,45

3.406

15,19

1.699

37

Nậm Pồ

58,16

6.701

50,61

5.831

7,55

870

 

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

38

Phong Thổ

61,01

10.649

43,78

7.642

17,23

3.007

39

Sìn Hồ

56,44

9.844

43,34

7.560

13,09

2.284

40

Nậm Nhùn

48,83

3.055

39,40

2.465

9,43

590

41

Mường Tè

61,80

6.856

52,01

5.769

9,80

1.087

 

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

42

Thường Xuân

57,67

13.192

21,36

4.886

36,31

8.306

43

Lang Chánh

59,98

7.011

25,27

2.954

34,71

4.057

44

Bá Thước

54,03

14.327

23,86

6.328

30,17

7.999

45

Quan Hóa

63,84

7.151

28,16

3.154

35,68

3.997

46

Quan Sơn

67,08

6.206

35,66

3.299

31,42

2.907

47

Mường Lát

65,34

5.756

47,71

4.203

17,63

1.553

 

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

48

Quế Phong

68,11

11.000

40,12

6.479

27,99

4.521

49

Tương Dương

51,43

9.419

34,03

6.232

17,40

3.187

50

Kỳ Sơn

70,34

11.825

54,36

9.139

15,98

2.686

51

Quỳ Châu

52,61

7.723

37,00

5.431

15,61

2.292

 

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

52

Đa Krông

53,45

6.331

43,69

5.175

9,76

1.156

 

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

 

53

A Lưới

52,90

7.477

38,20

5.399

14,70

2.078

 

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

54

Tây Giang

60,73

3.334

58,38

3.205

2,35

129

55

Phước Sơn

47,44

3.301

34,67

2.412

12,78

889

56

Nam Trà My

48,56

3.922

44,69

3.609

3,88

313

57

Bắc Trà My

50,30

5.831

43,90

5.089

6,40

742

58

Đông Giang

51,70

3.884

45,18

3.394

6,52

490

59

Nam Giang

48,79

3.594

43,54

3.207

5,25

387

 

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

60

Trà Bồng

58,13

8.390

37,09

5.353

21,04

3.037

61

Sơn Tây

52,48

3.061

42,38

2.472

10,10

589

 

nh Định

 

 

 

 

 

 

62

An Lão

43,47

4.127

29,80

2.829

13,67

1.298

 

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

63

Khánh Vĩnh

53,67

5.772

39,16

4.211

14,52

1.561

64

Khánh Sơn

59,14

4.460

40,60

3.062

18,54

1.398

 

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

65

Bác Ái

43,60

3.499

34,81

2.794

8,78

705

 

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

66

Kon Plong

47,17

3.596

36,00

2.744

11,18

852

67

Tu Mơ Rông

47,26

3.291

41,06

2.859

6,20

432

68

Ia Hd'rai

47,69

1.643

20,64

711

27,05

932

 

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

69

Krông Chro

54,83

6.952

39,69

5.033

15,13

1.919

 

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

70

M'Đrắk

53,59

10.363

35,67

6.899

17,91

3.464

71

Ea Súp

54,57

10.976

42,71

8.589

11,87

2.387

 

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

72

Tuy Đức

42,12

6.328

30,78

4.624

11,34

1.704

73

Đắk Glong

37,80

6.690

25,68

4.545

12,12

2.145

 

An Giang

 

 

 

 

 

 

74

Tri Tôn

19,91

6.680

8,65

2.900

11,27

3.780

 

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tổng shộ nghèo

Ch s thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bn của hộ nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CHUNG CẢ NƯỚC

1.057.374

381.653

360.539

118.160

588.422

259.128

50.438

317.678

290.175

183.337

548.056

398.365

196.137

I

Trung du và miền núi phía Bắc

455.271

142.608

137.585

57.116

274.982

132.070

16.236

130.219

111.818

82.211

275.389

142.399

69.626

1

Hà Giang

70.318

17.302

20.786

11.606

67.383

24.396

2.558

22.936

8.376

14.032

45.532

22.497

11.991

2

Tuyên Quang

40.522

19.078

12.089

4.052

22.970

6.884

1.318

10.159

7.481

9.817

17.853

9.569

5.249

3

Cao Bng

37.409

9.470

8.502

3.164

36.562

10.856

772

9.606

3.044

12.423

28.601

16.132

8.209

4

Lạng Sơn

17.497

5.218

5.352

1.645

5.248

3.130

284

6.120

3.572

3.134

14.426

6.255

2.191

5

Lào Cai

34.584

10.582

10.622

3.888

23.166

11.262

834

4.943

5.223

6.841

12.648

14.731

7.229

6

Yên Bái

28.443

10.705

9.567

5.265

26.032

8.432

715

7.428

6.068

4.251

11.941

6.017

3.365

7

Thái Nguyên

14.624

4.581

3.288

3.869

9.184

2.874

1.852

3.734

2.700

2.014

8.508

7.011

4.287

8

Bắc Kạn

20.281

5.772

5.083

2.506

20.176

5.121

393

8.612

3.172

4.330

11.754

5.630

1.581

9

Phú Thọ

21.919

9.180

8.904

1.226

12.272

1.717

495

6.655

4.712

4.023

11.929

7.027

2.912

10

Bắc Giang

17.946

8.982

6.865

1.084

9.406

1.430

236

4.896

4.965

2.497

7.045

8.333

3.463

11

Hòa Bình

27.091

11.981

6.838

2.450

16.608

3.599

531

8.919

10.780

3.486

15.028

8.549

2.417

12

Sơn La

52.883

11.503

13.373

5.686

1.553

19.264

2.842

18.951

20.056

7.779

40.816

15.786

7.953

13

Lai Châu

30.048

7.513

10.354

3.505

24.004

14.114

1.612

6.467

9.972

2.726

19.749

6.479

3.948

14

Điện Biên

41.706

10.741

15.962

7.170

418

18.991

1.794

10.793

21.697

4.858

29.559

8.383

4.831

II

Đng bng sông Hồng

69.329

27.979

33.042

1.565

46.322

5.590

1.154

19.169

10.024

3.128

10.461

44.107

21.883

15

Hà Nội

745

245

425

51

481

90

17

226

167

20

158

291

130

16

Hải Phòng

4.961

2.293

2.261

75

2.330

884

145

1.537

1.111

183

482

2.711

1.743

17

Quảng Ninh

258

63

126

20

0

28

5

70

67

53

104

110

65

18

Hải Dương

11.037

4.965

5.207

308

7.417

941

212

2.199

1.135

399

1.434

7.344

4.492

19

Hưng Yên

7.855

4.303

3.903

201

3.147

1.285

63

2.385

1.945

534

1.534

3.917

2.361

20

Vĩnh Phúc

3.405

1.564

1.605

101

2.110

229

101

849

463

268

886

1.344

549

21

Bắc Ninh

3.467

1.956

1.715

136

2.399

343

148

1.423

712

171

526

1.763

762

22

Hà Nam

7.571

3.397

3.643

273

5.227

581

172

1.871

917

465

1.481

4.618

2.429

23

Nam Đnh

8.522

3.035

3.751

136

7.438

284

117

2.408

572

487

1.109

6.806

2.269

24

Ninh Bình

7.438

2.182

4.085

164

4.155

347

126

1.454

944

548

1.623

5.230

2.716

25

Thái Bình

14.070

3.976

6.321

100

11.618

578

48

4.747

1.991

0

1.124

9.973

4.367

III

Bc Trung Bộ và duyên hi min Trung

284.137

111.330

102.908

34.146

122.058

57.162

12.398

82.076

85.652

63.306

142.026

121.429

62.924

26

Thanh Hóa

49.893

24.435

18.445

3.865

26.915

7.777

805

15.628

14.926

11.330

25.485

15.783

5.545

27

Nghệ An

55.348

23.378

21.598

3.454

21.986

10.262

1.179

17.264

14.523

17.436

31.732

12.947

7.870

28

Hà Tĩnh

14.527

2.503

8.688

529

10.586

853

129

1 873

1.071

1.017

2.707

9.706

5.505

29

Qung Bình

12.855

4.488

5.731

2.104

2.080

3.286

649

6.341

5.400

4.130

7.879

6.626

5.382

30

Qung Tr

16.512

4.945

6.507

2.629

2.883

4.834

871

6.047

9.411

6.241

10.362

7.557

4.432

31

Thừa Thiên Huế

11.735

2.590

3.221

4.672

6.262

2.423

1.775

2.474

3.893

920

3.951

8.671

5.590

32

Đà Nng

3.806

1.446

2.743

347

0

310

151

204

606

38

58

2.523

788

33

Quảng Nam

29.146

7.616

6.407

9.068

6.434

8.152

2.840

9.197

8.577

6.861

14.459

13.363

10.333

34

Quảng Ngãi

29.229

10.231

8.119

3.104

10.504

5.176

962

9.185

8.318

9.065

17.519

16.966

8.533

35

Bình Đnh

19.805

10.771

7.464

709

12.575

2.555

675

4.352

3.440

3.477

6.327

10.085

2.825

36

Phú Yên

10.781

3.666

3.639

383

9.305

1.297

303

2.134

3.497

492

7.084

5.724

1.672

37

Khánh Hòa

10.826

4.128

3.187

1.541

2.499

3.189

447

1.847

4.007

911

6.853

3.913

1.269

38

Ninh Thuận

11.015

5.945

3.602

1.245

3 945

4.659

1.116

3.177

5.822

526

4.643

4.408

1.942

39

Bình Thuận

8.659

5.188

3.557

496

6.084

2389

496

2.353

2.161

862

2.967

3.157

1.238

IV

Tây Nguyên

129.160

37.073

41.930

18.279

54.463

40.605

10.911

43.016

57.857

14.782

77.408

42.137

20.900

40

Đăk Lăk

54.689

20.856

16.960

7.748

18.097

14.812

4.504

21.093

23.864

7.479

32.305

12.005

4.594

41

Đăk Nông

13.342

3.899

6.290

1.833

2.277

3.670

1.187

5.935

7.010

2.019

6.610

4.018

2.886

42

Gia Lai

38.550

8.079

11.482

5.328

20.886

15.874

4.039

10.027

18.039

2.345

26.156

17.816

8.589

43

Kon Tum

15.943

2.348

4.454

2.485

8.913

4.332

477

3.343

6.001

2.282

9.590

7.000

4.098

44

Lâm Đồng

6.636

1.891

2.744

885

4.290

1.917

704

2.618

2.943

657

2.747

1.298

733

V

Đông Nam Bộ

9.710

5.034

4.641

1.512

5.429

1.776

1.198

1.708

1.318

784

2.317

4.115

2.707

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

3.468

1.604

2.202

94

2.488

320

49

355

266

99

212

1.755

975

47

Bình Dương

2.326

1.530

1.239

80

1.051

208

59

269

133

52

110

675

250

48

Bình Phưc

2.879

1332

749

1.265

932

1.138

1.043

920

843

600

1.867

1.006

1.042

49

Tây Ninh

1.037

568

451

73

958

110

47

164

76

33

128

679

440

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bng Sông Cửu Long

109.767

57.629

40.433

5.542

85.168

21.925

8.541

41.490

23.506

19.126

40.455

44.178

18.097

51

Long An

4.764

2.631

2.094

204

2.738

905

210

1.233

823

413

1.289

2.024

1.115

52

Tiền Giang

6.433

3.590

2.449

276

6.433

1.159

282

1.217

1.033

333

1.377

3.207

972

53

Bến Tre

14.073

5.915

6.368

715

9.788

1.406

1.282

2.877

1.411

4.059

3.510

6.039

2.465

54

Trà Vinh

5.404

3.007

2.359

182

3.041

755

374

1.299

729

330

2.409

2.800

1.309

55

Vĩnh Long

4.247

1.560

1.945

126

2.426

344

266

573

485

391

1.070

1.535

625

56

Cần Thơ

1.904

1.151

944

47

1.675

339

126

771

506

114

464

549

174

57

Hậu Giang

9.736

4.509

2.533

445

8.388

1.593

439

3.988

2.337

2.613

5.427

1.999

840

58

Sóc Trăng

15.139

8.673

5.308

1.050

14.081

4.377

1.738

7.177

4.303

3.473

6.521

4.486

2.522

59

An Giang

14.872

8.996

6.342

798

11.084

5.331

1.225

6.218

4.362

2.323

3.182

5.395

2.701

60

Đồng Tháp

9.701

4.497

1.707

1.199

9.153

1.381

624

4.411

2.110

1.852

2.758

6.459

2.406

61

Kiên Giang

8.854

4.302

3.415

153

6.251

1.315

602

3.791

2.079

1.988

4.578

3.652

1.649

62

Bạc Liêu

7.233

3.931

2.298

163

5.106

1.351

525

3.337

1.054

690

3.892

3.913

640

63

Cà Mau

7.407

4.867

2.671

184

5.004

1.669

848

4.598

2.274

547

3.978

2.120

679

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC IV

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo (so với tổng số hộ nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CHUNG CẢ NƯỚC

4,33

36,09

34,10

11,17

55,65

24,51

4,77

30,04

27,44

17,34

51,83

37,67

18,55

I

Trung du và miền núi phía Bắc

14,23

31,32

30,22

12,55

60,40

29,01

3,57

28,60

24,56

18,06

60,49

31,28

15,29

1

Hà Giang

37,08

24,61

29,56

16,51

95,83

34,69

3,64

32,62

11,91

19,96

64,75

31,99

17,05

2

Tuyên Quang

18,90

47,08

29,83

10,00

56,69

16,99

3,25

25,07

18,46

24,23

44,06

23,61

12,95

3

Cao Bằng

28,94

25,31

22,73

8,46

97,74

29,02

2,06

25 68

8,14

33,21

76,45

43,12

21,94

4

Lạng Sơn

8,92

29,82

30,59

9,40

29,99

17,89

1,62

34,98

20,41

17,91

82,45

35,75

12,52

5

Lào Cai

19,37

30,60

30,71

11,24

66,98

32,56

2,41

1429

15,10

19,78

36,57

42,59

20,90

6

Yên Bái

12,92

37,64

33,64

18,51

91,52

29,65

2,51

26,12

21,33

14,95

41,98

21,15

11,83

7

Thái Nguyên

435

31,33

22,48

26,46

62,80

19,65

12,66

25,53

18,46

13,77

58,18

4794

29,31

8

Bắc Kạn

24,71

28,46

25,06

12,36

99,48

25,25

1,94

42,46

15,64

21,35

57,96

27,76

7,80

9

Phú Thọ

5,19

41,88

40,62

5,59

55,99

7,83

2,26

30,36

21,50

18,35

54,42

32,06

13,29

10

Bắc Giang

3,81

50,05

38,25

6,04

52,41

7,97

1,32

27,28

27,67

13,91

39,26

46,43

19,30

11

Hòa Bình

12,29

44,23

25,24

9,04

61,30

13,28

1,96

32,92

39,79

12,87

55,47

31,56

8,92

12

Sơn La

17,83

21,75

25,29

10,75

2,94

36,43

5,37

35,84

37,93

14,71

77,18

29,85

15,04

13

Lai Châu

28,54

25,00

34,46

11,66

79,89

46,97

5,36

21,52

33,19

9,07

65,72

21,56

13,14

14

Điện Biên

30,35

25,75

38,27

17,19

1,00

45,54

4,30

25,88

52,02

11,65

70,87

20,10

11,58

II

Đồng bằng sông Hồng

1,00

40,36

47,66

2,26

66,81

8,06

1,66

27,65

14,46

4,51

15,09

63,62

31,56

15

Hà Nội

0,03

32,89

57,05

6.85

64,56

12,08

2,28

30,34

22,42

2 68

21,21

39,06

17,45

16

Hải Phòng

0,78

46,22

45,58

1,51

46,97

17,82

2,92

30,98

22,39

3,69

9,72

54,65

35,13

17

Quảng Ninh

0,07

24,42

48,84

7,75

0,00

10,85

1,94

27,13

25,97

20,54

40,31

42,64

25,19

18

Hải Dương

1,69

44,99

47,18

2,79

67,20

8,53

1,92

19,92

10,28

3,62

12,99

66,54

40,70

19

Hưng Yên

1,93

54,78

49,69

2,56

40,06

16,36

0,80

30,36

24,76

6,80

19,53

49,87

30,06

20

Vĩnh Phúc

0,99

45,93

47,14

2,97

61,97

6,73

2,97

24,93

13,60

7,87

26,02

39,47

16,12

21

Bắc Ninh

0,94

56,42

49,47

3,92

69,20

9,89

4,27

41,04

20,54

4,93

15,17

50,85

21,98

22

Hà Nam

2,69

44,87

48,12

3,61

69,04

7,67

2,27

24,71

12,11

6,14

19,56

61,00

32,08

23

Nam Định

1,32

35,61

44,02

1,60

87,28

3,33

1,37

28,26

6,71

5,71

13,01

79,86

26,63

24

Ninh Bình

2,36

29,34

54,92

2,20

55,86

4,67

1,69

19,55

12,69

7,37

21,82

70,31

36,52

25

Thái Bình

2,14

28,26

44,93

0,71

82,57

4,11

0,34

33,74

14,15

0,00

7,99

70,88

31,04

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

4,99

39,18

36,22

12,02

42,96

20,12

4,36

28,89

30,14

22,28

49,99

42,74

22,15

26

Thanh Hóa

4,99

48,97

36,97

7,75

53,95

15,59

1,61

31,32

29,92

22,71

51,08

31,63

11,11

27

Nghệ An

6,41

42,24

39,02

6,24

39,72

18,54

2,13

31,19

26,24

31,50

57,33

23,39

14,22

28

Hà Tĩnh

3,79

17,23

59.81

3,64

72,87

5,87

0,89

12,89

7,37

7,00

18,63

66,81

37,89

25

Quảng Bình

5,00

34,91

44,58

16,37

16,18

25,56

5,05

49,33

42,01

32,13

61,29

51,54

41,87

30

Quảng Trị

9,14

29,95

39,41

15 92

17,46

29,28

5,27

36,62

56,99

37,80

62,75

45,77

26,84

31

Thừa Thiên Huế

3,56

22,07

27,45

39,81

53,36

20,65

15,13

21,08

33,17

7,84

33,67

73,89

47,64

32

Đà Nẵng

1,27

37,99

72,07

9,12

0,00

8,15

3,97

5,36

15,92

1,00

1,52

66,29

20,70

33

Quảng Nam

6,63

26,13

21,98

31,11

22,08

27,97

9,74

31,55

29,43

23,54

49,61

45,85

35,45

34

Quảng Ngãi

7,80

35,00

27,78

10,62

35,94

17,71

3,29

31,42

28,46

31,01

59,94

58,05

29,19

35

Bình Định

4,50

54,39

37,69

3,58

63,49

12,90

3,41

21,97

17,37

17,56

31.95

50,92

14,26

36

Phú Yên

4,10

34,00

33,75

3,55

86,31

12,03

2,81

19,79

32,44

4,56

65,71

53,09

15,51

37

Khánh Hòa

3,20

38,13

29,44

14,23

23,08

29,46

4,13

17,06

37,01

8,41

63,30

36,14

11,72

38

Ninh Thuận

5,93

53,97

32,70

11,30

35,81

42,30

10,13

28,84

52,86

4,78

42,15

40,02

17,63

39

Bình Thuận

2,58

59,91

41,08

5,73

70,26

27,59

5,73

27,17

24,96

9,95

34,26

36,46

14,30

IV

Tây Nguyên

8,39

28,70

32,46

14,15

42,17

31,44

8,45

33,30

44,79

11,44

59,93

32,62

16,18

40

Đăk Lăk

10,94

38,14

31,01

14,17

33,09

27,08

8,24

38,57

43,64

13,68

59,07

21,95

8,40

41

Đăk Nông

7,97

29,22

47,14

13,74

17,07

27,51

8,90

44,48

52,54

15,13

49,54

30,12

21,63

42

Gia Lai

10,06

20,96

29,78

13,82

54,18

41,18

10,48

26,01

46,79

6,08

67,85

46,22

22,28

43

Kon Tum

10,86

14,73

27,94

15,59

55,91

27,17

2,99

20,97

37,64

14,31

60,15

43,91

25,70

44

Lâm Đồng

1,94

28,50

41,35

13,34

64,65

28,89

10,61

39,45

44,35

9,90

41,40

19,56

11,05

V

Đông Nam Bộ

0,21

51,84

47,80

15,57

55,91

18,29

12,34

17,59

13,57

8,07

23,86

4,23

27,38

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,39

46,25

63,49

2,71

71,74

9,23

1,41

10,24

7,67

2,85

6,11

50,61

28,11

47

Bình Dương

0,70

65,78

53,27

3,44

45,13

8,94

2,54

11,56

5,72

2,24

4,73

29,02

10,75

48

Bình Phước

1,03

46,27

26,02

43,94

32,37

39,53

36,23

31,96

29,28

20,84

64,85

34,94

36,19

49

Tây Ninh

0,32

54,77

43,49

7,04

92,38

10,61

4,53

15,81

7,33

3,18

12,34

65,48

42,43

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

2,26

52,50

36,84

5,05

77,59

19,97

7,78

37,80

21,41

17,42

36,86

40,25

16,49

51

Long An

0,99

55,23

43,95

4,28

57,47

19,00

4,41

25,88

17,28

8,67

27,06

42,49

23.40

52

Tiền Giang

1,27

55,81

38,07

4,29

100,00

18,02

4,38

18,92

16,06

5,18

21,41

49,85

15,11

53

Bến Tre

3,50

42,03

45,25

5,08

69,55

9,99

9,11

20,44

10,03

28,84

24,94

42,91

17,52

54

Trà Vinh

1,88

55,64

43,65

3,37

56,27

13,97

6,92

24,04

13,49

6,11

44,58

51,81

24,22

55

Vĩnh Long

1,44

36,73

45,80

2,97

57,12

8,10

6,26

13,49

11,42

9,21

25,19

36,14

14,72

56

Cần Thơ

0,52

60,45

49,58

2,47

87,97

17,80

6,62

40,49

26,58

5,99

24.37

28,83

9,14

57

Hậu Giang

4,84

46,31

26,02

4,57

86,15

16,36

4,51

40,96

24,00

26,84

55,74

20,53

8,63

58

Sóc Trăng

4,54

57,29

35,06

6,94

93,01

28,91

11,48

47,41

28,42

22,94

43,07

29,63

16,66

59

An Giang

2,81

60,49

42,64

5,37

74,53

35,85

8,24

41,81

29,33

15,62

21,40

36,28

18,16

60

Đồng Tháp

2,17

46,36

17,60

12,36

94,35

14,34

6,43

45,47

21,75

19,09

28,43

66,58

24,80

61

Kiên Giang

1,90

48,59

38,57

1,73

70,60

14,85

6,80

42,82

23,48

22,45

51,71

41,35

18,62

62

Bạc Liêu

3,19

54,35

31,77

2,25

70,59

18,68

7,36

46,14

14,57

9,54

53,81

54,10

8,85

63

Cà Mau

2,41

65,71

36,06

2,48

67,56

22,53

11,45

62,08

30,70

7,38

53,71

28,62

9,17

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC V

CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tổng số hcận nghèo

Ch s thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CHUNG CẢ NƯỚC

915.276

256.478

197.696

35.041

526.188

90.371

23.999

101.619

96.918

61.609

184.833

142.813

45.415

I

Trung du và miền núi phía Bắc

246.190

53.142

38.095

9.662

134.233

27.016

3.480

22.313

22.539

17.413

66.536

25.561

8.942

1

Hà Giang

24.409

3.068

3.054

1.368

22.629

3.303

366

3.163

808

1.785

5.236

1.895

851

2

Tuyên Quang

15.996

4.707

2.710

502

9.229

1.015

129

2.001

1.481

1.626

3.109

1.115

425

3

Cao Bằng

19.084

3.207

2.092

425

16.040

2.290

67

1.136

486

2.530

7.437

3.611

1.402

4

Lạng Sơn

20.320

3.014

2.467

376

6.518

1.071

102

1.656

1.546

1.441

9.756

1.632

445

5

Lào Cai

21.732

4.646

3.841

650

14.300

2.882

234

1.239

1.401

1.665

2.177

3.401

1.134

6

Yên Bái

12.005

3.233

1.968

721

8.338

1.024

74

881

687

795

1.239

801

392

7

Thái Nguyên

12.245

2.400

1.403

1.674

6.737

1.340

860

721

575

289

1.762

1.889

666

8

Bc Kạn

7.385

1.019

774

240

7.202

808

56

959

229

580

1.130

395

242

9

Phú Thọ

17.630

5.489

3.956

394

9.911

669

311

1.786

1.610

1.526

4.193

1.458

549

10

Bắc Giang

19.797

6.485

4.319

302

9.490

520

67

1.254

1.677

1.280

3.619

2380

467

11

Hòa Bình

22.114

5.874

2.677

676

13.419

1.217

167

2.501

3.558

1.095

4.743

1.755

393

12

Sơn La

28.702

4.272

4.337

1.114

753

4.907

401

3.349

4.749

1.652

13.208

3.482

1.014

13

Lai Châu

11.530

2.387

1.884

548

9.592

2.546

416

548

1.144

665

3.386

682

356

14

Điện Biên

13.241

3.341

2.613

672

75

3.424

230

1.119

2.588

484

5.541

1.065

606

II

Đồng bng sông Hồng

100.237

29.135

31.218

1.598

64.250

3.954

1.185

11.486

7.575

2.323

5333

29.678

8.618

15

Hà Nội

1.782

277

706

37

1.074

104

9

152

162

17

63

411

155

16

Hi Phòng

10.783

3.191

3.306

96

4.475

890

267

1.748

1.349

244

595

3.265

1.766

17

Qung Ninh

2.454

422

977

48

75

76

13

320

151

94

196

548

96

18

Hải Dương

12.593

4.386

3.574

211

7.664

762

179

1.298

831

226

471

4.292

1.903

19

Hưng Yên

8.183

3.170

2.671

79

2.889

564

39

1.032

1.237

246

500

1.925

436

20

Vĩnh Phúc

5.881

2.078

1.945

114

3.496

203

61

926

438

376

895

942

217

21

Bắc Ninh

5.109

2.206

2.161

112

3.531

297

183

889

418

188

362

911

242

22

Hà Nam

7.528

2.841

2.680

169

5.331

265

62

675

573

161

481

1.959

496

23

Nam Định

22.241

5.158

5.666

534

18.551

221

258

1.354

500

554

640

5.834

903

24

Ninh Bình

8.829

1.824

3.113

131

4.604

196

67

791

494

217

714

3.655

816

25

Thái Bình

14.854

3.582

4.419

67

12.510

376

42

2.301

1.422

0

416

5.936

1.588

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

287.116

87.129

70.087

10.293

156.844

20.245

5.006

25.432

30.414

24.800

50.424

48.973

13.797

26

Thanh Hóa

68.946

22.592

13.342

1.928

36.279

3.904

397

6.328

7.184

6.210

10.451

6.753

1.122

27

Nghệ An

53.571

16.336

18.064

1.819

29.767

3.825

1.019

6.356

7.586

8.393

13.395

5.104

3.347

28

Hà Tĩnh

15.486

2.318

5.404

211

11.208

454

58

802

797

524

1.062

3.946

1.075

29

Qung Bình

12.248

3.503

3.614

559

2.887

925

417

3.203

2.156

1.653

4.130

2.835

1.750

30

Quảng Tr

10.451

2.578

2.590

403

4.657

810

183

745

1.763

1.196

1.845

1.307

310

31

Tha Thiên Huế

10.854

897

1.723

1.666

5307

1.017

771

203

637

55

336

4.008

1.454

32

Đà Nng

1.017

480

513

52

0

99

13

37

105

6

6

367

67

33

Qung Nam

8.673

1.268

1.013

760

4.503

797

247

507

428

306

1.121

2.504

638

34

Qung Ngãi

23.827

7.087

4.578

805

12.085

1.604

296

1.793

1.842

3.119

5.081

6.876

1.105

35

Bình Đnh

20.022

7.854

4.967

252

13.991

962

219

1.201

1.010

1.067

1.498

4.648

749

36

Phú Yên

21.101

6.023

5.231

780

10.105

1.109

367

611

1.661

467

5.193

4.984

611

37

Khánh Hòa

16.478

5.656

3.625

356

10.248

1.232

230

531

1.530

334

2.629

1.939

414

38

Ninh Thuận

10.087

4.115

2.133

357

6.577

1.489

427

1.095

2.036

272

1.076

1.662

328

39

Bình Thuận

14.355

6.422

3.290

345

9.230

2.018

362

2.020

1.679

1.198

2.601

2.040

827

IV

Tây Nguyên

107.487

22.810

19.848

5.993

54.369

18.475

5.301

13.141

21.084

5.538

35.699

14.391

5.317

40

Đăk Lăk

38.846

11.917

6.378

1.978

19.793

5.839

2.047

5.137

7.208

2.384

10.967

3.769

1.184

41

Đăk Nông

10.930

2.247

2.713

810

3.750

2.275

577

1.495

2.294

797

3.603

1.253

667

42

Gia Lai

37.253

5.027

5.592

1.890

19.107

7.019

1.867

3.747

7.712

1.052

15.194

6.836

2.063

43

Kon Tum

8.857

903

1.961

509

4.508

1.230

174

843

1.372

681

3.532

1.383

718

44

Lâm Đng

11.601

2.716

3.204

806

7.211

2.112

636

1.919

2.598

624

2.403

1.150

685

V

Đông Nam B

6.077

1.588

1.439

547

2.548

993

581

369

226

84

621

1.172

554

45

Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Đồng Nai

387

159

243

6

261

26

5

44

54

2

21

113

6

47

Bình Dương

166

22

58

2

28

12

2

11

2

0

5

5

11

48

Bình Phước

3.062

742

520

510

417

855

502

151

108

66

448

384

318

49

Tây Ninh

2.462

665

618

29

1.842

100

72

163

62

16

147

670

219

50

Bà Ra - Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

Đồng bằng Sông Cửu Long

168.169

62.675

37.009

6.948

113.944

19.689

8.446

28.878

15.080

11.451

26.220

23.039

8.187

51

Long An

11.049

4.260

2.835

189

5.835

1.098

298

1.762

912

325

1.656

1.956

851

52

Tiền Giang

10.221

5.363

2.272

147

5.431

987

168

969

675

220

1.034

1.722

372

53

Bến Tre

14.700

5.019

3.329

647

9.711

999

1.479

1.512

775

1.940

1.435

2.204

748

54

Trà Vinh

10.905

3.779

2.335

120

5.242

952

257

1.419

628

280

2.344

1.432

383

55

Vĩnh Long

8.671

2.247

1.960

162

5.088

366

390

755

490

454

1.266

978

401

56

Cần Thơ

7.591

2.709

1.842

185

5.284

574

228

1.527

808

233

755

542

280

57

Hậu Giang

7.426

1.948

1.064

171

6.576

435

252

1.170

564

694

1.646

491

122

58

Sóc Trăng

26.242

11.674

6.043

3.603

17.078

4.359

2.416

5.569

3.685

3.115

6.531

3.418

1.951

59

An Giang

24.370

10.529

7.929

710

19.244

6.411

1.841

5.988

3.593

1.565

1.737

3.853

1.940

60

Đồng Tháp

14.442

3.329

1.443

644

12.420

1.408

264

1.184

636

275

465

1.525

475

61

Kiên Giang

14.787

4.693

2.963

119

9.521

891

447

2.768

1.211

1.745

3.615

1.758

447

62

Bạc Liêu

12.055

5.005

1.979

64

8.189

806

223

2.493

529

512

2.608

2.742

119

63

Cà Mau

5.710

2.120

1.015

187

4.325

403

183

1.762

574

93

1.128

418

98

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC VI

TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NCHÈO
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ-LĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

ĐỊA BÀN

Tỷ lệ hộ cận nghèo

Tỷ lệ chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo (so với tổng số hộ cận nghèo)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

CHUNG CẢ NƯỚC

3,75

28,02

21,60

3,83

57,49

9&7

2,62

11,10

10,59

6,73

20,19

15,60

4,96

I

Trung du và miền núi phía Bắc

7,69

21,59

15,47

3,92

54,52

10,97

1,41

9,06

9,16

7,07

27,03

10,38

3,63

1

Hà Giang

12,87

12,57

12,51

5,60

92,71

13,53

1,50

12,96

3,31

7,31

21,45

7,76

3,49

2

Tuyên Quang

7,46

29,42

16,94

3,14

57,70

6,35

0,81

12,51

9,26

10,17

19,44

6,97

2,66

3

Cao Bằng

14,76

16,80

10,96

2,23

84,05

12,00

0,35

5,95

2,55

13,26

38,97

18,92

7,35

4

Lạng Sơn

10,36

14,83

12,14

1,85

32,08

5,27

0,50

8,15

7,61

7,09

48,01

8,03

2,19

5

Lào Cai

12,17

21,38

17,67

2,99

65,80

13,26

1,08

5,70

6,45

7,66

10,02

15,65

5,22

6

Yên Bái

5,46

26,93

16,39

6,01

69,45

8,53

0,62

7,34

5,72

6,62

10,32

6,67

3,27

7

Thái Nguyên

3,64

19,60

11,46

13,67

55,02

10,94

7,02

5,89

4,70

2,36

14,39

15,43

5,44

8

Bắc Kạn

9,00

13,80

10,48

3,25

97,52

10,94

0,76

12,99

3,10

7,85

15,30

5,35

3,28

9

Phú Thọ

4,18

31,13

22,44

2,23

56,22

3,79

1,76

10,13

9,13

8,66

23,78

8,27

3,11

10

Bắc Giang

4,20

32,76

21,82

1,53

47,94

2,63

0,34

6,33

8,47

6,47

18,28

12,02

2,36

11

Hòa Bình

10,03

26,56

12,11

3,06

60,68

5,50

0,76

11,31

16,09

4,95

21,45

7,94

1,78

12

Sơn La

9,68

14,88

15,11

3,88

2,62

17,10

1,40

11,67

16,55

5,76

46,02

12,13

3,53

13

Lai Châu

10,95

20,70

16,34

4,75

83,19

22,08

3,61

4,75

9,92

5,77

29,37

5,92

3,09

14

Điện Biên

9,63

25,23

19,73

5,08

0,57

25,86

1,74

8,45

19,55

3,66

41,85

8,04

4,58

II

Đồng bằng sông Hồng

1,45

29,07

31,14

1,59

64,10

3,94

1,18

11,46

7,56

2,32

5,32

29,61

8,60

15

Hà Nội

0,08

15,54

39,62

2,08

60,27

5,84

0,51

8,53

9,09

0,95

3,54

23,06

8,70

16

Hải Phòng

1,70

29,59

30,66

0,89

41,50

8,25

2,48

16,21

12,51

2,26

5,52

30,28

16,38

17

Quảng Ninh

0,64

17,20

39,81

1,96

3,06

3,10

0,53

13,04

6,15

3,83

7,99

22,33

3,91

18

Hải Dương

1,93

34,83

28,38

1,68

60,86

6,05

1,42

10,31

6,60

1,79

3,74

34,08

15,11

19

Hưng Yên

2,01

38,74

32,64

0,97

35,30

6,89

0,48

12,61

15,12

3,01

6,11

23,52

5,33

20

Vĩnh Phúc

1,70

35,33

33,07

1,94

59,45

3,45

1,04

15,75

7,45

6,39

15,22

16,02

3,69

21

Bắc Ninh

1,38

43,18

42,30

2,19

70,09

5,81

3,68

17,40

8,18

3,68

7,09

17,83

4,74

22

Hà Nam

2,67

37,74

35,60

2,24

70,82

3,52

0,82

8,97

7,61

2,14

6,39

26,02

6,59

23

Nam Định

3,45

23,19

25,48

2,40

83,41

0,99

1,16

6,09

2,25

2,49

2,88

26,23

4,06

24

Ninh Bình

2,81

20,66

35,26

1,48

52,15

2,22

0,76

8,96

5,60

2,46

8,09

41,40

9,24

25

Thái Bình

2,26

24,11

29,75

0,45

84,22

2,53

0,28

15,49

9,57

0,00

2,80

39,96

10,69

III

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

5,05

30,35

24,41

3,59

54,63

7,05

1,74

8,86

10,59

8,64

17,56

17,06

4,81

26

Thanh Hóa

6,89

32,77

19,35

2,80

52,62

5,66

0,58

9,18

10,42

9,01

15,16

9,79

1,63

27

Nghệ An

6,20

30,49

33,72

3,40

55,57

7,14

1,90

11,86

14,16

15,67

25,00

9,53

6,25

28

Hà Tĩnh

4,04

14,97

34,90

1,36

72,38

2,93

0,37

5,18

5,15

3,38

6,86

25,48

6,94

29

Quảng Bình

4,76

28,60

29,51

4,56

23,57

7,55

3,40

26,15

17,60

13,50

33,72

23,15

14,29

30

Quảng Trị

5,79

2467

24 78

3,86

44,56

7,75

1,75

7,13

16,87

11,44

17,65

12,51

2,97

31

Thừa Thiên Huế

3,30

8,26

15,87

15,35

48,89

9,37

7,10

1,87

5,87

0,51

3,10

36,93

13,40

32

Đà Nẵng

0,34

47,20

50,44

5,11

0,00

9,73

1,28

3,64

10,32

0,59

0,59

36,09

6,59

33

Quảng Nam

1,97

14,62

11,68

8,76

51,92

9,19

2,85

5,85

4,93

3,53

12,93

28,87

7,36

34

Quảng Ngãi

6,36

29,74

19,21

3,38

50,72

6,73

1,24

7,53

7,73

13,09

21,32

28,86

4,64

35

Bình Định

4,54

39,23

24,81

1,26

69,88

4,80

1,09

6,00

5,04

5,33

7,48

23,21

3,74

36

Phú Yên

8,02

28,54

24,79

3,70

47,89

5,26

1,74

2,90

7,87

2,21

24,61

23,62

2,90

37

Khánh Hòa

4,86

34,32

22,00

2,16

62,19

7,48

1,40

3,22

9,29

2,03

15,95

11,77

2,51

38

Ninh Thuận

5,43

40,80

21,15

3,54

65,20

14,76

4,23

10,86

20,18

2,70

10,67

16,48

3,25

39

Bình Thuận

4,27

44,74

22,92

2,40

64,30

14,06

2,52

14,07

11,70

8,35

18,12

14,21

5,76

IV

y Nguyên

6,99

21,22

18,47

5,58

50,58

17,19

4,93

12,23

19,62

5,15

33,21

13,39

4,95

40

Đăk Lăk

7,77

30,68

16,42

5,09

50,95

15,03

5,27

13,22

18,56

6,14

28,23

9,70

3,05

41

Đăk Nông

6,53

20,56

24,82

7,41

34,31

20,81

5,28

13,68

20,99

7,29

32,96

11,46

6,10

42

Gia Lai

9,72

13,49

15,01

5,07

51,29

18,84

5,01

10,06

20,70

2,82

40,79

18,35

5,54

43

Kon Tum

6,03

10,20

22,14

5,75

50,90

13,89

1,96

9,52

14,36

7,69

39,88

15,61

8,11

44

Lâm Đồng

3,40

23,41

27,62

6,95

62,16

18,21

5,48

16,54

22,39

5,38

20,71

9,91

5,90

V

Đông Nam B

0,13

26,13

23,68

9,00

41,93

16,34

9,56

6,07

3,72

1,38

10,22

19,29

9,12

45

Hồ Chí Minh

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

46

Đồng Nai

0,04

41,09

62,79

1,55

67,44

6,72

1,29

11,37

13,95

0,52

5,43

29,20

1,55

47

Bình Dương

0,05

13,25

34,94

1,20

16,87

7,23

1,20

6,63

1,20

000

3,01

3,01

6,63

48

Bình Phước

1,09

24,23

16,98

16,66

33,62

27,92

16,39

4,93

3,53

2,16

14,63

12,54

10,39

49

Tây Ninh

0,77

27,01

25,10

1,18

74,82

4,06

2,92

6,62

2,52

0,65

5,97

27,21

8,90

50

Bà Rịa- Vũng Tàu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

VI

Đồng bằngng Cửu Long

3,46

37,27

22,01

4,13

67,76

11,71

5,02

17,17

8,97

6,81

15,59

13,70

4,87

51

Long An

2,29

38,56

25,66

1,71

52,81

9,94

2,70

15,95

8,25

2,94

14,99

17,70

7,70

52

Tiền Giang

2,01

52,47

22,23

1,44

53,14

9,65

1,64

9,48

6,60

2,15

10,12

16,85

3,64

53

Bến Tre

3,66

34,14

22,65

4,40

66,06

6,80

10,06

10,29

5,27

13,20

9,76

14,99

5,09

54

Trà Vinh

3,80

34,65

21,41

1,10

48,07

8,73

2,36

13,01

5,76

2,57

21,49

13,13

3,51

55

Vĩnh Long

2,93

25,91

22,60

1,87

58,68

4,22

4,50

8,71

5,65

5,24

14,60

11,28

4,62

56

Cần Thơ

2,06

35,69

24,27

2,44

69,61

7,56

3,00

20,12

10,64

3,07

9,95

7,14

3,69

57

Hậu Giang

3,69

26,23

14,33

2,30

88,55

5,86

3,39

15,76

7,59

9,35

22,17

6,61

1,64

58

Sóc Trăng

7,87

44,49

23,03

13,73

65,08

16,61

9,21

21,22

14,04

11,87

24,89

13,02

7,43

59

An Giang

4,61

43,20

32,54

2,91

78,97

26,31

7,55

24,57

14,74

6,42

7,13

15,81

7,96

60

Đồng Tháp

3,23

23,05

9,99

4,46

86,00

9,75

1,83

8,20

4,40

1,90

3,22

10,56

3,29

61

Kiên Giang

3,18

31,74

20,04

0,80

64,39

6,03

3,02

18,72

8,19

11,80

24,45

11,89

3,02

62

Bạc Liêu

5,32

41,52

16,42

0,53

67,93

6,69

1,85

20,68

4,39

4,25

21,63

22,75

0,99

63

Cà Mau

1,86

37,13

17,78

3,27

75,74

7,06

3,20

30,86

10,05

1,63

19,75

7,32

1,72

 

Ghi chú:

1: Việc làm

3: Dinh dưỡng

5: Trình độ giáo dục của người lớn

7: Chất lượng nhà ở

9: Nguồn nước sinh hoạt

11: Sử dụng dịch vụ viễn thông

2: Người phụ thuộc trong hộ gia đình

4: Bảo hiểm y tế

6: Tình trạng đi học của trẻ em

8: Diện tích nhà ở bình quân đầu người

10: Nhà tiêu hợp vệ sinh

12: Phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 71/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 71/QĐ-LĐTBXH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/01/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Đào Ngọc Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản