- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND
- 2Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2018/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HU I10205Ế
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2067/TTr-STC ngày 17 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
Điều 2. Trường hợp giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên của tỉnh, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 12 năm 2018; thay thế Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh và bổ sung vào Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Các quy định trước đây liên quan đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
| I102 |
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250,000 |
|
|
| I10202 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350,000 |
|
|
| I10203 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450,000 |
|
|
| I10204 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700,000 |
|
|
| I10205 |
| tấn | 850,000 | |
|
| I103 |
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150,000 |
|
|
| I10302 |
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | tấn | 210,000 |
|
|
| I10303 |
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | tấn | 280,000 |
|
|
| I10304 |
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | tấn | 340,000 |
|
|
| I10305 |
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420,000 |
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150,000 |
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
| Quặng titan gốc (Ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2<=10% | tấn | 110,000 |
|
|
| I30102 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10% | tấn | 150,000 |
|
|
| I30103 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15% | tấn | 210,000 |
|
|
| I30104 |
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385,000 |
|
| I302 |
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I30202 |
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 | Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
|
|
|
| I3020202 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6.600.000 |
|
|
|
| I3020203 | Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 15.000.000 |
|
|
|
| I3020204 | Rutil | tấn | 7.700.000 |
|
|
|
| I3020205 | Monazite | tấn | 24.500.000 |
|
|
|
| I3020206 | Manhectic | tấn | 700,000 |
|
|
|
| I3020207 | Xi titan | tấn | 13.000.000 |
|
|
|
| I3020208 | Các sản phẩm còn lại | tấn | 3.000.000 |
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 910,000 |
|
|
| I40102 |
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.330.000 |
|
|
| I40103 |
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
| I40104 |
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
| I40105 |
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
| I40106 |
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
| I40107 |
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
| I40108 |
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
| I403 |
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 | tấn | 154.000.000 |
|
|
| I40302 |
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 175.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | ||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
| m3 | 49.000 | |
|
|
|
|
|
| ||
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400,000 |
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168,000 |
|
| II202 |
|
|
|
| |
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700,000 |
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700,000 |
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên | m3 | 3.000.000 |
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 | m3 | 90,000 | |
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 110,000 |
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 160,000 |
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 200,000 |
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 150,000 |
|
|
|
| II2020306 | m3 | 300,000 | |
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
| m3 | 165,000 | |
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 110,000 |
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 70,000 |
|
|
| II30203 |
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 | Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100,000 |
|
|
|
| II3020302 | Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
| II3020303 | Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
| II3020304 | Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105,000 |
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56,000 |
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng (cát hạt mịn) | m3 | 70,000 |
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng (cát hạt to) | m3 | 245,000 |
|
| II503 |
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105,000 |
| II6 |
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 245,000 |
| II7 |
|
|
| m3 | 119,000 | |
| II8 |
|
|
| Đá granit |
|
|
|
| II804 |
|
| Đá granit màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
| II805 |
|
| Đá gabbro và diorit | m3 | 3.500.000 |
|
| II806 |
|
| Đá granit, gabbro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 800,000 |
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210,000 |
|
| II1102 |
|
| Cao lanh dưới rây | tấn | 560,000 |
|
| II1103 |
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 245,000 |
| II19 |
|
|
| Than bùn | tấn | 280,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | ||||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| III101 |
|
|
|
|
| |
|
|
| III10101 |
| D<25cm | m3 | 10.500.000 | D: Đường kính |
|
|
| III10102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
|
| III10103 |
| D≥50cm | m3 | 31.200.000 |
|
|
| III102 |
|
| Cẩm liên (Cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
|
| III103 |
|
| Dáng hương (Giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
|
| III10503 |
| D≥50cm | m3 | 28.200.000 |
|
|
| III106 |
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
| III10601 |
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III10602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
|
| III10603 |
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III10702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
| D≥50cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III108 |
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III109 |
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III110 |
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III111 |
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III11101 |
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III11102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
|
| III11103 |
| D≥50cm | m3 | 21.400.000 |
|
|
| III112 |
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III114 |
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
| D≥50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III117 |
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III119 |
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III11902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
|
| III11903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
|
| III11904 |
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
|
| III11905 |
| D≥65cm | m3 | 128.600.000 |
|
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III12003 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| III12004 |
| D≥50cm | m3 | 16.300.000 |
|
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| I1I20203 |
| D≥50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III203 |
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
|
| III20303 |
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III20403 |
| D≥50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III205 |
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
| III20502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
|
| III20503 |
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III206 |
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III207 |
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III212 |
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III213 |
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III21302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III21303 |
| D≥50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III21402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III21403 |
| D≥50cm | m3 | 10.500.000 |
|
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III302 |
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III30202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III30203 |
| D≥50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III303 |
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III30402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III30403 |
| D≥50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III306 |
|
| m3 | 5.400.000 |
| |
|
| III307 |
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III30802 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
|
| III30803 |
| D≥50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III309 |
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III310 |
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III313 |
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III314 |
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III315 |
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III316 |
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III317 |
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III318 |
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
| D≥50cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| III40101 |
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
|
| III40102 |
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III403 |
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III404 |
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III408 |
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III409 |
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III411 |
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III413 |
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41302 |
| D≥35cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III41503 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| III41504 |
| D≥50cm | m3 | 5.200.000 |
|
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50103 |
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50104 |
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III50105 |
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50106 |
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50107 |
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50110 |
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50111 |
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700,000 |
|
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 | D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 | D≥50cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50202 |
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50203 |
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50207 |
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 910,000 |
|
|
|
|
| III5021202 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50302 |
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50306 |
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5030701 | D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5030702 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5030703 | D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50402 |
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III50403 |
| Trụ mỏ | m3 | 840,000 |
|
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 | D<25cm | m3 | 800,000 |
|
|
|
|
| III5040402 | D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
| Củi | Ste | 490,000 | 1Ste = 0,7 m3 |
| III8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
| D<5cm | cây | 7,700 |
|
|
|
| III80102 |
| 5cm≤D<6cm | cây | 12,600 |
|
|
|
| III80103 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21,000 |
|
|
|
| III80104 |
| D≥10cm | cây | 30,000 |
|
|
| III802 |
|
| Trúc | cây | 10,000 |
|
|
| III803 |
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
| D<7cm | cây | 2,800 |
|
|
|
| III80302 |
| D≥7cm | cây | 5,600 |
|
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
| D<6cm | cây | 12,600 |
|
|
|
| III80402 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21,000 |
|
|
|
| III80403 |
| D≥10cm | cây | 30,000 |
|
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
| D<6cm | cây | 7,700 |
|
|
|
| III80502 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 14,700 |
|
|
|
| III80503 |
| D≥10cm | cây | 21,000 |
|
|
| III807 |
|
| Giang |
|
|
|
|
|
| III80701 |
| D<6cm | cây | 4,200 |
|
|
|
| III80702 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 7,000 |
|
|
|
| 1II80703 |
| D≥10cm | cây | 12,600 |
|
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
|
| III80801 |
| D<6cm | cây | 5,600 |
|
|
|
| III80802 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 10,500 |
|
|
|
| III80803 |
| D≥10cm | cây | 15,000 |
|
| III9 |
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III901 |
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
|
| III90101 |
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
|
| III90102 |
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
|
| III90103 |
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
|
| III902 |
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
|
| III90201 |
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
|
| III90202 |
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
|
| III10 |
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III1001 |
|
| Hồi |
|
|
|
|
|
| III100101 |
| Tươi | kg | 56,000 |
|
|
|
| III110102 |
| Khô | kg | 80,000 |
|
|
| III1002 |
|
| Quế |
|
|
|
|
|
| III100201 |
| Tươi | kg | 25,000 |
|
|
|
| III100202 |
| Khô | kg | 90,000 |
|
|
| III1003 |
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
|
| III100301 |
| Tươi | kg | 105,000 |
|
|
|
| III100302 |
| Khô | kg | 210,000 |
|
|
| III1004 |
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
|
| III100401 |
| Tươi | kg | 84,000 |
|
|
|
| III100402 |
| Khô | kg | 280,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| III1101 |
|
| Mây nước |
|
|
|
|
|
| III110101 |
| Loại đường kính dưới 18mm | kg | 5,000 |
|
|
|
| III110102 |
| Loại đường kính từ 18mm đến 20mm | kg | 6,500 |
|
|
|
| III110103 |
| Loại đường kính trên 20mm | kg | 8,000 |
|
|
| III1102 |
|
| Mây song |
|
|
|
|
|
| III110201 |
| Loại đường kính dưới 15mm | kg | 5,000 |
|
|
|
| III110202 |
| Loại đường kính từ 15mm đến 30mm | kg | 6,500 |
|
|
|
| III110203 |
| Loại đường kính trên 30mm | kg | 8,000 |
|
|
| III1103 |
|
| Song mây bột |
|
|
|
|
|
| III110301 |
| Loại đường kính dưới 20mm | kg | 6,000 |
|
|
|
| III110302 |
| Loại đường kính từ 20mm đến 30mm | kg | 7,500 |
|
|
|
| III110302 |
| Loại đường kính trên 30mm | kg | 10,000 |
|
|
| III1104 |
|
| Các loại mây khác | kg | 5,000 |
|
|
| III1105 |
|
| Bông, đót | kg | 2,500 |
|
|
| III1106 |
|
| Lá nón | 100 lá | 14,000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
IV |
|
|
| Hải sản tự nhiên |
|
|
| IV1 |
|
| Bào ngư, hải sâm |
|
|
|
| IV102 |
| Bào ngư | kg | 300,000 |
|
| IV103 |
| Hải sâm | kg | 420,000 |
| IV2 |
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
| IV201 |
| Cá |
|
|
|
|
| IV20101 | Cá loại 1, 2, 3 | kg | 50,000 |
|
|
| IV20102 | Cá loại khác | kg | 25,000 |
|
| IV202 |
| Cua | kg | 180,000 |
|
| IV204 |
| Mực | kg | 80,000 |
|
| IV205 |
| Tôm |
|
|
|
|
| IV20501 | Tôm hùm | kg | 650,000 |
|
|
| IV20502 | Tôm khác | kg | 120,000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | |||
Cấp | Cấp | Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
V |
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200,000 |
|
|
| V10102 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450,000 |
|
|
| V10103 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 | Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20,000 |
|
| V102 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 | Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100,000 |
|
|
| V10202 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500,000 |
| V2 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
| Nước mặt | m3 | 3,000 |
|
| V202 |
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6,000 |
| V3 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40,000 |
|
| V302 |
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40,000 |
|
| V303 |
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 4,000 |
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 4Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 9Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2019
- 10Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 43/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định 45/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND
- 4Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 8Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 13Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2019
- 14Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2019
Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 71/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực