Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2006/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ công văn số 697/TCTK-PPCĐ ngày 28 tháng 8 năm 2006 của Tổng cục Thống kê về thẩm định dự thảo hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ chức năng và các Cục chuyên ngành:
1. Chuẩn hóa khái niệm, nội dung và phương pháp tính đối với từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
2. Xây dựng chế độ báo cáo thống kê định kì, tổ chức tập huấn cho các đơn vị để áp dụng thống nhất trong toàn ngành;
3. Xây dựng chương trình điều tra thống kê ngành trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;
4. Xây dựng và phát triển cơ sở dữ liệu thống kê dựa trên Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Tin học và Thống kê, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 40/2006/QĐ-BYT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 3Thông tư 17/2020/TT-BNNPTNT quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 305/2005/QĐ-TTg về Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 40/2006/QĐ-BYT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Luật Thống kê 2003
- 4Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 6Quyết định 18/2007/QĐ-BTNMT ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 7Thông tư 17/2020/TT-BNNPTNT quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 16/2020/TT-BNNPTNT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 71/2006/QĐ-BNN ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 71/2006/QĐ-BNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Cao Đức Phát
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 63 đến số 64
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra