Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 305/2005/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

 THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Điều 2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao căn cứ vào Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công và yêu cầu quản lý, sử dụng của Bộ, ngành để ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc ngành lĩnh vực phụ trách, sau khi có sự thẩm định về chuyên môn, nghiệp vụ của Tổng cục Thống kê.

Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phương pháp tính, nguồn số liệu của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.

Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Văn phòng Quốc hội, Ban tổ chức Trung ương Đảng, cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và cung cấp cho Tổng cục Thống kê để tổng hợp, biên soạn và công bố.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 6. Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc  và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Học viện hành chính quốc gia;
- VPCP: BTCN, TBCN, các PCN, BNC,
Ban điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b), A.

THỦ TƯỚNG




Phan Văn Khải

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

----------------

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

 

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg  ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)

I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phục vụ các cơ quan lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các cấp trong việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội từng thời kỳ và kiểm tra thực hiện, đồng thời đáp ứng nhu cầu thông tin của các tổ chức, cá nhân khác. Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia được dùng làm cơ sở để xây dựng Chương trình điều tra thống kê quốc gia, xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp, thực hiện thẩm quyền ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở, thẩm quyền công bố thông tin thống kê.

2. Tổng cục thống kê căn cứ Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và yêu cầu đặc thù của các địa phương để quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã. Tổng cục Thống kê phối hợp với các Bộ, ngành trong việc xây dựng Hệ thống chỉ tiêu thống kê Bộ, ngành.

3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia cho phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong từng thời kỳ.

4. Việc phân tổ của chỉ tiêu thống kê phải bảo đảm phù hợp với những quy định trong các bảng phân loại thống kê do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và hướng dẫn của tổng của Thống kê.

5. Kỳ công bố được hiểu là kỳ hạn tháng, quý, vụ, 6 tháng, năm, 2 năm, 5 năm, 10 năm… mà chỉ tiêu đó phản ánh, đồng thời là kỳ hạn mà các cơ quan chính chịu trách thu nhập, tổng hợp cung cấp số liệu cho Tổng cục Thống kê để Tổng cục Thống kê lập báo cáo cho cơ quan lãnh đạo Đảng, Nhà nước và cung cấp cho người sử dụng thông tin thống kê.

6. Cơ quan chính chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp là cơ quan chịu trách nhiệm chính trong việc thu thập, tổng hợp thông tin thống kê, báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu trách nhiệm chủ yếu về mặt chất lượng số liệu. Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp là cơ quan được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào thì có quyền ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở và chịu trách thu thập thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của Bộ, ngành khác và địa phương (được quy định cụ thể trong từng chế độ báo cáo).

7. Việc công bố thông tin thống kê thực hiện theo quy định của Luật Thống kê và Nghị định số 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ.


II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

 

MÃ SỐ

NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU

PHÂN TỔ CHỦ YẾU

KỲ

 CÔNG BỐ

CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP

 

01. ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU, HÀNH CHÍNH

 

 

 

0101

Diện tích đất

Hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

0102

Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan sát đại diện

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

0103

Mực nước và lưu lượng ở một số sông chính

Sông chính (trạm)

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

0104

Số đơn vị hành  chính

Cấp hành chính

Năm

Bộ Nội vụ

 

02. DÂN SỐ

 

 

 

0201

Dân số

- Giới tính, độ tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- Giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- Dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- Năm

 

- 5 năm

 

 

- 10 năm

Tổng cục Thống kê

0202

Số hộ

Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0203

Mật độ dân số

Tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0204

Tỷ suất sinh thô

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0205

Tổng tỷ suất sinh

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0206

Tỷ suất chế thô

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0207

Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên)

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0208

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0209

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

0210

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

- Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- Dân tộc, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- 5 năm

 

- 10 năm

Tổng cục Thống kê

0211

Số năm đi học trung bình của dân số

- Giới tính, thành thị/nông thôn

- Dân tộc, giới tính, thành thị/nông thôn

- 5 năm

- 10 năm

Tổng cục Thống kê

0212

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tư pháp

0213

Số vụ ly hôn trong năm

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Toà án nhân dân tối cao

 

03. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM

 

 

 

0301

Lực lượng lao động

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

- Tổng số: Năm

- Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng

Tổng cục Thống kê

0302

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

- Tổng số: Năm

- Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng

Tổng cục Thống kê

0303

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0304

Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp

- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố

- Quý

 

- Năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 

0305

Số ngày làm việc bình quân 1 lao động ở nông thôn

Giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0306

Số lao động được tạo việc làm trong kỳ

Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Quý, 6 tháng, năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

0307

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng

Giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường

6 tháng, năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

0308

Năng suất lao động xã hội

Ngành kinh tế

Năm

Tổng cục Thống kê

0309

Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm, riêng khu vực nhà nước: 6 tháng, năm

Tổng cục Thống kê

0310

Số vụ, số người bi tai nạn lao động và số người chết do tai nạn lao động

Giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

0311

Số người mắc/chết bệnh nghề nghiệp

Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi

Năm

Bộ Y tế

 

04. CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP

 

 

 

0401

Số cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể cơ sở kinh tế  cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

0402

Số lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

0403

Số hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0404

Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

0405

Số lao động trong các hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

0406

Số trang trại, số lao động trong các trang trại

Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

0407

Số doanh nghiệp, số lao động, số vốn, số lãi/lỗ của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0408

Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0409

Giá trị tài sản cố định của hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0410

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước

Loại tài sản, cấp quản lý, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài chính

0411

Năng lực sản xuất của một số sản phẩm chủ yếu

Loại sản phẩm chủ yếu

Năm

Tổng cục Thống kê

 

05. ĐẦU TƯ

 

 

 

0501

Vốn đầu tư thực hiện (giá thực tế, giá so sánh)

- Loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn vốn, khoản mục, tỉnh/thành phố

- 6 tháng, riêng vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung: tháng

- Năm

Tổng cục Thống kê

0502

Vốn đầu tư thực hiện so với tổng sản phẩm trong nước

 

Năm

Tổng cục Thống kê

0503

Hệ số sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

 

Năm

Tổng cục Thống kê

0504

Số dự án và vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung

Nhóm công trình (A, B, C), Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0505

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

Loại dự án, hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0506

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Tổng cục Thống kê

0507

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư

 Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0508

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư

Năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê 

0509

Vốn hỗ trợ phá triển chính thức (ký kết, thực hiện)

Viện trợ/cho vay, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng cục Thống kê 

 

06. TÀI KHOẢN QUỐC GIA

 

 

 

0601

Tổng giá trị sản xuất (giá thực tế, giá so sánh)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0602

Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (giá thực tế, giá so sánh)

- Ngành kinh tế

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố

- Quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

0603

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế)

- Ngành kinh tế

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

- Quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

0604

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (giá so sánh)

- Ngành kinh tế

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

- Quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

0605

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng VNĐ theo giá thực tế, tính bằng USD theo tỷ giá hối đoái và sứa mua tương đương)

Tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0606

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp

 

Năm

Tổng cục Thống kê

0607

Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

Yếu tố

Năm

Tổng cục Thống kê

0608

Tích lũy tài sản gộp (giá thực tế, giá so sánh)

Loại tài sản, loại hình kinh tế

Năm

Tổng cục Thống kê

0609

Tích lũy tài sản thuần (giá thực tế, giá so sánh)

Loại tài sản, loại hình kinh tế

Năm

Tổng cục Thống kê

0610

Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước (giá thực tế, giá so sánh)

Chức năng

Năm

Tổng cục Thống kê

0611

Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân (giá thực tế, giá so sánh)

Mục đích

Năm

Tổng cục Thống kê

0612

Tổng thu nhập quốc gia (giá thực tế)

 

Năm

Tổng cục Thống kê

0613

Thu nhập quốc gia khả dụng (giá thực tế)

 

Năm

Tổng cục Thống kê

0614

Tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế)

 

Năm

Tổng cục Thống kê

 

07. TÀI CHÍNH CÔNG

 

 

 

0701

Thu ngân sách nhà nước

- Mục lục ngân sách

- Mục lục ngân sách, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

- Năm

Bộ Tài chính

0702

Thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

Khoản mục chủ yếu

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

0703

Chi ngân sách nhà nước

- Mục lục ngân sách

- Mục lục ngân sách, chức năng, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

- Năm

Bộ Tài chính

0704

Bội chi ngân sách nhà nước

Nguồn bù đắp

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0705

Bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

 

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

0706

Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả)

Dài hạn/ngắn hạn, trong nước/nước ngoài

Năm

Bộ Tài chính

0707

Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả)

Dài hạn/ngắn hạn, Chính phủ/doanh nghiệp

Năm

Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

08. TIỀN TỆ, CHỨNG KHOÁN VÀ BẢO HIỂM

 

 

 

0801

Tổng phương tiện thanh toán

 

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0802

Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng

Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0803

Lãi suất tiền gửi bình quân

Loại tiền tệ, thời hạn

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0804

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0805

Thu, chi tiền mặt của các tổ chức tín dụng

Khoản thu, chi

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0806

Cán cân thanh toán quốc tế

Khoản mục

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0807

Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD trên thị trường ngoại tệ liên ngân hành

 

Tháng, quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0808

Dự trữ ngoại hối nhà nước

Loại ngoại hối

Quý, năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

0809

Số lượng công ty niêm yết chứng khoán

 

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0810

Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết

Loại chứng khoán

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0811

Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch

Loại chứng khoán, loại thị trường

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0812

Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán

Loại chứng khoán

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0813

Chỉ số giá cổ phiếu Việt Nam (VN Index)

 

Tháng, quý, năm

Bộ Tài chính

0814

Thu phí bảo hiểm

Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

0815

Chi bồi thường bảo hiểm và trả tiền bảo hiểm

Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

0816

Số người đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

0817

Số người được nhận bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố

Năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

0818

Thu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

0819

Chi bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

0820

Số dư cuối kỳ, số tăng trong kỳ của quỹ bảo hiểm xã hội

Tỉnh/thành phố

Quý, 6 tháng, năm

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 

09. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

 

 

0901

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá trị thực tế, giá so sánh)

Ngành kinh tế

Quý

Tổng cục Thống kê

0902

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

Tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0903

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Loại cây, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

Tổng cục Thống kê

0904

Diện tích cây lâu năm

Loại cây, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0905

Diện tích gieo trồng cây hàng năm được làm đất bằng máy

Loại cây, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

Tổng cục Thống kê

0906

Diện tích đất nông nghiệp được tưới, tiêu

Loại đất, điều kiện tưới, tiêu, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

0907

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

Tổng cục Thống kê

0908

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

Tổng cục Thống kê

0909

Nguồn và sử dụng lương thực

Loại sản phẩm, nguồn, mục đích sử dụng

Năm

Tổng cục Thống kê

0910

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

Loại vật nuôi, nuôi công nghệip tập trung, tỉnh/thành phố

2 lần/năm

Tổng cục Thống kê

0911

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Loại sản phẩm, tỉnh/thành phố

2 lần/năm

Tổng cục Thống kê

0912

Diện tích rừng trồng mới tập trung

- Loại rừng

- Loại rừng, tỉnh/thành phố

- 6 tháng

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục Thống kê

0913

Sản lượng gỗ và lâm sản khác

- Loại lâm sản

- Loại lâm sản, tỉnh/thành phố

- 6 tháng

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục Thống kê

0914

Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông, lâm nghiệp

Loại máy, thiết bị, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

0915

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản

- Loại thuỷ sản, loại nước

- Loại thuỷ sản, loại nước, tỉnh/thành phố

- 6 tháng

- Năm

Tổng cục Thống kê

0916

Sản lượng thuỷ sản

- Khai thác/nuôi trồng, loại thuỷ sản

- Khai thác/nuôi trồng, loại thuỷ sản, loại nước, tỉnh/thành phố

- Quý, 6 tháng

- Năm

Tổng cục Thống kê

0917

Số lượng và công suất tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản

Công suất, tỉnh/thành phố

5 năm

Tổng cục Thống kê

 

10. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

1001

Giá trị sản xuất công nghiệp giá thực tế (giá so sánh)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Tháng, quý

Tổng cục Thống kê

1002

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

Tổng cục Thống kê

1003

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế

Tháng, quý, năm

Tổng cục Thống kê

1004

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm cộng nghiệp

Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu

Tháng, quý, năm

Tổng cục Thống kê

1005

Chỉ số tồn kho sản phẩm cộng nghiệp

Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu

Tháng, quý, năm

Tổng cục Thống kê

1005

Nguồn năng lượng và tiêu dùng năng lượng

Loại năng lượng; riêng điện phân thêm thuỷ điện, nhiệt điện

Năm

Tổng cục Thống kê

1007

Số lượng nhà ở và tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở mới đã hoàn thành

Loại nhà, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

1008

Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở sử dụng hiện có

Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, tỉnh/thành phố

10 năm

Tổng cục Thống kê

 

11. THƯƠNG MẠI TRONG NƯỚC

 

 

 

1101

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

- Loại hình kinh tế, nhóm hàng

- Loại hình kinh tế, nhóm hàng, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

1102

Doanh thu dịch vụ ăn uống

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

Tổng cục Thống kê

1103

Số lượng chợ

Loại chợ, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Thương mại

1104

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Thương mại

 

12. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

 

1201

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

- Loại hình kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ hàng đến, tỉnh/thành phố

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ hàng đến, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

 

- Năm

Bộ Tài chính,

Tổng cục Thống kê

1202

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

- Loại hình kinh tế, nước/ vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

 

- Năm

Bộ Tài chính,

Tổng cục Thống kê

1203

Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu

- Mặt hàng chủ yếu

- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ hàng đến

- Tháng, quý

- Năm

Bộ Tài chính,

Tổng cục Thống kê

1204

Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu

- Mặt hàng chủ yếu

- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ

- Tháng, quý

- Năm

Bộ Tài chính,

Tổng cục Thống kê

1205

Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ

- Mặt hàng chủ yếu

- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu

- Quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

1206

Xuất siêu/nhập siêu hàng hóa

- Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

- Châu lục, khối nước, nước/ vùng lãnh thổ

- Quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

1207

Giá trị xuất khẩu dịch vụ

- Loại dịch vụ chủ yếu

- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

- Quý

- Năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ, ngành, có quản lý dịch vụ, Tổng cục Thống kê

1208

Giá trị nhập khẩu dịch vụ

- Loại dịch vụ chủ yếu

- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

- Quý

- Năm

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ, ngành, có quản lý dịch vụ, Tổng cục Thống kê

1209

Xuất siêu/nhập siêu dịch vụ

Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

Năm

Tổng cục Thống kê

 

13. GIÁ CẢ

 

 

 

1301

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Tháng

Tổng cục Thống kê

1302

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

Nhóm hàng, vùng

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

1303

Chỉ số giá sản xuất (PPI)

Ngành kinh tế, vùng

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

1304

Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

1305

Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Quý, năm

Tổng cục Thống kê

 

14. DU LỊCH

 

 

 

1401

Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam

Mục đích, quốc tịch, phương tiện

Tháng, quý, năm

Bộ Công an,

Bộ Quốc phòng

1402

Số lượt khách Việt Nam ra nước ngoài

Mục đích, nước/ vùng lãnh thổ đến phương tiện

Tháng, quý, năm

Bộ Công an,

Bộ Quốc phòng

1403

Số lượt khách du lịch trong nước

tỉnh/thành phố đến

6 tháng, năm

Tổng cục Thống kê

1404

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

Loại chi tiêu, quốc tịch

Năm

Tổng cục Thống kê

1405

Chi tiêu của khách du lịch trong nước

Loại chi tiêu, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

1406

Số lượng, năng lực và công suất sử dụng cơ sở lưu trú

Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

 

15. GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

1501

Doanh thu vận tải, bốc xếp

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

- Năm

Tổng cục Thống kê

1502

Khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển

- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình kinh tế

- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

 

- Năm

Tổng cục Thống kê

1503

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình kinh tế

- Ngành vận tải, trong nước/ ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

 

- Năm

Tổng cục Thống kê

1504

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

Loại đường, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1505

Số tuyến bay, chiều dài đường bay

Nội địa/quốc tế

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1506

Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng

Cảng biển/cảng sông

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1507

Khối lượng hàng hoá thông qua cảng

Cảng biển/cảng sông/cảng hàng không

Quý, năm

Bộ Giao thông vận tải

1508

Số lượng sân bay

Nội địa/quốc tế

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1509

Số lượng tàu bay

Loại, công suất

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1510

Số lượng tàu, thuyền có động cơ

Loại, công suất, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1511

Số lượng đầu máy, toa xe lửa

Loại, công suất

Năm

Bộ Giao thông vận tải

1512

Số lượng ôtô

Loại, công suất, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Công an

1513

Số lượng môtô, xe máy

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Công an

 

16. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

1601

Doanh thu bưu chính, viễn thông

Ngành kinh tế

Tháng, quý, năm

Bộ Bưu chính,

Viễn thông

1602

Sản lượng bưu chính, viễn thông

Loại sản phẩm

Tháng, quý, năm

Bộ Bưu chính,

Viễn thông

1603

Số thuê bao điện thoại

- Loại thuê bao

- Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

- Tháng, quý

- Năm

Bộ Bưu chính,

Viễn thông

1604

Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân

Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

1605

Số thuê bao Internet

Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

6 tháng, năm

Bộ Bưu chính,

Viễn thông

1606

Số đơn vị có trang tin điện tử riêng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Bưu chính,

Viễn thông, Bộ Văn hóa – Thông tin

1607

Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh (e-commerce)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

Bộ Thương mại, Tổng cục Thống kê

1608

Số máy vi tính đang sử dụng

Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

17. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1701

Số đơn vị khoa học và công nghệ

Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu phát triển/tổ chức dịch vụ khoa học công nghệ

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1702

Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học vị, chức danh

Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ,

Tổng cục Thống kê 

1703

Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã đưa vào ứng dụng

Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1704

Số phát minh, sáng chế được cấp bằng bảo hộ

Loại phát minh, sáng chế, trong nước/ngoài nước

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1705

Số giải thưởng khoa học và công nghệ quốc gia, quốc tế được trao tặng

Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, công nghệ

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1706

Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực nghiên cứu

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ

1707

Chi cho đổi mới công nghệ ở các doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp

Năm

Tổng cục Thống kê

1708

Giá trị mua/ bán công nghệ

Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ, Ngân hàng thương mại

1709

Giá trị mua/ bán bằng phát minh sáng chế

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

Bộ Khoa học và Công nghệ, Ngân hàng thương mại

 

18. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1801

Số trường, lớp, phòng học mầm non

Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1802

Số giáo viên mầm non

Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1803

Số học sinh mầm non

Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1804

Số trường, lớp, phòng học phổ thông

Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố; riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1805

Số giáo viên phổ thông

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

2 lần/năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1806

Số học sinh phổ thông

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố

2 lần/năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1807

Tỷ lệ đi học phổ thông

Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

1808

Tỷ lệ học dinh phổ thông tốt nghệip

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1809

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1810

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1811

Số học viên xóa mù chữ, bổ túc văn hóa

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1812

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục

Đúng độ tuổi cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1813

Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của cơ sở dạy nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

1814

Số giáo viên dạy nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

1815

Số học sinh học nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

1816

Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của trường trung cấp chuyên nghiệp 

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1817

Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1818

Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lý, biên chế tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1819

Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1820

Số giảng viên cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1821

Số sinh viên cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp,  giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào tạo cấp 2, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1822

Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường đại học

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1823

Số giảng viên đại học

Loại hình, cấp quản lý, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1824

Số sinh viên đại học

Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp,  giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào tạo cấp 2, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1825

Số người được đào tạo sau đại học

Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển mới, tốt nghêệi, trong nước/ngoài nước

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1826

Chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Nguồn, khoản, mục, hệ giáo dục và đào tạo

Năm

Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng cục Thống kê 

 

19. Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỬC KHỎE

 

 

 

1901

Số cơ sở y tế, số giường bệnh

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1902

Số nhân lực y tế

Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1903

Số thầy thuốc, số bác sĩ bình quân 10.000 dân

Tỉnh/thành phố

Năm

Tổng cục Thống kê

1904

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1905

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1906

Tỷ lệ mắc/chết người bệnh/nhóm bệnh cao nhất tính trên 100.000 dân

Bệnh/nhóm bệnh, giới tính

Năm

Bộ Y tế

1907

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1908

Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc/chết do các loại bệnh được tiêm chủng vắn xin

Bệnh/nhóm bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1909

Tỷ suất chết mẹ

 

Năm

Tổng cục Thống kê

1910

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1911

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1912

Số ca mắc, số người chết do các bệnh dịch

Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Tháng, năm

Bộ Y tế

1913

Số vụ, số người bị ngộ độc thức ăn

Mức độ, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Y tế

1914

Số người nghiện ma tuý đã phát hiện và có hồ sơ quản lý, số xã phường không có người nghiện ma tuý

Tỉnh/thành phố: riêng số người nghiện ma tuý phân thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp

Năm

Bộ Công an, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

1915

Số người nhiễm HIV, số người chết do AIDS

Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, tỉnh/thành phố

Tháng, năm

Bộ Y tế

1916

Số người tàn tật

- Loai tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, vùng

- Loai tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, tỉnh/thành phố

- 2 năm

 

- 10 năm

Tổng cục Thống kê

1917

Số người tàn tật được trợ cấp

Loại hình trợ cấp, nhóm tuổi, vùng

Năm

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế

1918

Chi cho hoạt động sự nghiệp y tế

Nguồn, khoản mục

Năm

Bộ Y tế

 

20. VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO

 

 

 

2001

Số nhà xuất bản, tòa sạon báo, tạp chí

Loại hình, loại xuất bản phẩm, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2002

Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng đĩa (audio, video, trừ phim) xuất bản

Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành phố; sách phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản

6 tháng, năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2003

Số hãng phim

Loại hình

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2004

Số bộ, bản phim sản xuất, xuất, nhập khẩu

Thể loại phim, chất liệu

6 tháng, năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2005

Số thư viện, số tài liệu trong thư viện

Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2006

Số lượt người được phục vụ trong thư viện

Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2007

Số đơn vị chiếu bóng, số rạp chiếu bóng

Cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2008

Số lượt người xem chiếu bóng

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2009

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp, số rạp hát

Loại hình nghệ thuật, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2010

Số buổi biểu diễn, số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật

Loại hình nghệ thuật, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2011

Số nhà bảo tàng

Loại bảo tàng, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2012

Số lượt người tham quan bảo tàng

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2013

Số di tích được xếp hạng

Loại di tích, cấp công nhận, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2014

Số đài phát thanh, truyền hình

Cấp quản lý

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam

2015

Số xã đã được phủ sóng phát thanh

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Tiếng nói Việt Nam

2016

Số xã đã được phủ sóng truyền hình

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Tiếng nói Việt Nam

2017

Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát sóng

Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương trình, ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam

2018

Chi cho hoạt động  sự nghiệp văn hóa, thông tin

Nguồn, khoản mục

Năm

Bộ Văn hóa – Thông tin

2019

Số vận động viên, trọng tài

Cấp quản lý, đẳng cấp, môn thể thao, giơi tính, tỉnh/thành phố

Năm

Ủy ban Thể dục Thể thao

2020

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố

Năm

Ủy ban Thể dục Thể thao

2021

Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên

Giơi tính, tỉnh/thành phố

Năm

Ủy ban Thể dục Thể thao

2022

Chi cho hoạt động sự nghiệp thể thao

Nguồn, khoản mục

Năm

Ủy ban Thể dục Thể thao

 

21. MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

2101

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

2 năm

Tổng cục Thống kê

2102

Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng

Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2103

Chênh lệch thu nhập bình quân nhân khẩu của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2104

Chi tiêu bình quân nhân khẩu 1 tháng

Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, vùng

2 năm

Tổng cục Thống kê

2105

Tỷ lệ nghèo

Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2106

Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói

Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố

Tháng

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Tổng cục Thống kê

2107

Chỉ số khoảng cách nghèo

Thành thị/nông thôn, vùng

2 năm

Tổng cục Thống kê

2108

Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân nhân khẩu 1 tháng

Mặt hàng, nhóm thu nhập, diện tích nhà, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2109

Cơ cấu nhà ở của hộ gia đình

Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích nhà, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2110

Diện tích nhà ở bình quân nhân khẩu

Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

2111

Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện sinh hoạt, dùng nước hợp vệ sinh, dùng hố xí hợp vệ sinh

Thành thị/nộng thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

Tổng cục Thống kê

 

22. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI VÀ TƯ PHÁP

 

 

 

2201

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Loại tai nạn, tỉnh/thành phố

Tháng, 6 tháng, năm

Bộ Công an

2202

Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại

Loại cháy nổ, tỉnh/thành phố

Tháng, năm

Bộ Công an

2203

Số vụ, số người phạm tội đã khởi tố

Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi

6 tháng, năm

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

2204

Số vụ, số người đã bị truy tố

Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi

6 tháng

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

2205

Số vụ, số người phạm tội dã kết án

Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp

6 tháng

Tòa án nhân dân tối cao

2206

Số vụ ngược đãi người già, phụ vữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xứ lý

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em

 

23. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

2301

Tỷ lệ che phủ rừng

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2302

Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

- Loại rừng

- Loại rừng, tỉnh/thành phố

- 6 tháng

- Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2303

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Tháng, năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2304

Hàm lượng chất độc hại trong không khí

Trạm đo

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2305

Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt

Trạm đo

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2306

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rõ rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Vùng biển, hình thức

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2307

Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư

Trạm đo

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2308

Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn

Vùng

Năm

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2309

Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học

Tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2310

Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn quy định

Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2311

Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất đã xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu  chuẩn quy định

Loại đô thị

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2312

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Loại chất thải

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công nghiệp, Bộ Y tế 

2313

Tỷ lệ nước thải đã xử lý

Loại nước thải, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2314

Tỷ lệ chất thải khí đã xử lý

 

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2315

Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý

Loại rác thải rắn, tỉnh/thành phố

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2316

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Nguồn khoản mực

Năm

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

24. TIẾN ĐỘ PHỤ NỮ

 

 

 

2401

Chỉ số phát triển giới

 

2 năm

Tổng cục Thống kê

2402

Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng

Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

2403

Tỷ lệ nữ là đại biểu Quốc hội

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

Văn phòng Quốc hội

2404

Tỷ lệ nữ là đại biểu Hội đồng nhân dân

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

Bộ Nội vụ

2405

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

Bộ Nội vụ

2406

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo ở doanh nghiệp

Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

Tổng cục Thống kê

2407

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ trong các tổ chức chính trị - xã hội

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 305/2005/QĐ-TTg về Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 305/2005/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/11/2005
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: 29/11/2005
  • Số công báo: Từ số 31 đến số 32
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 20/07/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản