ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7017/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2010;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 134/TTrLN:KHĐT-GTVT ngày 02/12/2016 về việc phê duyệt danh mục hạ tầng giao thông do Thành phố quản lý,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hạ tầng giao thông do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
(có phụ lục kèm theo).
1. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các sở, ngành Thành phố có liên quan, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây tổ chức bàn giao hạ tầng giao thông theo danh mục tại Điều 1 để thực hiện việc quản lý, duy tu, duy trì theo quy định hiện hành bắt đầu từ ngày 01/01/2017.
2. Các Quyết định về giao thực hiện quản lý, duy tu, duy trì hệ thống hạ tầng kỹ thuật giao thông, đô thị trên địa bàn Thành phố trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn đề cần bổ sung điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã Sơn Tây gửi báo cáo về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƯỜNG CAO TỐC, QUỐC LỘ, VÀNH ĐAI, ĐƯỜNG TRÊN CAO, ĐƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên đường phố | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Đoạn (m) | Rộng mặt đường (m) | Kết cấu mặt đường | Địa danh | Ghi chú |
I | Đường cao tốc, đường trên cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vành đai 3 trên cao |
|
| 32.833,00 |
| 26-35 | BTN | Hoàng Mai, Thanh Trì, Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy |
|
- | Đoạn chính | (Km159+258) | Km182+930/ Cầu Mai Dịch |
| 23.672,00 | 16-35 |
|
|
|
- | Các ram lên xuống |
|
|
| 9.161,00 | 7-10 | BTN | Gia Lâm, Long Biên |
|
2 | Đại Lộ Thăng Long (Làn đường cao tốc+làn đường gom) |
|
| 55.809,00 |
|
|
| Nam Từ Liêm, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất |
|
- | Đoạn 1 | Km1+800 | Km8+154 |
| 6.354,00 | 54 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
- | Đoạn 2 | Km8+154 | Km15+500 |
| 7.346,00 | 54 | BTN | Hoài Đức | (làn cao tốc và làn đường gom) |
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
| 1.909,00 | 8 | BTN | Hoài Đức |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
| 1.410,00 | 7 | BTXM | Hoài Đức |
|
- | Đoạn 3 | Km15+500 | Km24+600 |
| 9.100,00 | 54 | BTN | Quốc Oai |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
| 2.274,00 | 8 | BTN | Quốc Oai |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
| 1.892,00 | 7 | BTXM | Quốc Oai |
|
- | Đoạn 4 | Km24+600 | Km30+169 |
| 5.569,00 | 54 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn, đường đầu cầu vượt + cầu vượt) |
|
|
| 3.839,00 | 8 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Đường dẫn các hầm chui) |
|
|
| 727,00 | 7 | BTXM | Thạch Thất |
|
- | Đại Lộ Thăng Long (Nút giao Hòa Lạc) |
|
|
| 15.389,00 | 3.5-14 | BTN | Thạch Thất | Điểm cuối cao tốc |
3 | Đường Nội Bài-Nhật Tân | Km0+00 | Km12+100 | 29.174,00 |
| 100 | BTN | Đông Anh, Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1: Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhật Tân | Nút giao Nam Hồng |
| 4.619,00 | 10.5x2+15x2 | BTN | Đông Anh |
|
- | Ram |
|
|
| 3.083,00 |
| BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 2: Đường Võ Nguyên Giáp | Km0+00/Nút giao Nam Hồng | Km4+080 |
| 4.080,00 |
| BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 3: Đường Võ Nguyên Giáp | Km4+080 | Km5+400 |
| 1.320,00 |
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 4: Đường Nội Bài-Nhật Tân | Km5+400 | Km12+100 |
| 6.700,00 |
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Các đường nhanh, ram, đường dẫn, cầu dẫn |
|
|
| 9.372,00 |
| BTN | Sóc Sơn, Đông Anh | TH các nhánh Ram |
II | Đường quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Quốc lộ 1 (cũ) | Giáp Bắc Ninh | Phú Xuyên | 37.527,00 |
|
| BTN | Gia Lâm, Long Biên |
|
- | Đặng Phúc Thông | Giáp Bắc Ninh | đường Đình Xuyên |
| 3.380,00 | 11 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Hà Huy Tập | Đường Đình Xuyên | Cầu Đuống |
| 2.500,00 | 11 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 3: (Đường Ngọc Hồi) | Ngã ba Pháp Vân /(Km181+668) | Ranh giới Thanh Trì - Thường Tín/ (Km189+100) |
| 7.432,00 | 20 | BTN | Thanh Trì |
|
- | Đoạn 4 | Km189+100 | Km206+200 |
| 17.100,00 | 9 | BTN | Thường Tín |
|
- | Đoạn 5 | Km206+200 | Km213+315 |
| 7.115,00 | 9 | BTN | Phú Xuyên |
|
5 | Pháp Vân - Cầu Giẽ (đoạn đầu) | Km181+568 | Km182+300 | 732,00 |
| 23-24 | BTN | Hoàng Mai |
|
6 | Quốc Lộ 5 | (Cầu Kim Chung)/Km1 +180 | Giáp Hưng Yên | 19.796,45 |
|
| BTN | Đông Anh, Gia Lâm |
|
- | Đoạn 1: Đường Hoàng Sa | (Cầu Kim Chung)/Km1+ 180 | (Cầu vượt Vĩnh Ngọc)/Km6+160 |
| 4.980.00 | 72,5 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 2:Đường Trường Sa | Km6+260 (cầu Vượt Vĩnh Ngọc) | Cầu Đông Trù/14+290 |
| 8.030,00 | 54-72.5 | BTN | Đông Anh, Long Biên |
|
- | Đường dân sinh qua cống chui Km13+215 | Cầu Đông Hội | Thôn Lại Đà |
| 1.121,45 | 6,5 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 4:Nguyễn Đức Thuận | Cầu Thanh Trì | Nguyễn Bình |
| 3.250,00 | 30 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 5: Nguyễn Bình | Nguyễn Đức Thuận | Giáp hưng yên |
| 2.415,00 | 30 | BTN | Gia Lâm |
|
7 | Quốc Lộ 32 |
|
| 53.837,00 |
|
|
| Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Thạch Thất, TX Sơn Tây, Ba Vì |
|
- | Đoạn 1 | Km14+00 | Km19+500 |
| 5.500,00 | 11-21 | BTN | Hoài Đức |
|
- | Đoạn 2 | Km19+500 | Km21+500 |
| 2.000,00 | 21 | BTN | Đan phượng |
|
- | Đoạn 3 (Thị trấn Phùng cũ) | Km21+500 | Km24+00 |
| 3.500,00 | 7 | BTN | Đan phượng |
|
- | Đoạn 4 | Km24+00 | Km33+500 |
| 9.500,00 | 11 | BTN | Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 5 | Km33+500 | Km34+600 |
| 1.100,00 | 11 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 6: Quốc Lộ 32 (Đường Lạc Trị) | Km34+600 | Km41+00 |
| 6.400,00 | 21-11 | BTN | Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 7: (Đường Phú Thịnh) | Km41+00 | Km48+00 |
| 7.000,00 | 21 | BTN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 8: (Đường Quảng Oai) | Km48+00 | Km63+00 |
| 15.000,00 | 7-14 | BTN | Ba Vì |
|
- | QL32 đoạn tránh thị trấn Phùng cũ |
|
|
| 2.837,00 | 20.4 | BTN | Đan Phượng |
|
- | Nhánh nối cầu Phùng với QL32 cũ |
|
|
| 1.000,00 | 7 | BTN | Đan Phượng |
|
8 | Quốc Lộ 21 |
|
| 17.550,00 |
|
|
| TX Sơn Tây, Thạch Thất |
|
- | Đoạn 1: Quốc Lộ 21 (Đường Chùa Thông, Trung Sơn Trầm) | Km0+00 | Km12+300 |
| 12.300,00 | 7.5-21 | BTN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 2: | Km12+300 | Km16+550 |
| 4.250,00 | 7,5 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 3: | Km29+820 | Km30+820 |
| 1.000,00 | 9 | BTN | Chương Mỹ | Cầu Xuân Mai |
9 | Quốc Lộ 2C | Km0+00 | Km0+850 | 850,00 |
| 5,5 | BTXM | TX Sơn Tây |
|
10 | Quốc lộ 18 | Km-1-593 | Km15+600,4 | 21.185,40 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Tuyến chính | Km-1-593 | Km15+600,4 |
| 17.193,40 | 23 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Các đường nhánh tại nút giao Nội Bài, nút QL3 |
|
|
| 3.992,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
11 | Quốc lộ 2 | Km0 | Km7+880 | 7.880,00 |
| 10 | BTN | Sóc Sơn |
|
12 | Quốc lộ 3 | Bờ Bắc cầu Đuống (Km0+00) | Cầu Đa Phúc (Km33+300) | 33.300,00 |
|
| BTN | Đông Anh, Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1: Km0+00 - Km17+00 |
|
|
| 17.000,00 | 7-11 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 2: Km17+00 - Km33+300 |
|
|
| 16.300,00 | 7-11 | BTN | Sóc Sơn |
|
13 | Quốc lộ 6 | Km19+800 | Km38+00 | 18.200,00 |
| 7-36 | BTN | Chương Mỹ |
|
14 | Hồ Chí Minh | Km409+647 | Km438+000 | 28.353,00 |
|
|
| Thạch Thất, Chương Mỹ |
|
- | Đoạn 1 | Km409+647 | Km417+800 |
| 8.153,00 | 11-12 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 2 | Km417+800 | Km438+000 |
| 20.200,00 | 11-12 | BTN | Chương Mỹ |
|
15 | Quốc lộ 21B | Km3+000 | Km41+600 | 38.600,00 |
|
|
| Thanh Oai, Ứng Hòa |
|
- | Đoạn 1 | Km3+00 | Km19+150 |
| 16.150,00 | 10 | BTN | Thanh Oai |
|
- | Đoạn 2 | Km19+150 | Km41+600 |
| 22.450,00 | 7-10 | BTN | Ứng Hòa |
|
III | Đường Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Tỉnh lộ 179 | Dốc Lời | Giáp địa phận Hưng Yên | 11.200,00 |
|
| BTN |
|
|
- | Đường Ỷ Lan | Dốc Lời | Quốc lộ 5 |
| 4.500,00 | 5,8 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đường Kiêu Kỵ | Quốc lộ 5 | Cầu Chùa |
| 4.200,00 | 6,5 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Dốc Văn Giang-Phà Văn Đức |
|
|
| 2.500,00 | 6.5 | BTN | Gia Lâm |
|
17 | Đường 181 | Giáp Bắc Ninh | QL5 | 6.189,00 |
| 5.5-12 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 1 | Ngã tư Ỷ Lan | Khu Habro |
| 4.589,00 | 7-15 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 2 (Nguyễn Huy Nhuận) | Ngã tư Ỷ Lan | QL5 |
| 1.600,00 | 15-30 | BTN | Gia Lâm |
|
18 | Đường 180 | Từ đường 179 | Hết địa phận Hà Nội | 940,00 |
| 5 | BTN | Gia Lâm |
|
19 | Đường liên tỉnh Hà Nội - Hưng Yên địa phận Hà Nội) |
|
| 4.958,96 |
|
|
|
|
|
- | Tuyến chính | Đê Nguyễn Khoái | Khu đô thị Ecopark |
| 4.283,92 | 11,25 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Tuyến nhánh | Ngã 3 chân Cầu Vĩnh Tuy | Cầu Vĩnh Tuy |
| 675,04 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
20 | ĐT 422 (79 cũ) |
|
| 16.500,00 |
|
|
| Đan Phượng, Hoài Đức, Quốc Oai |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km6+700 |
| 6.700,00 | 4.5-6 | BTN | Đan Phượng |
|
- | Đoạn 2: | Km6+700 | Km14+600 |
| 7.900,00 | 4.5-7 | BTN, BTXM | Hoài Đức |
|
- | Đoạn 3 | Km14+600 | Km16+500 |
| 1.900,00 | 4,5 | BTXM | Quốc Oai |
|
21 | ĐT 422B (SĐ-VC) | Km0+00 | Km4+024 | 4.024,00 |
| 7 | BTN | Hoài Đức |
|
22 | ĐT 417 (83 cũ) |
|
| 22.500,00 |
|
|
| Đan Phượng, Phúc Thọ, TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km8+00 |
| 8.000,00 | 5 | BTN, BTXM | Đan Phượng |
|
- | Đoạn 2 | Km8+00 | Km21+400 |
| 13.400,00 | 5 | BTN, BTXM | Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 3: ĐT 417 (83 cũ) (Phố Cổng Ô) | Km21+400 | Km22+500 |
| 1.100,00 | 5 | BTN | TX Sơn Tây |
|
23 | ĐT 418 (82 cũ) |
|
| 10.020,00 |
|
|
| TX Sơn Tây, Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km3+00 |
| 3.000,00 | 5 | ĐDN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 2 (Phố Gạch) | Km3+00 | Km10+020 |
| 7.020,00 | 5-9 | BTN, ĐDN | Phúc Thọ |
|
24 | ĐT 419 (80 cũ) |
|
| 74.900,00 |
|
|
| Chương Mỹ, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km0+600 |
| 600,00 | 5,5 | BTN | Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 2 | Km0+600 | Km14+200 |
| 13.600,00 | 5-15 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 3 | Km14+200 | Km24+00 |
| 9.800,00 | 5-7 | BTN | Quốc Oai |
|
- | Đoạn 4 | Km24+00 | Km43+550 |
| 19.550,00 | 4.5-5.5 | BTN | Chương Mỹ |
|
- | Đoạn 5 | Km43+550 | Km59+500 |
| 15.950,00 | 5.5-16 | BTN, BTXM | Mỹ Đức |
|
- | Km61+760 | Km74+900 (Hương Sơn) |
| 13.140,00 |
| ||||
- | Đoạn 6- Đường Đại Nghĩa | Km59+500 | Km61+760 |
| 2.260,00 | 16 | BTN | Mỹ Đức |
|
25 | ĐT 420 (84 cũ) |
|
| 15.228,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km14+228 |
| 14.228,00 | 5-7 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 2 | Km14+228 | Km15+228 |
| 1.000,00 | 7 | BTN | Phúc Thọ |
|
26 | ĐT 421 (46 cũ) |
|
| 14.000,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km5+500 |
| 5.500,00 | 5-7 | BTN | Phúc Thọ |
|
- | Đoạn 2 | Km5+500 | Km14+00 |
| 8.500,00 | 4.5-7 | BTN, BTXM | Quốc Oai |
|
27 | Tránh Quốc Lộ 32 | Km0+00 | Km4+983 | 4.983,00 |
| 7 | BTN | TX Sơn Tây |
|
28 | ĐT 413 (88 cũ) |
|
| 23.300,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km5+00 |
| 5.000,00 | 5,5 | BTN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 2 | Km5+00 | Km23+300 |
| 18.300,00 | 5.5-6 | BTN | Ba Vì |
|
29 | ĐT 416 |
|
| 8.100,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1: ĐT 416 (Kim Sơn) | Km0+00 | Km6+800 |
| 6.800,00 | 5,5 | BTN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 2: ĐT 416 (Kim Sơn) | Km6+800 | Km8+100 |
| 1.300,00 | 5,5 | BTN | Ba Vì |
|
30 | ĐT 414 (87A cũ) |
|
| 20.500,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1: ĐT 414 (87A cũ) (Đường Xuân Khanh, Đá Bạc, Cầu Hang) | Km0+00 | Km6+300 |
| 6.300,00 | 11 | BTN | TX Sơn Tây |
|
- | Đoạn 2: ĐT 414 (87A cũ) | Km6+300 | Km20+500 |
| 14.200,00 | 11 | BTN | Ba Vì |
|
31 | ĐT 414B (87B cũ) |
|
| 5.123,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km5+00 |
| 5.000,00 | 5-7 | BTN | Ba Vì |
|
- | Tuyến đường tránh từ Đ414B qua khu xử lý chất thải Xuân Sơn | Km0+00 | Km0+123 |
| 123,00 | 5,5 | BTN | Ba Vì |
|
32 | Đường làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam |
|
| 10.175,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+825 | Km8+00 |
| 7.175,00 | 11,5 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 2 | Km8+00 | Km11+00 |
| 3.000,00 | 11,5 | BTN | Ba Vì |
|
33 | ĐT 446 |
|
| 15.300,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km10+800 |
| 10.800,00 | 7 | BTN | Thạch Thất |
|
- | Đoạn 2 | Km10+800 | Km15+300 |
| 4.500,00 | 7 | BTN | Quốc Oai |
|
34 | ĐT 421B (81 cũ) | Km0+00 | Km17+00 | 17.000,00 |
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Km0+00 | Km16+00 |
| 16.000,00 | 5-9 |
| Quốc Oai |
|
| Đoạn 2 | Km16+00 | Km17+00 |
| 1.000,00 | 9 | BTN, BTXM | Chương Mỹ |
|
35 | ĐT 421C | Km0+00 | Km1+170 | 1.170,00 |
| 5 | BTN | Quốc Oai |
|
36 | ĐT 423 (72 cũ) |
|
| 8.000,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km1+225 | Km8+500 |
| 7.275,00 | 4.5-6 | BTN | Hoài Đức |
|
- | Đoạn 2 | Km8+500 | Km9+225 |
| 725,00 | 6 | BTN | Quốc Oai |
|
37 | Đ. Tản Lĩnh - Yên Bài | Km0+00 | Km10+350 | 10.350,00 |
| 5,6 | BTN | Ba Vì |
|
38 | ĐT 411 (93 cũ) | Km0+00 | Km7+500 | 7.500,00 |
| 5 | BTN | Ba Vì |
|
39 | ĐT 411B (94 cũ) | Km0+00 | Km4+600 | 4.600,00 |
| 5,5 | BTN | Ba Vì |
|
40 | ĐT 411C (92 cũ) | Km0+00 | Km6+00 | 6.000,00 |
| 7-11 | BTN | Ba Vì |
|
41 | ĐT 412 (90 cũ) | Km0+00 | Km5+500 | 5.500,00 |
| 5,5 | BTN | Ba Vì |
|
42 | ĐT 412B (91 cũ) | Km0+00 | Km4+00 | 4.000,00 |
| 5.5 | BTN | Ba Vì |
|
43 | ĐT 414C (86 cũ) | Km0+00 | Km8+350 | 8.350,00 |
| 5-6 | BTN | Ba Vì |
|
44 | ĐT 415 (89 cũ) | Km0+00 | Km12+470 | 12.470,00 |
| 4.5-6 | BTN, ĐDN | Ba Vì |
|
45 | Đường 16 | Quốc lộ 3 (Phủ Lỗ) | Giáp địa phận Bắc Ninh (Km7+250) | 7.250,00 |
| 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
46 | Đường 131 | Quốc lộ 2 | Đê sông Cà Lồ | 17.048,00 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1 | Quốc lộ 2 | Sư đoàn 371 |
| 8.100,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 2: Đường Đa Phúc | Sư đoàn 371 | Quốc lộ 3 |
| 1.200,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn: Đường Núi Đôi | Quốc lộ 3 | Bưu điện xã Tân Minh |
| 2.100,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 4: Đường 131 kéo dài | Bưu điện xã Tân Minh | Đê sông Cà Lồ |
| 5.648,00 | 5 | BTN | Sóc Sơn |
|
47 | Đường 35 | Quốc lộ 3/Km0 | Cầu Thống Nhất/Km12+733 | 17.350,00 |
| 5-7 | BTN | Sóc Sơn |
|
48 | Đường 401 | Km0+00 (giao với QL 3) | Km3+300/đầu cầu Vát | 3.300,00 |
| 6,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
49 | Đường Hồng Kỳ-Bắc Sơn | Km3+300 đường Bắc Sơn, xã Hồng Kỳ | Km10+454 giáp Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 13.961,87 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn tuyến số 1 (đường Bắc Sơn) | Km0+00 | Km3+540, Bãi rác Nam Sơn |
| 3.540,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn tuyến số 2 | Km3+540 | Km7+00 |
| 3.460,00 | 7 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn tuyến số 3 | Km7+00 | Km10+454 giáp Phổ Yên, Thái Nguyên |
| 3.454,00 | 5,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn tuyến số 4 | Km5+151,85, ngã ba Chợ Chấu | đường cơ đê sông Công, thôn Đô Tân |
| 3.507,87 | 7,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
50 | Đường Nam Sơn | Đường 35 | Bãi rác Nam Sơn | 2.400,00 |
| 11,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
51 | Đường nối QL2 - Xuân Hòa | Xã Thanh Xuân, Tân Dân, Minh Trí, huyện Sóc Sơn | Cầu qua sông thị xã Xuân Hòa | 6.000,00 |
| 6,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
52 | Đường nối quốc lộ 3 vào đền Sóc (tuyến số 1) | Đường QL 3 | Đền Sóc | 3.402,00 |
| 15 | BTN | Sóc Sơn |
|
53 | Đường dẫn cầu Đò Lo |
|
| 700,85 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1: (tuyến chính) | Km0+00 | Km0+286,32 |
| 286,32 | 7 | BTN |
|
|
- | Đoạn 2: (tuyến chính) | Km0+486,63 | Km0+682,82 |
| 196,19 | 7 | BTN |
|
|
| Đoạn 3: (tuyến tránh) | Km0+00 | Km0+232,14 |
| 218,34 | 5,5 | BTN |
|
|
54 | Đường Núi Đôi - Bắc Phú | Km0+00 Đường Núi Đôi | Km3+685 Xã Bắc Phú | 3.134,24 |
| 5,5-6,0 | BTN | Sóc Sơn |
|
55 | Đường QL3 - Bắc Phú - Tân Hưng | Km0+00 (Km29+730 đường QL3) | Km6+720 (Đê hữu sông Cầu - xã Tân Hưng) | 6.720,00 |
| 3,5-6 | BTN | Sóc Sơn |
|
56 | Tuyến đường tỉnh lộ 131-Đồng Quan-Tỉnh lộ 35 | Km8+00 TL 131 (Giao tỉnh lộ 131, xã Tiên Dược) | Km9+300 TL35 (Giao tỉnh lộ 35, xã Hiền Ninh) | 5.786,00 |
| 7-7,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
57 | Tuyến đường khu du lịch Đền Sóc | Khu học viện Phật Giáo | Tượng đài Thánh Gióng | 7.382,31 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1 | Học viện phật giáo Việt Nam | Km2+900, TL131- Đồng Quan - TL35 |
| 4.850,31 | 7-7,5 | BTN |
|
|
- | Đoạn 2 | Km1+300 đoạn tuyến số 1 | Tượng đài Thánh Gióng |
| 2.532,00 | 7-7,5 | BTN |
|
|
58 | Tuyến đường tỉnh lộ 35-sân Golf Minh Trí | Km9+815, tỉnh lộ 35, xã Minh Phú | sân golf quốc tế Minh Trí | 4.690,00 |
| 7-7,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
59 | Tuyến đường ngoài hàng rào và đường nối QL3 cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn | giao tỉnh lộ 131, xã Quang Tiến | giao QL3, xã Tiên Dược | 9.877,00 |
|
| BTN | Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1 | Km5+41, tỉnh lộ 131 | Km21+800, QL3 |
| 3.943,00 | 11-11x2 | BTN |
|
|
- | Đoạn 2 | Km5+800, tỉnh lộ 131 | Km7+100, tỉnh lộ 131 |
| 1.730,00 | 11x2 | BTN |
|
|
- | Đoạn 3 | Km22+900 Ql3 | Km1+300 xã Mai Đình |
|
| 11x2 | BTN |
|
|
- | Nhánh 1 | Km22+900 Ql3 | Km1+150 tuyến 1 |
| 3.162,00 | 11x2 | BTN |
|
|
- | Nhánh 2 | Km1+310 xã Mai Đình | Km7+185 đường 131 |
| 1.042,00 | 11x2 | BTN |
|
|
60 | Đường Võ Văn Kiệt | Đầu cầu phía bắc cầu Thăng Long | QL2 | 12.000,00 |
| 23 | BTN | Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn |
|
- | Đoạn 1 | Đầu cầu phía bắc cầu Thăng Long | Km7+180 |
| 8.300,00 | 23 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 2 | Km7+180 | Km9+600 |
| 2.420,00 | 23 | BTN | Mê Linh |
|
- | Đoạn 3 | Km9+600 | QL2 |
| 1.280,00 | 23 | BTN | Sóc Sơn |
|
61 | Đường 23B |
|
| 19.500,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1: | Km0+00/ Bắc T.Long - Vực Dê | Km7+00/Xã Đại Mạch |
| 7.000,00 | 3,5-6 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đoạn 2: | Km7+00 /Xã Đại Mạch | Km19+500 /Ngã 3 cây si Phúc Yên |
| 12.500,00 | 11 | BTN | Mê Linh |
|
62 | Đường 308 | X.Tiền Châu- Phúc Yên | Cảng Chu Phan - Mê Linh | 10.650,00 |
| 7,5 | BTXM | Mê Linh |
|
63 | Đường Tam Báo - Thạch Đà (Đường TL 312) | Km0+00 | Km7+200 X.Thạch Đà- Mê Linh | 7.200,00 |
| 5,5 | BTXM | Mê Linh |
|
64 | Tuyến đường từ đường 308 qua UBND xã Tiến Thịnh đến đê tả Sông Hồng | Đường 308 | Đê tả Sông Hồng | 1.073,00 |
| 5 | BTXM | Mê Linh |
|
65 | Đường từ ngã tư Cổ Ngựa xã Tiền Phong đi Đê tả sông Hồng | Ngã tư Cổ Ngựa | Đê tả sông Hồng | 1.800,00 |
| 5,2 | BTXM | Mê Linh |
|
66 | Đường Nam Hồng-Tiền Phong | X.Nam Hồng- Đông Anh | X.Tiền Phong- Mê Linh | 2.200,00 |
| 9 | BTN | Mê Linh |
|
67 | Đường 23 | Đầu dẫn cầu vượt Nam Hồng phía Đông Anh | Km7+515 (Ngã Tư Biến Thế) | 6.891,00 |
| 10 | BTN | Đông Anh |
|
68 | Đường 23 qua đền thờ Hai Bà Trưng đến đê tả Sông Hồng | Km0+00 - Đường 23B | Km1+970 - Đê tả Sông Hồng | 1.970,00 |
| 6 | BTN | Mê Linh |
|
69 | Đường Chính A | Km0-50 (giao với đường 23B) | Km1+800 | 1.825,00 |
| 30,4 | BTN | Đông Anh |
|
70 | Một số tuyến đường thuộc dự án BTL-Vân Trì |
|
| 5.445,35 |
|
| BTN | Đông Anh |
|
- | Đường gom - Gói thầu số 2- Đô thị BTL - VT | Km1+240 | Km2+550 |
| 1.310,00 | 15 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đường nối Kênh Giữa -Gói thầu số 4 - Đô Thị BTL-VT | Km0+043 | Km2+404,10 |
| 2.361,10 | 15 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đường gom - gói thầu số 5 - Đô Thị BTL-VT | Km0+040 | Km1+173,25 |
| 1.133,25 | 15 | BTN | Đông Anh |
|
- | Đường nối QL5 kéo dài với đường BTL-VD | Quốc lộ 5 kéo dài | Đường Bắc Thăng Long- Vực Dê |
| 641,00 | 12 | BTN | Đông Anh |
|
71 | Đường đảm bảo giao thông - gói thầu số 4 (dự án cầu vượt Nam Hồng) | Km0+00 | Km0+640 | 640,00 |
| 30,5 | BTN | Đông Anh |
|
72 | Đường và đảm bảo giao thông-gói thầu số 5 (dự án cầu vượt Nam Hồng) | Km0+640 | Km1+264,243 | 624,00 |
| 30,5 | BTN | Đông Anh |
|
73 | Đường Dốc Vân - Lực Canh | Quốc lộ 3 (Km1+200) | Km11 (Ngã 3 Tàm Xá) | 11.000,00 |
| 3,5-5 | BTN, BTXM | Đông Anh |
|
74 | Đường B.Thăng Long Vực Dê | Quốc lộ 3 | Võ Văn Kiệt | 6.250,00 |
| 7 | BTN | Đông Anh |
|
75 | Đường Vân Trì | Ngã 3 chợ Vân Trì (BĐ Trung tâm xã Vân Nội) | Ngã 3 giao cắt với đường đi xã Kim Nỗ | 3.200,00 |
| 13,5 | BTN | Đông Anh |
|
76 | Tuyến tránh cầu Định | Km0+00 | Km1+211 | 1.211,00 |
| 9 | BTN | Thanh Oai |
|
77 | Đường 427 (71 cũ) | Km0+00 | Km20+200 | 19.413,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Km0 | Km7+500 |
| 7.500,00 | 5 | BTN | Thanh Oai |
|
- | Đoạn 2 | Km7+500 | Km20+200 |
| 11.913,00 | 5 | BTN | Thường Tín |
|
78 | Đường 429 (73 cũ) |
|
| 31.209,00 |
|
|
| Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Chương Mỹ |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km2+500 |
| 8.809,00 | 5.5-8 | BTN | Phú Xuyên |
|
- | Km5+500 | Km12+300 |
|
|
| ||||
- | Đoạn 2 | Km2+500 | Km5+500 |
| 3.000,00 | 5 | BTN | Thường Tín |
|
- | Đoạn 3 | Km12+300 | Km15+800 |
| 5.035,00 | 5,5 | BTN | Ứng Hòa |
|
- | Km22 | Km23+535 |
|
|
| ||||
- | Đoạn 4 | Km15+800 | Km22 |
| 6.200,00 | 5,5-7,5 | BTN | Thanh Oai |
|
- | Đoạn 5 | Km23+535 | Km30 |
| 6.465,00 | 8 | BTN | Mỹ Đức |
|
- | Đoạn 6 | Km30 | Km31+700 |
| 1.700,00 | 8 | BTN | Chương Mỹ |
|
79 | Đ.425 (74 cũ) | Km0+00 | Km4+980 | 4.980,00 |
|
|
| Ứng Hòa, Mỹ Đức |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 (Lưu Hoàng) | Km3+500 (Đục Khê) |
| 3.500,00 | 7 | BTN | Ứng Hòa |
|
- | Đoạn 2 | Km3+500 (Đục Khê) | Km4+980 (Bến Yến) |
| 1.480,00 | 8,5 | BTN | Mỹ Đức |
|
80 | Đ.428 (75 cũ) |
|
| 27.000,00 |
|
|
| Ứng Hòa, Phú Xuyên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 (TT.Vân Đình) | Km15+150 (Cống Thần) |
| 15.150,00 | 5,5-6,5 | BTN | Ứng Hòa |
|
- | Đoạn 2 | Km15+150 (Giao Đ.QL1) | Km27+00 (Quang Lãng) |
| 11.850,00 | 5,5 | BTN | Phú Xuyên |
|
81 | Đ.424 (76 cũ) |
|
| 7.950,00 |
|
|
| Ứng Hòa, Mỹ Đức |
|
- | Đoạn 1 | Km2+00 (Hợp Tiến) | Km8+900 |
| 6.900,00 | 5.5-32 | BTN | Mỹ Đức |
|
- | Đoạn 2 | Km8+900 | Km9+950 (Hòa Nam) |
| 1.050,00 | 7-11 | BTN | Ứng Hòa |
|
82 | Đ.428B (77 cũ) | Km0+00 (Ngã 3 H. Nguyên) | Km5+800 (Ngã 3 C.Lương) | 5.800,00 |
| 4,5 | BTN | Phú Xuyên |
|
83 | Đ.426 (78 cũ) | Km0+00 (Dốc Quàn- Giao Đ.QL 21B) | Km8+00 (Thái Bằng- Giao Đ.428) | 8.000,00 |
| 7 | BTN | Ứng Hòa |
|
84 | Đ.429B (Cầu Bầu - Thanh Ấm) | Km0+00 (Cầu Bầu) | Km6+400 (Cầu Thanh ấm) | 6.400,00 |
| 5 | BTXM | Ứng Hòa | 74 |
85 | Đ.429C (Cầu Lão - Ba Thá) | Km0+00 (Cầu Lão) | Km8+600 (Ba Thá) | 8.600,00 |
| 7-9 | BTN | Ứng Hòa |
|
86 | Nhánh rẽ QL1 |
|
| 890,00 |
|
|
| Phú Xuyên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km0+850 |
| 850,00 | 7 | BTN | Phú Xuyên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+00 | Km0+040 |
| 40,00 | 11 | BTN | Phú Xuyên |
|
87 | Đường tránh 419 bến xe Hương Sơn đến cầu Vãng Sơn (Tiên Mai) | Km0+00 (Giao đường 419) | Km1+800 (Cầu Vãng Sơn) | 1.800,00 |
| 4.5-7 | CPĐD, BTXM, BTN, ĐDLN | Mỹ Đức |
|
88 | ĐT 70 | Hà đông | Đông Mỹ | 9.500,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1: Đường Cầu Bươu | Đường Phùng Hưng | Đường Phan Trọng Tuệ |
| 2.100,00 | 12 | BTN | Thanh Trì |
|
- | Đoạn 2: Đường Phan Trọng Tuệ | Đường Cầu Bươu | Đường Ngọc Hồi |
| 3.900,00 | 12 | BTN | Thanh Trì |
|
- | Đoạn 3: Đường Ngũ Hiệp | Ngã 3 Ngọc Hồi | Thôn Tự Khoát |
| 2.100,00 | 10 | BTN | Thanh Trì |
|
- | Đoạn 4: Đường Đông Mỹ | Thôn Tự Khoát | Ngã 3 Đông Trạch (đê hữu hồng) |
| 1.400,00 | 10 | BTN | Thanh Trì |
|
89 | Đường Vĩnh Quỳnh | Đ. Phan Trọng Tuệ | Đ. Ngọc Hồi | 1.450,00 |
| 5,5 | BTN | Thanh Trì |
|
90 | Đường Hữu Hòa | Đường Kim Giang | Cầu Hữu Hòa | 370,00 |
| 7 | BTN | Thanh Trì |
|
91 | Đường 2 đầu cầu Vượt Tự Khoát |
|
| 976,00 |
| 10,5 | BTN | Thanh Trì |
|
92 | Đường Yên Xá | Đường Cầu Bươu | Trường tiểu học Tân Triều | 600,00 |
| 9 | BTN | Thanh Trì |
|
93 | Đường phía đông khu TT thể thao Bộ Công an | Nghiêm Xuân Yêm |
| 353,00 |
| 7x2 | BTN | Thanh Trì |
|
94 | Đê Thanh Trì | Điếm 25 | Điếm 34+210 | 8.500,00 |
| 5,5 | BTN | Thanh Trì |
|
95 | Nghiêm Xuân Yêm | Nguyễn Xiển | Kim Giang | 1.500,00 |
| 14x2 | BTN | Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp
1 | Số tuyến | 95 | Tuyến |
2 | Tổng chiều dài | 1.096.280,43 | m |
ĐƯỜNG, PHỐ TRONG ĐỊA BÀN 12 QUẬN
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Đoạn | Chiều rộng mặt đường (m) | Kết cấu mặt đường | Địa danh | Ghi chú |
1 | Bà Triệu |
|
| 1.950,00 |
|
|
|
|
|
- | Bà Triệu - đoạn 1 | Tràng Thi | Nguyễn Du |
| 850,00 | 10 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
- | Bà Triệu - đoạn 2 | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt |
| 1.100,00 | 10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
2 | Bảo Khánh | Hàng Trống | Lý Thái Tổ | 105,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
3 | Bát Sứ | Bát Đàn | Hàng Đồng | 193,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
4 | Bát Đàn | Phùng Hưng | Hàng Bồ | 248,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
5 | Bạch Đằng | Hàm tử quan | Lãng Yên | 3.000,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
- | Bạch Đằng-đoạn 1 | Hàm Tử Quan | Vạn Kiếp |
| 1.600,00 | 6 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
- | Bạch Đằng- đoạn 2 | Vạn Kiếp | Lãng Yên |
| 1.400,00 | 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
6 | Bảo Linh | Phúc Tân | Trần Nhật Duật | 229,00 |
| 9 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
7 | Cao Thắng | Trần Nhật Duật | Nguyễn Thiện Thuật | 110,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
8 | Chân Cầm | Lý Quốc Sư | Phủ Doãn | 131,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
9 | Chương Dương Độ | Hồng Hà | Bờ sông | 316,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
10 | Chả Cá | Hàng Mã | Lãn Ông | 180,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
11 | Chợ Gạo | Trần Nhật Duật | Trần Nhật Duật | 146,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
12 | Cầu Gỗ | Nguyễn Hữu Huân | Hàng Đào | 256,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
13 | Cầu Đông | Đồng Xuân | Nguyễn Thiện Thuật | 157,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
14 | Cổ Tân | Lý Đạo Thành | Tràng Tiền | 90,00 |
| 15 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
15 | Cổng Đục | Hàng Mã | Hàng Vải | 113,00 |
| 4 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
16 | Cửa Nam | Lê Duẩn | Phan Bội Châu | 255,00 |
| 12 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
17 | Cửa Đông | Lý Nam Đế | Hàng gà | 218,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
18 | Dã Tượng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 175,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
19 | Đinh Công Tráng | Trần Hưng Đạo | Cổng BĐB Phòng | 75,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
20 | Đinh Liệt | Cầu Gỗ | Hàng Bạc | 182,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
21 | Đinh Lễ | Đinh Tiên Hoàng | Ngô Quyền | 200,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
22 | Đinh Tiên Hoàng | Hàng Bài | Lý Thái Tổ | 900,00 |
| 16 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
23 | Đường Thành | Phùng Hưng | Hàng Bông | 476,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
24 | Đặng Thái Thân | Phạm Ngũ Lão | Lê Thánh Tông | 205,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
25 | Đình Ngang | Nguyễn Thái Học | Cửa Nam | 103,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
26 | Đồng Xuân | Hàng Giấy | Hàng Đường | 174,00 |
| 10 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
27 | Đông Thái | Trần Nhật Duật | Mã mây | 69,00 |
| 3,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
28 | Đào Duy Từ | Đông Hà | Lương Ngọc Quyến | 294,00 |
| 5,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
29 | Gia Ngư | Hàng Bè | Hàng Đào | 260,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
30 | Gầm Cầu | Trần nhật Duật | Phùng Hưng | 401,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
31 | Hàng Buồm | Đào Duy Từ | Hàng Ngang | 300,00 |
| 5,9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
32 | Hàng Bạc | Hàng mắm | Hàng Đào | 336,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
33 | Hàng Chiếu | Ô Quan Chưởng | Đồng Xuân | 276,00 |
| 7,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
34 | Hàng Chĩnh | Trần Nhật Duật | Mã mây | 82,00 |
| 5,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
35 | Hàng Giầy | Hàng Chiếu | Lương Ngọc Quyến | 264,00 |
| 6,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
36 | Hàng Muối | Trần Nhật Duật | Hàng Mắm | 104,00 |
| 7,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
37 | Hàng Mắm | Trần Nhật Duật | Hàng Bạc | 143,00 |
| 5,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
38 | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tông | Lê Duẩn | 1.743,00 |
| 15 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
39 | Hỏa Lò | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 164,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
40 | Hà Trung | Hàng Da | Phùng Hưng | 207,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
41 | Hàm Long | Lò Đúc | Bà Triệu | 564,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
42 | Hàm Tử Quan | Bạch Đằng | Trần Nhật Duật | 220,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
43 | Hàng Bông | Hàng Gai | Điện Biên | 659,00 |
| 10 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
44 | Hàng Bài | Tràng Tiền | Hàm Long | 616,00 |
| 13 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
45 | Hàng Bè | Hàng Mắm | Hàng Dầu | 170,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
46 | Hàng Bồ | Hàng Ngang | Hàng Thiếc | 283,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
47 | Hàng Bút | Thuốc Bắc | Bát Sứ | 65,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
48 | Hàng Chai | Hàng Rươi | Hàng Cót | 84,00 |
| 4 | TNN | Hoàn Kiếm |
|
49 | Hàng Cân | Lãn Ông | Hàng Bồ | 158,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
50 | Hàng Cá | Hàng Đường | Thuôc Bắc | 134,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
51 | Hàng Cót | Phan Đình Phùng | Hàng Gà | 365,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
52 | Hàng Da | Đường Thành | Hàng Bông | 140,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
53 | Hàng Dầu | Hàng Bè | Đinh Tiên Hoàng | 195,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
54 | Hàng Gai | Lê Thái Tổ | Hàng Bông | 265,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
55 | Hàng Giấy | Hàng Đậu | Hàng Khoai | 219,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
56 | Hàng Gà | Hàng Cót | Hàng điếu | 314,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
57 | Hàng Hành | Lương Văn Can | Bảo Khánh | 122,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
58 | Hàng Hòm | Hàng Quạt | Hàng Gai | 127,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
59 | Hàng Khay | Tràng Tiền | Tràng Thi | 170,00 |
| 14 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
60 | Hàng Khoai | Hàng Giầy | Trần Nhật Duật | 419,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
61 | Hàng Lược | Hàng Cót | Hàng mã | 260,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
62 | Hàng Mành | Hàng Nón | Hàng Bông | 155,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
63 | Hàng Mã | Hàng Đường | Phùng Hưng | 340,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
64 | Hàng Ngang | Hàng Đường | Hàng đào | 152,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
65 | Hàng Nón | Hàng Quạt | Đường Thành | 219,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
66 | Hàng Phèn | Thuốc Bắc | Cửa Đông | 104,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
67 | Hàng Quạt | Lương Văn Can | Hàng Nón | 192,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
68 | Hàng Rươi | Hàng Lược | Hàng mã | 108,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
69 | Hàng Thiếc | Hàng Bồ | Hàng Nón | 142,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
70 | Hàng Thùng | Trần Nhật Duật | Hàng Bè | 216,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
71 | Hàng Tre | Hàng Mắm | Lò Sũ | 308,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
72 | Hàng Trống | Hàng Gai | Lê Thái Tổ | 408,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
73 | Hàng Vôi | Lò Sũ | Trần Nguyên Hãn | 306,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
74 | Hàng Vải | Thuôc Bắc | Phùng Hưng | 238,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
75 | Hàng Điếu | Hàng Gà | Đường Thành | 227,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
76 | Hàng Đường | Đồng Xuân | Hàng Ngang | 184,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
77 | Hàng Đào | Hàng Ngang | Đinh Tiên Hoàng | 253,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
78 | Hàng Đồng | Hàng Mã | Hàng Vải | 129,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
79 | Hàng Đậu | Phan Đình Phùng | Yên Phụ | 313,00 |
| 11-13 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
80 | Hồ Hoàn Kiếm | Cầu Gỗ | Đinh Tiên Hoàng | 35,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
81 | Liên Trì | Trần Quốc Toản | Nguyễn Du | 250,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
82 | Lương Văn Can | Hàng bồ | Lê Thái Tổ | 306,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
83 | Lương Ngọc Quyến | Nguyễn Hữu Huân | Hàng Giấy | 314,00 |
| 5,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
84 | Lê Lai | Trần Quang Khải | Đinh Tiên Hoàng | 460,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
85 | Lê Phụng Hiểu | Trần Quang Khải | Ngô Quyền | 337,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
86 | Lê Thái Tổ | Đinh Tiên Hoàng | Tràng Thi | 720,00 |
| 8 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
87 | Lê Thánh Tông | Lý Thái Tổ | Trần Nhân Tông | 592,00 |
| 12 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
88 | Lê Thạch | Ngô Quyền | Đinh Tiên Hoàng | 232,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
89 | Lê Văn Linh | Phùng Hưng | Lý Nam Đế | 76,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
90 | Lãn Ông | Hàng Đường | Thuốc Bắc | 182,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
91 | Lò Rèn | Thuôc Bắc | Hàng Gà | 132,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
92 | Lò Sũ | Trần Nhật Duật | Đinh Tiên Hoàng | 318,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
93 | Lý Quốc Sư | Hàng Bông | Nhà Thờ | 249,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
94 | Lý Thường Kiệt | Lê Duẩn | Lê Thánh Tông | 1.793,00 |
| 15 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
95 | Lý Thái Tổ | Lò Sũ | Tràng Tiền | 805,00 |
| 12 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
96 | Lý Đạo Thành | Tôn Đản | Lý Thái Tổ | 121,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
97 | Lý Nam Đế | Phan Đình Phùng | Trần Phú | 1.105,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
98 | Nam Ngư | Phan Bội Châu | Lê Duẩn | 204,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
99 | Mã Mây | Hàng Buồm | Hàng Bạc | 281,00 |
| 5,6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
100 | Nguyễn Siêu | Chợ Gạo | Ngõ Gạch | 183,00 |
| 5,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
101 | Phố Ngõ Gạch | Nguyễn Siêu | Hàng Đường | 128,00 |
| 5,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
102 | Nguyễn Chế Nghĩa | Trần Hưng Đạo | Hàm Long | 183,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
103 | Nguyễn Tư Giản | Bảo Linh | Phúc Tân | 300,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
104 | Nguyễn Gia Thiều | Quang Trung | Trần Bình Trọng | 352,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
105 | Nguyễn Hữu Huân | Trần Nhật Duật | Lò Sũ | 425,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
106 | Nguyễn Khắc Cần | Tràng Tiền | Lý Thường Kiệt | 290,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
107 | Nguyễn Quang Bích | Phùng Hưng | Hàng Da | 120,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
108 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Trung Trực | Hàng Khoai | 290,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
109 | Nguyễn Thiện Thuật | Hàng Khoai | Hàng Chiếu | 207,00 |
| 6 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
110 | Nguyễn Văn Tố | Đường Thành | Phùng Hưng | 180,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
111 | Nguyễn Xí | Đinh Lễ | Tràng Tiền | 53,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
112 | Nguyễn Khiết | Trần Nhật Duật | Bãi sông Hồng | 332,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
113 | Ngô Quyền | Hàng Vôi | Lê Văn hưu | 1.088,00 |
| 10,4-14,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
114 | Ngô Văn Sở | Bà Triệu | Quang Trung | 168,00 |
| 5 | Gạch B1 | Hoàn Kiếm |
|
115 | Nhà Chung | Lý Quốc Sư | Tràng Thi | 300,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
116 | Nhà Hỏa | Hàng Gà | Đường Thành | 125,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
117 | Nhà Thờ | Hàng Trống | Nhà thờ lớn | 152,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
118 | Phan Bội Châu | Tràng Thi | Trần Hưng Đạo | 490,00 |
| 13 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
119 | Phan Chu Trinh | Nhà hát lớn | Lò Đúc | 640,00 |
| 14 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
120 | Phan Huy Chú | Lê Thánh Tông | Hàn Thuyên | 380,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
121 | Phạm Ngũ Lão | Tràng Tiền | Doanh trại Q Đ | 615,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
122 | Phạm Sư Mạnh | Phan Chu Trinh | Ngô Quyền | 170,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
123 | Phùng Hưng | Phan Đình Phùng | Hàng Bông | 1.355,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
124 | Phủ Doãn | Hàng Bông | Tràng Thi | 384,00 |
| 9 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
125 | Phúc Tân | Chợ Long Biên | Hàm Tử Quan | 962,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
126 | Quang Trung | Tràng Thi | Trần Nhân Tông | 1.140,00 |
| 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
127 | Quán Sứ | Hàng Bông | Trần Hưng Đạo | 778,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
128 | Thanh Hà | Trần Nhật Duật | Ô Quan Chưởng | 181,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
129 | Thuốc Bắc | Hàng Mã | Hàng Bồ | 328,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
130 | Thợ Nhuộm | Hàng Bông | Bà Triệu | 1.000,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
131 | Triệu Quốc Đạt | Tràng Thi | Hai Bà Trưng | 135,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
132 | Trương Hán Siêu | Ngô Văn Sở | Nguyễn Du | 215,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
133 | Tràng Thi | Bà Triệu | Cửa Nam | 880,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
134 | Tràng Tiền | Trần Quang Khải | Hàng Khay | 708,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
135 | Trần Bình Trọng | Trần Hưng Đạo | Trần Nhân Tông | 615,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
136 | Trần Hưng Đạo | Trần Khánh Dư | Lê Duẩn | 2.144,00 |
| 15 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
137 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Lương Yên | 1.415,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo |
| 700,00 | 16 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
- | Đoạn 2 | Trần Hưng Đạo | Lương Yên |
| 715,00 | 8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
138 | Trần Nguyên Hãn | Trần Quang Khải | Đinh Tiên Hoàng | 375,00 |
| 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
139 | Trần Nhật Duật | Cầu Long Biên | Trần Quang Khải | 950,00 |
| 20 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
140 | Trần Quang Khải | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 1.093,00 |
| 16 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
141 | Trần Quốc Toản | Phố Huế | Yết Kiêu | 760,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
142 | Tố Tịch | Hàng Quạt | Hàng Gai | 90,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
143 | Tông Đản | Trần Nguyên Hãn | Tràng Tiền | 495,00 |
| 7 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
144 | Tống Duy Tân | Trần Phú | Điện Biên Phủ | 190,00 |
| 5 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
145 | Thanh Yên | Trần Nhật Duật | Bãi sông Hồng | 185,00 |
| 4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
146 | Tạ Hiện | Hàng Buồm | Hàng Bạc | 219,00 |
| 5,5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
147 | Vạn Kiếp | Bạch Đằng | Trần Khánh Dư | 220,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
148 | Vọng Đức | Ngô Quyền | Hàng Bài | 160,00 |
| 5 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
149 | Yên Thái | Hàng Mành | Đường Thành | 141,00 |
| 4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
150 | Yết Kiêu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thượng Hiền | 715,00 |
| 9-9.4 | BTN | Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng |
|
- | Đoạn 1 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Du |
| 545,00 | 9 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
- | Đoạn 2 | Nguyễn Du | Nguyễn Thượng Hiền |
| 170,00 | 9,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
151 | Âu Triệu | Lý Quốc Sư | Phủ Doãn | 206,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
152 | Cầu Đất | Trần Quang Khái | Bạch Đằng | 225,00 |
| 6 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
153 | Vọng Hà | Chương Dương Độ | Hồng Hà | 276,00 |
| 4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
154 | Đường chợ 19-12 | Hai Bà Trưng | Lý thường Kiệt | 155,00 |
| 10 | Đá | Hoàn Kiếm |
|
155 | Ô Quan Chưởng | Trần Nhật Duật | Thanh Hà | 74,00 |
| 7,4 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
156 | An Dương | Yên phụ | Nghĩa Dũng | 1.422,00 |
| 7 | BTXM | Ba Đình, Tây Hồ |
|
157 | An Xá | Nghĩa Dũng | KTT K95 | 260,00 |
| 4 | BTN | Ba Đình |
|
158 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Hồng Phong | Vườn hoa lăng bác | 180,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
159 | Cao Bá Quát | Lê Duẩn | Nguyễn Thái Học | 527,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
160 | Chu Văn An | Nguyễn Thái Học | Điện Biên Phủ | 512,00 |
| 17 | BTN | Ba Đình |
|
161 | Châu Long | Phó Đức Chính | Quan Thánh | 436,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
162 | Cửa Bắc | P.Đ.Phùng | Yên Phụ | 690,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
163 | Cơ Xá | Phúc xá | Nghĩa Dũng | 483,00 |
| 4 | BTN | Ba Đình |
|
164 | Chùa một cột | Chu Văn An | Lê Hồng Phong | 304,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
165 | Đường Độc Lâp | Hoàng Văn Thụ | Điện Biên Phủ | 371,00 |
| 17,5 | BTN | Ba Đình |
|
166 | Đào Tấn | Liễu Giai | Bưởi | 900,00 |
| 21 | BTN | Ba Đình |
|
167 | Đường vành đai 2 gồm cả đường trên cao (đường Bưởi) | Cầu Giấy | Hoàng Hoa Thám | 2.116,00 |
| 20-64 | BTN | Ba Đình | (đường bưởi và đường bờ trái sông Tô Lịch) |
168 | Điện Biên Phủ | Tràng Thi | Chu Văn An | 1.370,00 |
| 14-30 | BTN | Ba Đình |
|
169 | Đặng Dung | Nguyễn Trường Tộ | Phan Đình Phùng | 310,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
170 | Đặng Tất | Phan Đình Phùng | Quan Thánh | 147,00 |
| 5 | BTN | Ba Đình |
|
171 | Đốc Ngữ | Hoàng Hoa Thám | Đội Cấn | 679,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
172 | Đội Nhân | Đốc Ngữ | Khu TT Vĩnh Phúc | 385,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
173 | Đội Cấn | Lê Hồng Phong | Đường Bưởi | 2.580,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
174 | Văn cao | Đội Cấn | Đường Vệ Hồ | 935,00 |
| 21 | BTN | Ba Đình |
|
175 | Giang Văn Minh | Giảng Võ | Đội cấn | 471,00 |
| 10-13 | BTN | Ba Đình |
|
176 | Giảng Võ | Nguyễn Thái Học | La Thành | 1.422,00 |
| 10,5-23 | BTN | Ba Đình |
|
177 | Hoàng Diệu | Phan Đình Phùng | Nguyễn Thái Học | 1.279,00 |
| 16 | BTN | Ba Đình |
|
178 | Hoàng Văn Thụ | Hoàng Diệu | Hùng Vương | 403,00 |
| 12 | BTN | Ba Đình |
|
179 | Hoè Nhai | Phan Đình Phùng | Yên Phụ | 394,00 |
| 7-8 | BTN | Ba Đình |
|
180 | Hàng Bún | Yên Phụ | Phan Đình Phùng | 549,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
181 | Hàng Than | Yên Phụ | Hàng Đậu | 400,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
182 | Hồng Phúc | Hàng Đậu | Hoè Nhai | 212,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
183 | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương | Đường Bưởi | 4.369,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
184 | Hồng Hà | An Dương | Vạn Kiếp | 4.300,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | An Dương | Gầm cầu Long Biên |
| 1.600,00 | 7 | BTXM | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | Cầu Long Biên | Vạn Kiếp |
| 2.700,00 | 5 | BTXM | Hoàn Kiếm |
|
185 | Hùng Vương | Nguyễn Thái Học | Quán Thánh | 191,00 |
| 24 | BTN | Ba Đình | Trừ đoạn trước Lăng |
186 | Khúc Hạo | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 225,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
187 | Kim Mã | Nguyễn Thái Học | Cầu Giấy | 1.255,00 |
| 21 | BTN | Ba Đình |
|
188 | Kim Mã Thượng | Linh Lang | Liễu Giai | 485,00 |
| 5 | BTN | Ba Đình |
|
189 | Liễu Giai | Kim Mã | Đội Cấn | 810,00 |
| 21 | BTN | Ba Đình |
|
190 | Lê Hồng Phong | Ngọc Hà | Điện Biên Phủ | 575,00 |
| 12 | BTN | Ba Đình |
|
191 | Lê Trực | Nguyễn Thái Học | Sơn Tây | 162,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
192 | Lạc Chính | Trấn Vũ | Trần Kế Xương | 186,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
193 | Linh Lang | Đội Cấn | Đào Tấn | 468,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
194 | Láng Hạ | La Thành | đường Láng | 1.654,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | La Thành | Thái Hà |
| 854,00 | 20,8 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | Thái Hà | đường Láng |
| 800,00 | 20,8 | BTN | Đống Đa |
|
195 | Lê Duẩn | Điện Biên Phủ | Xã Đàn | 2.400,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thái Học |
| 100,00 | 13 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Du |
| 1.000,00 | 13 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
- | Đoạn 3 | Nguyễn Du | Đại Cồ Việt |
| 1.300,00 | 13,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
196 | Mạc Đĩnh Chi | Lạc Chính | Nam Tràng | 106,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
197 | Nam Cao | Trần Huy Liệu | Núi Trúc | 183,00 |
| 11 | BTN | Ba Đình |
|
198 | Nam Tràng | La Chính | Trần Kế Xương | 270,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
199 | Nghĩa Dũng | Trường Trung cấp XD HN | Phúc xá | 536,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
200 | Nguyễn Biểu | Phan Đình Phùng | Trấn Vũ | 249,00 |
| 7 | BTXM | Ba Đình |
|
201 | Nguyễn Công Hoan | Ngọc Khánh | Nguyễn Chí Thanh | 552,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
202 | Nguyễn Cảnh Chân | Phan Đình Phùng | Hoàng Văn Thụ | 297,00 |
| 12 | BTN | Ba Đình |
|
203 | Nguyễn Khắc Hiếu | Nam Tràng | Trần Kế Xương | 265,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
204 | Nguyễn Khắc Nhu | Cửa Bắc | Phạm Hồng Thái | 260,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
205 | Nguyễn Phạm Tuân | Ô ích Khiêm | Ngọc Hà | 99,00 |
| 3 | BTN | Ba Đình |
|
206 | Nguyễn Thái Học | Kim Mã | Hàng Bông | 1.675,00 |
| 12 | BTN | Ba Đình |
|
207 | Nguyễn Tri Phương | Điện Biên Phủ | Phan Đình Phùng | 1.090,00 |
| 17 | BTN | Ba Đình |
|
208 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Thiệp | Hàng Than | 154,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
209 | Nguyễn Trường Tộ | Hàng Than | Trấn Vũ | 620,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
210 | Nguyễn Văn Ngọc | Phan Kế Bính | Kim Mã | 535,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
211 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Hoàng Hoa Thám | 848,00 |
| 6-7 | BTN | Ba Đình |
|
212 | Ngọc Khánh | Kim Mã | Giảng Võ | 825,00 |
| 8-9 | BTN | Ba Đình |
|
213 | Ngũ Xã | Phó Đức Chính | Nam Tràng | 253,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
214 | Nguyên Hồng | La Thành | Hoàng Ngọc Phách | 1.017,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | La Thành | Huỳnh Thúc Kháng |
| 800,00 | 6 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Ngọc Phách |
| 217,00 | 6 | BTN | Đống Đa |
|
215 | Nguyễn Chí Thanh | Kim Mã | đường Láng | 2.090,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Kim Mã | La Thành |
| 800,00 | 21 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | La Thành | Đường Láng |
| 1.290,00 | 21 | BTN | Đống Đa |
|
216 | Núi Trúc | Giảng Võ | Kim Mã | 480,00 |
| 6-7 | BTN | Ba Đình |
|
217 | Phan Huy ích | Quán Thánh | Nguyễn Trường Tộ | 175,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
218 | Phan Đình Phùng | Mai Xuân Thưởng | Hàng Đậu | 1.249,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
219 | Phạm Hồng Thái | Yên Phụ | Châu Long | 550,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
220 | Phạm Huy Thông | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 587,00 |
| 5 | BTN | Ba Đình |
|
221 | Phó Đức Chính | Hàng Than | Thanh Niên | 814,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
222 | Phúc Xá | Nghĩa Dũng | An Xá | 484,00 |
| 5 | BTN | Ba Đình |
|
223 | Phan Kế Bính | Linh Lang | Liễu Giai | 405,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
224 | Quán Thánh | Hàng Than | Thuỵ Khuê | 1.290,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
225 | Sơn Tây | Ông Ích Khiêm | Kim Mã | 495,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
226 | Thanh Báo | Nguyễn Thái Học | Sơn Tây | 183,00 |
| 6-7 | BTN | Ba Đình |
|
227 | Thành Công | Nguyên Hồng | Láng Hạ | 938,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
228 | Trần Huy Liệu | Kim Mã | Giảng Võ | 712,00 |
| 6,2-18 | BTN | Ba Đình |
|
229 | Trần Kế Xương | Lạc Chính | Nam Tràng | 88,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
230 | Trần Phú | Phùng Hưng | Nguyễn Thái Học | 1.448,00 |
| 19-20 | BTXM | Ba Đình |
|
231 | Tôn Thất Thiệp | Trần Phú | Lý Nam Đế | 810,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
232 | Trúc Bạch | Thanh Niên | Châu Long | 680,00 |
| 7-8 | BTN | Ba Đình |
|
233 | Tân ấp | Yên Phụ | Nghĩa Dũng | 337,00 |
| 7 | BTN | Ba Đình |
|
234 | Tôn Thất Đàm | Điện Biên Phủ | Bắc Sơn | 112,00 |
| 12 | BTN | Ba Đình |
|
235 | Trấn Vũ | Thanh Niên | Lạc Chính | 1.252,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
236 | Yên Ninh | Phạm Hồng Thái | Quán Thánh | 335,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
237 | Yên Phụ | Hàng Đậu | Thanh Niên | 1.625,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
238 | Đê hữu Hồng (đê 401) | An Dương | Dốc Vạn Kiếp | 4.353,00 |
|
| BTN |
|
|
- | Đoạn 1 | An Dương | Cầu Long Biên |
| 1.625,00 | 13-27,4 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 2 | Cầu Long Biên | Dốc Vạn Kiếp |
| 2.728,00 | 11 | BTN | Hoàn Kiếm |
|
239 | Vĩnh Phúc | Hoàng Hoa Thám | TT UBND Quận | 617,00 |
| 6 | BTN | Ba Đình |
|
240 | Vạn Phúc | Liễu Giai | Nhà khách La Thành | 565,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
241 | Vạn Bảo | Kim Mã | Đội Cấn | 770,00 |
| 6-8,6 | BTN | Ba Đình |
|
242 | Ông ích Khiêm | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 300,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
243 | Tuyến mương Phúc Xá | Chợ Long Biên | Khu Phúc xá II | 557,00 |
| 8 | BTN | Ba Đình |
|
244 | Quần Ngựa | Văn Cao | Đốc Ngữ | 230,00 |
| 10 | BTN | Ba Đình |
|
245 | Phố An Trạch | Hào Nam | Cát Linh | 520,00 |
| 7 | BTN | Đống Đa |
|
246 | Phố Bích Câu | Cát Linh | Đoàn Thị Điểm | 214,00 |
| 9,4 | BTN | Đống Đa |
|
247 | Phố Chùa Bộc | PNgọc Thạch | Tây Sơn | 918,00 |
| 13,4 | BTN | Đống Đa |
|
248 | Phố Cát Linh | Tôn Đức Thắng | Giảng Võ | 724,00 |
| 15,5 | BTN | Đống Đa |
|
249 | Chùa Láng | Nguyễn Chí Thanh | Láng | 1.080,00 |
| 6,9 | BTN | Đống Đa |
|
250 | Đoàn Thị Điểm | Tôn Đ Thắng | Ngõ 68 | 232,00 |
| 7,5 | BTN | Đống Đa |
|
251 | Đào Duy Anh | PNgọc Thạch | Giải Phóng | 560,00 |
| 7,5 | BTN | Đống Đa |
|
252 | Đặng Tiến Đông | Tây Sơn | Hồ Đ Đa | 1.192,00 |
| 3,5-7,4 | BTN | Đống Đa |
|
253 | Đặng Trần Côn | Cát Linh | Đoàn Thị Điểm | 220,00 |
| 7,8 | BTN | Đống Đa |
|
254 | Đặng Văn Ngữ | Phạm Ngọc Thạch | Xã Đàn | 878,00 |
| 6 | BTN | Đống Đa |
|
255 | Đông Tác | Lương Đình Của | Chùa Bộc | 350,00 |
| 5 | BTN | Đống Đa |
|
256 | Đông Các | Nguyễn Lương Bằng | Hoàng Cầu | 515,00 |
| 4,5 | BTN | Đống Đa |
|
257 | Hàng Cháo | Nguyễn Thái Học | Tôn Đức Thắng | 216,00 |
| 8 | BTN | Đống Đa |
|
258 | Hồ Giám | Tôn Đức Thắng | Hồ Giám | 60,00 |
| 6 | ĐTN | Đống Đa |
|
259 | Hoàng Cầu | La Thành | Thái Hà | 1.200,00 |
| 20 | BTN | Đống Đa |
|
260 | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Chí Thanh | Láng Hạ | 750,00 |
| 13,4 | BTN | Đống Đa |
|
261 | Hoàng Ngọc Phách | Nguyên Hồng | Láng Hạ | 340,00 |
| 5 | BTN | Đống Đa |
|
262 | Hào Nam | Cát Linh | Vũ Thạnh | 1.089,00 |
| 8-16 | BTN | Đống Đa |
|
263 | Hồ Đắc Di | Tây Sơn | Đặng Văn Ngữ | 490,00 |
| 6-8 | BTN | Đống Đa |
|
264 | Hoàng Tích Trí | Lương Đình Của | Đào Duy Anh | 380,00 |
| 5 | BTN | Đống Đa |
|
265 | Khâm Thiên | Ô Chợ Dừa | Lê Duẩn | 1.170,00 |
| 10 | BTN | Đống Đa |
|
266 | Kim Hoa | La Thành | Đào Duy Anh | 600,00 |
| 3 | BTN | Đống Đa |
|
267 | Khương Thượng | Tây Sơn | Trường Chinh | 1.238,00 |
| 3-4,7 | BTN | Đống Đa |
|
268 | Lương Định Của | Phạm Ngọc Thạch | TT DV TBKT Y te | 784,00 |
| 6,7 | BTN | Đống Đa |
|
269 | Đường Láng | Ngã Tư Sở | Cầu Giấy | 4.105,00 |
| 10 | BTN | Đống Đa |
|
270 | Lý Văn Phúc | Nguyễn Thái Học | Nhà thi đấu Trịnh Hoài Đức | 152,00 |
| 3-7,8 | BTN | Đống Đa |
|
271 | La Thành | Kim Hoa | Cầu Giấy | 5.930,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Kim Hoa | Ô Chợ Dừa |
| 1.300,00 | 3 | BTN | Đống Đa |
|
- | Đoạn 2 | Ô Chợ Dừa | Nguyễn Chí Thanh |
| 3.680,00 | 7 | BTN | Đống Đa |
|
- | Đoạn 3 | Nguyễn Chí Thanh | Cầu Giấy |
| 950,00 | 7 | BTN | Ba Đình |
|
272 | Nguyễn Khuyến | Văn Miếu | Lê Duẩn | 532,00 |
| 7,4 | BTN | Đống Đa |
|
273 | Nguyễn Lương Bằng | Ô Chợ Dừa | Tây Sơn | 746,00 |
| 15,8 | BTN | Đống Đa |
|
274 | Nguyễn Như Đồ | TQuý Cáp | Ngô Sỹ Liên | 136,00 |
| 6,4 | BTN | Đống Đa |
|
275 | Nguyễn Trãi |
|
| 3.476,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Ngã Tư Sở | Cầu Mới |
| 280,00 | 45-50 | BTN | Đống Đa |
|
- | Đoạn 2 | Cầu Mới | Lương Thế Vinh |
| 2.731,00 | 19x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 3 | Lương Thế Vinh | Phùng Khoang |
| 465,00 | 19x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
276 | Ngô Sỹ Liên | Quốc Tử Giám | Nguyễn Khuyến | 268,00 |
| 7,4 | BTN | Đống Đa |
|
277 | Ngô Tất Tố | Văn Miếu | Ngô Sỹ Liên | 130,00 |
| 5,4 | BTN | Đống Đa |
|
278 | Phan Phù Tiên | Ngõ Hàng Bột | Cát Linh | 120,00 |
| 4,2 | BTXM | Đống Đa |
|
279 | Phan Văn Trị | Tôn Đức Thắng | Nhà Nghỉ Hạ Long | 116,00 |
| 9,2 | BTN | Đống Đa |
|
280 | Phương Mai | Giải Phóng | Đông Tác | 740,00 |
| 10,7 | BTN | Đống Đa |
|
281 | Phạm Ngọc Thạch | Tôn Thất Tùng | Đào Duy Anh | 690,00 |
| 13,4 | BTN | Đống Đa |
|
282 | Nguyễn Phúc Lai | La Thành | Hồ Đống Đa | 513,00 |
| 5,4 | BTN | Đống Đa |
|
283 | Pháo Đài Láng | Nguyễn Chí Thanh | Láng | 611,00 |
| 6,4 | BTN | Đống Đa |
|
284 | Quốc Tử Giám | Tôn Đức Thắng | Ngô Sỹ Liên | 451,00 |
| 11,4-12,4 | BTN | Đống Đa |
|
285 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 1.283,00 |
| 13,4 | BTN | Đống Đa |
|
286 | Thái Thịnh | Tây Sơn | Láng Hạ | 1.375,00 |
| 6,4-10,4 | BTN | Đống Đa |
|
287 | Trần Quí Cáp | Nguyễn Khuyến | Ngõ Linh Quang | 415,00 |
| 4,3-11,7 | BTN | Đống Đa |
|
288 | Trịnh Hoài Đức | Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 279,00 |
| 8,5 | BTN | Đống Đa |
|
289 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Ngã Tư Sở | 1.502,00 |
| 18-28 | BTN | Đống Đa |
|
290 | Tôn Thất Tùng | Trường Chinh | Chùa Bộc | 645,00 |
| 8,8 | BTN | Đống Đa |
|
291 | Tôn Đức Thắng | Ô Chợ Dừa | Nguyễn Thái Học | 1.485,00 |
| 16,6 | BTN | Đống Đa |
|
292 | Trung Liệt | Đặng Tiến Đông | Thái Thịnh | 510,00 |
| 4 | BTN | Đống Đa |
|
293 | Trần Quang Diệu | Đặng Tiến Đông | ngõ 63 Hoàng Cầu | 430,00 |
| 8,4 | BTN | Đống Đa |
|
294 | Trần Hữu Tước | Nguyễn Lương Bằng | Hồ Đắc Di | 654,00 |
| 5,2-6,6 | BTN | Đống Đa |
|
295 | Văn Miếu | Nguyễn Thái Học | Quốc Tử Giám | 343,00 |
| 8,9 | BTN | Đống Đa |
|
296 | Vũ Ngọc Phan | Nguyên Hồng | Láng Hạ | 411,00 |
| 5,7 | BTN | Đống Đa |
|
297 | Vĩnh Hồ | Tây Sơn | Thái Thịnh | 577,00 |
| 4-4,4 | BTN | Đống Đa |
|
298 | Y Miếu | Ngô Sỹ Liên | N.Như Đồ | 108,00 |
| 3 | BTN | Đống Đa |
|
299 | Yên Thế | NThái Học | Nguyễn Khuyến | 150,00 |
| 5,4 | BTXM | Đống Đa |
|
300 | Vũ Thạnh | Giảng Võ | Hào Nam | 316,00 |
| 5,5 | BTN | Đống Đa |
|
301 | Võ Văn Dũng | Hoàng Cầu | Trần Quang Diệu | 239,00 |
| 6,4 | BTN | Đống Đa |
|
302 | Trúc Khê | Nguyên Hồng | Nguyễn Chí Thanh | 329,00 |
| 7,5 | BTN | Đống Đa |
|
303 | Xã Đàn | Lê Duẩn | Nguyễn Lương Bằng | 1.724,00 |
| 35 | BTN | Đống Đa |
|
304 | Mai Anh Tuấn | Hoàng Cầu | SN 74tổ 58P. Thành Công | 900,00 |
| 6,5 | BTN | Đống Đa |
|
305 | Cầu Mới | Đường láng | cầu Mới | 600,00 |
| 7 | BTN | Đống Đa |
|
306 | Nam Đồng | Xã Đàn | Đặng Văn Ngữ | 300,00 |
| 10 | BTN | Đống Đa |
|
307 | Yên Lãng | Thái Hà | Đường láng | 684,00 |
| 16 | BTN | Đống Đa |
|
308 | Ô Chợ Dừa | Nguyễn Lương Bằng | Hoàng Cầu | 512,00 |
| 50 | BTN | Đống Đa |
|
309 | Cầu Giấy | La Thành | Đ.Xuân Thủy | 1.926,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn đường trên | Kim Mã | Cầu Giấy |
| 350,00 | 10 | BTN | Ba Đình |
|
- | Đoạn 1 | La Thành | Đường Láng |
| 510,00 | 50 | BTN | Đống Đa |
|
- | Đoạn 2 (QL32) | Cầu Giấy | Đ.Xuân Thủy |
| 1.416,00 | 12x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
310 | Bạch Mai | Phố Huế | Trương Định | 1.450,00 |
| 11 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
311 | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Du | Thái Phiên | 848,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
312 | Bùi Ngọc Dương | Thanh Nhàn | Hồng Mai | 544,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
313 | Cao Đạt | Lê Đại Hành | Đại Cồ Việt | 113,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
314 | Chùa Vua | Trần Cao Vân | Trần Khát Chân | 260,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
315 | Cảm Hội | Nguyễn Cao | Lò Đúc | 144,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
316 | Đoàn Trần Nghiệp | Phố Huế | Lê Đại Hành | 400,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
317 | Tô Hoàng | Bạch Mai | Trường Tô Hoàng | 380,00 |
| 4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
318 | Đại Cồ Việt. | Trần Khát Chân | Giải Phóng | 1.048,00 |
| 36 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
319 | Đường Vĩnh Tuy - Nam Thắng | Trường ĐH KDCN | Nhà máy BT Nam Thắng | 770,00 |
| 8-10,5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
320 | Đại La | Trương Định | Phố Vọng | 1.000,00 |
| 7,4-11 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
321 | Đồng Nhân | Đỗ Ngọc Du | Lê Gia Định | 155,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
322 | Lê Thanh Nghị | Bạch Mai | Giải Phóng | 543,00 |
| 16 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
323 | Đỗ Hành | Yết Kiêu | Lê Duẩn | 110,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
324 | Đỗ Ngọc Du | Nguyễn Công Trứ | Hương Viên | 107,00 |
| 8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
325 | Đông Mác | Lò Đúc | Trần Khát Chân | 52,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
326 | Đội Cung | Bà Triệu |
| 61,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
327 | Hoà Mã | Phố Huế | Lò Đúc | 460,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
328 | Hương Viên | Thọ Lão | Chùa Hai Bà | 400,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
329 | Hàng Chuối | Hàn Thuyên | Nguyễn Công Trứ | 460,00 |
| 8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
330 | Hồ Xuân Hương | Bà Triệu | Quang Trung | 210,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
331 | Hồng Mai | Bạch Mai | Bùi Ngọc Dương | 663,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
332 | Hoa Lư | Lê Đại Hành | Đại Cồ Việt | 360,00 |
| 10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
333 | Đông Kim Ngưu | Cầu Kim Ngưu | Minh Khai | 1.500,00 |
| 12 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
334 | Tây Kim Ngưu | Trần Khát Chân | Minh Khai | 1.690,00 |
| 12 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
335 | Lê Gia Đình | Đồng Nhân | Thịnh Yên | 277,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
336 | Lê Ngọc Hân | Trần Xuân Soạn | Hoà Mã | 189,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
337 | Lê Quí Đôn | Vân Đồn | Y éc Xanh | 315,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
338 | Lê Đại Hành | Trường Vân Hồ | Đại Cồ Việt | 548,00 |
| 11 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
339 | Lương Yên | Trần Khánh Dư | Trần Khát Chân | 580,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
340 | Lãng Yên | Bạch Đằng | Nguyễn Khoái | 538,00 |
| 14 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
341 | Lạc Trung | Đông Kim Ngưu | Minh Khai | 840,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
342 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Trần Khát Chân | 1.200,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
343 | Mai Hắc Đế | Trần Nhân Tông | Lê Đại Hành | 866,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
344 | Minh Khai | Dốc Vĩnh Tuy | Bạch Mai | 2.960,00 |
| 11,4-14 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
345 | Mạc Thị Bưởi | Lạc Trung | Minh Khai | 310,00 |
| 10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
346 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hồ Xuân Hương | Tô Hiến Thành | 540,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
347 | Nguyễn Cao | Lê Quý Đôn | Lò Đúc | 550,00 |
| 6,5-8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
348 | Nguyễn Công Trứ | Trần Thánh Tông | Phố Huế | 1.215,00 |
| 7-8,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
349 | Nguyễn Huy Tự | Trần Khánh Dư | Y éc Xanh | 300,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
350 | Nguyễn Khoái | Trần Khánh Dư | Lãng Yên | 1.810,00 |
| 11 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
351 | Nguyễn Quyền | Trần Bình Trọng | Lê Duẩn | 260,00 |
| 8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
352 | Nguyễn Thượng Hiền | Trần Bình Trọng | Lê Duẩn | 268,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
353 | Nguyễn Hiền | Lê Thanh Nghị | Tạ Quang Bửu | 550,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
354 | Nguyễn Trung Ngạn | Nguyên Công Trứ |
| 31,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
355 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nhân Tông | Tô Hiến Thành | 432,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
356 | Ngô Thì Nhậm | Hàm Long | Nguyễn Công Trứ | 636,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
357 | Phạm Đình Hổ | Tăng Bạt Hổ | Lò Đúc | 234,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
358 | Phố Huế | Hàng Bài | Bạch Mai | 1.266,00 |
| 13 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
359 | Phù Đổng Thiên Vương | Trần Xuân Soạn | Hòa Mã | 168,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
360 | Phùng Khắc Khoan | Trần Xuân Soạn | Hoà Mã | 168,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
361 | Phố 8-3 | Quỳnh Mai | Quỳnh Lôi | 509,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
362 | Quỳnh Lôi | Thanh Nhàn | Quỳnh Mai | 208,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
363 | Quỳnh Mai | Kim Ngưu |
| 280,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
364 | Tạ Quang Bửu | Đại Cồ Việt | Bạch Mai | 1.100,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
365 | Thanh Nhàn | Bạch Mai | Kim Ngưu | 1.084,00 |
| 7,4-10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
366 | Thi Sách | Lê Văn Hưu | Hòa Mã | 292,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
367 | Thiền Quang | Trần Bình Trọng | Yết Kiêu | 186,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
368 | Thái Phiên | Phố Huế | Lê Đại Hành | 260,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
369 | Thể Giao | Tuệ Tĩnh | Lê Đại Hành | 283,00 |
| 7,4-8 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
370 | Thịnh Yên | Phố Huế | Chùa Vua | 325,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
371 | Thọ Lão | Lò Đúc | Đỗ Ngọc Du | 323,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
372 | Triệu Việt Vương | Nguyễn Du | Đoàn Trần Nghiệp | 734,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
373 | Trần Cao Vân | Yên Bái | Lê Gia Đỉnh | 250,00 |
| 10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
374 | Trần Khát Chân | Đại Cồ Việt | Đê Nguyễn Khoái | 1.150,00 |
| 33 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
315 | Trần Nhân Tông | Phố Huế | Lê Duẩn | 1.075,00 |
| 27,4-34 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
376 | Trần Thánh Tông | Trần Hưng Đạo | Y éc Xanh | 625,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
377 | Trần Xuân Soạn | Lò Đúc | Phố Huế | 446,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
378 | Tuệ Tĩnh | Phố Huế | Nguyễn Đình Chiểu | 460,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
379 | Tăng Bạt Hổ | Hàn Thuyên | Yéc Xanh | 660,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
380 | Tô Hiến Thành | Phố Huế | Nguyễn Đình Chiểu | 520,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
381 | Tây Kết | Bạch Đằng | Trần Khánh Dư | 240,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
382 | Trường Chinh | Phố Vọng | Ngã Tư Sở | 2.252,00 |
|
|
| Hai Bà Trưng |
|
- | Đoạn 1 | Phố Vọng | Giải Phóng |
| 150,00 | 10,5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
- | Đoạn 2 | Giải Phóng | Tôn Thất Tùng |
| 732,00 | 35,7 | BTN | Đống Đa |
|
- | Đoạn 3 | Tôn Thất Tùng | Ngã Tư Sở |
| 1.370,00 | 13 | BTN | Đống Đa |
|
383 | Giải Phóng | Xã Đàn | Pháp Vân | 4.700,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Xã Đàn | Cầu Trắng |
| 1.800,00 | 37 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
- | Đoạn 2 | Cầu Trắng | Pháp Vân |
| 2.900,00 | 37 | BTN | Hoàng Mai |
|
384 | Vân Đồn | Bạch Đằng | Trần Khánh Dư | 300,00 |
| 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
385 | Vĩnh Tuy | Minh Khai | Đê Nguyễn Khoái | 1.057,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
386 | Phố Vọng | Giải Phóng | Giải Phóng | 920,00 |
| 9,4-10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
387 | Vũ Hữu Lợi | Yết Kiêu | Lê Duẩn | 110,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
388 | Võ Thị Sáu | Trần Khát Chân | Thanh Nhàn | 675,00 |
| 10 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
389 | Yec-xanh | Lê Quý Đôn | Lò Đúc | 212,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
390 | Yên Bái 1 | Nguyễn Công Trứ | Sn 58 | 250,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
391 | Yên Bái 2 | Trần Khát Chân | Bệnh viện Bưu Điện | 200,00 |
| 7 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
392 | Yên Lạc | Kim Ngưu | Cty Bánh kẹo HNghị | 360,00 |
| 6 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
393 | Vân Hồ 1 | Lê Đại Hành | Vân Hồ 2 | 93,00 |
| 3 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
394 | Vân Hồ 2 | NĐ Chiểu | Vân hồ 3 | 269,00 |
| 5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
395 | Vân Hồ 3 | Vân Hồ 2 | Đại Cồ Việt | 576,00 |
| 3 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
396 | Trần Đại Nghĩa | Đại Cồ Việt | Khu TT Thành ủy | 1.435,00 |
| 16 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
397 | Hàn Thuyên | Trần Hưng Đạo | Lò Đúc | 350,00 |
| 9,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
398 | Lê Văn Hưu | Lò Đúc | Ngô Thì Nhậm | 374,00 |
| 9,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
399 | Nguyễn Du | Phố Huế | Lê Duẩn | 1.060,00 |
| 9,4 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
400 | Lạc Nghiệp | 281 Trần Khát Chân | 343 Trần Khát Chân | 1.000,00 |
| 13,5 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
401 | Định Công | đường giải phóng | Cầu Định Công | 1.073,00 |
| 5.8 | BTN | Hoàng Mai |
|
402 | Đường vào Cảng Khuyến Lương | Đê Thanh Trì | Cảng Khuyến Lương | 1.800,00 |
| 5.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
403 | Pháp Vân | Đê Thanh Trì | Vành đai 3 | 650,00 |
| 5.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
404 | Lĩnh Nam | Đương Tam Trinh | Đê Thanh Trì | 3.400,00 |
| 10 | BTN | Hoàng Mai |
|
405 | Đại Từ | Giải Phóng | Nguyễn Hữu Thọ | 1.115,00 |
| 6 | BTN | Hoàng Mai |
|
406 | Vĩnh Hưng | Lĩnh Nam | Dốc Đoàn Kết | 2.040,00 |
| 5,7-5,8 | BTN | Hoàng Mai |
|
407 | Thúy Lĩnh | Đê Sông Hồng | Nhà Máy Nước Nam Dư | 1.243,00 |
| 4-5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
408 | Nam Dư | Số 595 đường Lĩnh Nam | Giáp Phường Thanh Trì | 1.319,00 |
| 4,5-7 | BTN | Hoàng Mai |
|
409 | Khuyến Lương | Ngã 3 Lĩnh nam chợ cầu nghè | Dốc ngõ Cao (đê Nguyễn Khoái) | 1.048,00 |
| 4,5 | BTXM | Hoàng Mai |
|
410 | Yên Sở | Đường Tam Trinh | Chợ tạm Yên Duyên | 426,00 |
| 5.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
411 | Nguyễn Hữu Thọ | Giải Phóng | Linh Đường | 1.977,00 |
| 6,5-14 | BTN | Hoàng Mai |
|
412 | Thanh Đàm | Dốc thương binh | UBND Phường Thanh Trì | 716,00 |
| 6,0-7,0 | BTN | Hoàng Mai |
|
413 | Đường cụm TTCN Vĩnh Hoàng | Đường Tam Trinh | Cụm TTCN Vĩnh Hoàng | 846,00 |
| 11.25 | BTN | Hoàng Mai |
|
414 | Trần Điền | Lê Trọng Tấn | Bãi đỗ xe số 2 Định Công | 1.400,00 |
| 42,198 | BTN | Hoàng Mai |
|
415 | Đê Nguyễn Khoái | Minh Khai | Điểm 26 | 12.000,00 |
| 10 | BTN | Hoàng Mai |
|
416 | Giáp Bát | Giải Phóng | Trương Định | 1.080,00 |
| 4 | BTN | Hoàng Mai |
|
417 | Hoàng Mai | Trương Định | Mai Động | 1.798,00 |
| 4.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
418 | Kim Đồng | Giải Phóng | Trương Định | 1.030,00 |
| 25 | BTN | Hoàng Mai |
|
419 | Lương Khánh Thiện | NĐức Cảnh | Tân Mai | 430,00 |
| 5.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
420 | Mai Động | Tam Trinh | Chợ Mai Động | 900,00 |
| 7 | BTN | Hoàng Mai |
|
421 | Nguyễn An Ninh | Trương Định | Giải Phóng | 881,00 |
| 7 | BTN | Hoàng Mai |
|
422 | Tương Mai | Nguyễn An Ninh | Giải Phóng | 281,00 |
| 5.4 | BTN | Hoàng Mai |
|
423 | Nguyễn Đức Cảnh | Trương Định | Lương Khánh Thiện | 660,00 |
| 6 | BTN | Hoàng Mai |
|
424 | Nguyễn Chính | 56 Tân Mai | khu 1 Giáp Nhất | 640,00 |
| 5.4 | BTN | Hoàng Mai |
|
425 | Trương Định | Bạch Mai | Giải Phóng | 2.300,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 | Bạch Mai | Ngõ 176 Trương Định |
| 650,00 | 9 | BTN | Hai Bà Trưng |
|
- | Đoạn 2 | Ngõ 176 Trương Định | Giải Phóng |
| 1.650,00 | 9 | BTN | Hoàng Mai |
|
426 | Tân Mai | Trương Định | Lương Khánh Thiện | 1.940,00 |
| 23 | BTN | Hoàng Mai |
|
427 | Tam Trinh (tây) | Minh Khai | Mai Động | 400,00 |
| 11 | BTN | Hoàng Mai |
|
428 | Tam Trinh (đông) | Minh Khai | Pháp Vân | 3.530,00 |
| 8 | BTN | Hoàng Mai |
|
429 | Giáp Nhị | Trương Định | Đình | 467,00 |
| 6 | BTN | Hoàng Mai |
|
430 | Tây Trà | Ngõ 532 Lĩnh Nam | vành đai 3 | 700,00 |
| 9-10 | BTXM | Hoàng Mai |
|
431 | Định Công Thượng | Cầu Lũ | Ngõ 217 | 650,00 |
| 6-7 | BTN | Hoàng Mai |
|
432 | Đặng Xuân Bảng | Đại Từ | Đường ven sông lừ | 400,00 |
| 20 | BTN | Hoàng Mai |
|
433 | Yên Duyên | Chùa Đại Bi ngõ 885 Tam Trinh | Vành đai 3 | 1.800,00 |
| 7 | BTN | Hoàng Mai |
|
434 | Thanh Lân | 75 Thanh Đàn | 5 Nam Dư | 2.100,00 |
| 7 | BTN | Hoàng Mai |
|
435 | Ngũ Nhạc | Đê Nguyễn Khoái | 1 Nam Dư | 1.700,00 |
| 7 | BTN | Hoàng Mai |
|
436 | Định Công Hạ | Định Công | Ngách 18/75 Định Công thượng | 995,00 |
| 5 | BTN | Hoàng Mai |
|
437 | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng | Khu Bắc Linh Đàm | 366,00 |
| 8 | BTN | Hoàng Mai |
|
438 | Nguyễn Cảnh Di | Đường ven sông Lừ | Nguyễn Hữu Thọ | 638,00 |
| 15 | BTN | Hoàng Mai |
|
439 | Nguyễn Công Thái | Nguyễn Cảnh Dị | Hồng Quang | 882,00 |
| 38 | BTN | Hoàng Mai |
|
440 | Hồng Quang | Nguyễn Công Thái | Ngõ 192 Đại Từ | 324,00 |
| 8 | BTN | Hoàng Mai |
|
441 | Trần Nguyên Đán | Trần Điền | SN29, tổ 22 phường Định Công | 730,00 |
| 18 | BTN | Hoàng Mai |
|
442 | Thịnh Liệt | Giải Phóng | Khu dân cư số 10 phường Thịnh Liệt | 450,00 |
| 7-9 | BTXM | Hoàng Mai |
|
443 | Bùi Huy Bích | Đường vành đai 3 | UBND Quận Hoàng Mai | 300,00 |
| 20 | BTN | Hoàng Mai |
|
444 | Đường bờ trái sông tô lịch | Cầu Lủ | Khu Linh Đàm | 2.591,00 |
| 10 | BTN | Hoàng Mai |
|
445 | Sở Thượng | Ngõ 156 Tam Trinh | Vành đai 3 | 400,00 |
| 7 | BTXM | Hoàng Mai |
|
446 | Bằng Liệt | Vành đai 3 | Cầu Quang | 1.800,00 |
| 8 | BTN | Hoàng Mai |
|
447 | Đông Thiên | Ngõ 198 Vĩnh Hưng | Ngõ 351 Lĩnh Nam | 1.000,00 |
| 5.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
448 | Hưng Phúc | Chùa Hưng Phúc | Miếu Côc | 600,00 |
| 6.5 | BTN | Hoàng Mai |
|
449 | Đường gom vành đai 3 (dưới đường trên cao) | Khu đô thị Gaden cty | Cầu Dậu | 9.541,50 |
|
|
|
|
|
- | đoạn 1 | Khu đô thị Gaden cty | Cầu Thanh Trì |
| 2.760,00 | 11 | BTN | Long Biên |
|
- | đoạn 2 | Cầu Thanh Trì | Giải Phóng |
| 5.690,50 | 11*2 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | đoạn 3 | Giải Phóng | Khu Linh Đàm |
| 299,00 | 11*2 | BTN | Hoàng Mai |
|
| đoạn 4 | Nguyễn Hữu Thọ | Cầu Dậu |
| 792,00 | 11*2 | BTN | Hoàng Mai |
|
450 | Nguyễn Văn Cừ (QL1 cũ) | Cầu Chui | Cầu Chương Dương | 3.000,00 |
| 22 | BTN | Long Biên |
|
451 | Ngô Gia Tự (QL1 cũ) | Cầu Đuống | Cầu Chui | 3.500,00 |
| 30 | BTN | Long Biên |
|
452 | Nguyễn Văn Linh (QL5) | Cầu Chui | Cầu Thanh Trì | 5.470,00 |
| 30 | BTN | Long Biên |
|
453 | Cầu Vĩnh Tuy đi Sài Đồng | Cầu vượt QL5 | Cầu Vĩnh Tuy | 1.200,00 |
| 38 | BTN | Long Biên |
|
454 | Lý Sơn (Quốc lộ 5 kéo dài) | Km14+200 | Nguyễn Văn Cừ | 1.750,00 |
| 68 | BTN | Long Biên |
|
455 | Đường gom quốc lộ 5 kéo dài | Đường Gia Thượng | Km15+500 | 4.278,00 |
| 11-12 | BTN | Long Biên | Gom cầu Đông Trù |
456 | Ngọc Thụy | Đê long Biên Xuân Quan | đường Gia Thượng | 7.000,00 |
| 5,0 | BTN | Long Biên |
|
457 | Đường gầm cầu Long Biên | Mố bắc cầu LB | Đ.Ngọc Thụy | 380,00 |
| 8,5 | BTN | Long Biên |
|
458 | Đường đê Long Biên - Xuân Quan | Đường Ngọc Thụy | hết địa phận Quận Long Biên | 11.450,00 |
|
|
| Long Biên |
|
- | Đường đê Long Biên - Xuân Quan - đoạn 1 | Km0 | Km7+350 |
| 7.350,00 | 7-11 | BTN, BTXM | Long Biên |
|
- | Đường Long Biên - Xuân Quan - đoạn 2 | Km7+350 | Km11+450 |
| 4.100,00 | 6 | BTXM | Gia Lâm |
|
459 | Tư Đình | Đ.LB-XQ | Doanh trại QĐ | 950,00 |
| 5,3 | BTN | Long Biên |
|
460 | Đường Đê Vàng | Nam cầu Đuống | Dốc lời | 16.471,00 |
|
|
| Long Biên, Gia Lâm |
|
- | Đoạn 1 | Nam cầu Đuống | Km6+00 |
| 6.000,00 | 6,0 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | km6+00 | địa phận bắc ninh (đê Hữu Đuống) |
| 2.200,00 | 5,0 - 6,0 | BTXM | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 3 | Dốc Lời | địa phận Bắc Ninh (đê Hữu Đuống) |
| 8.271,00 | 6,0 | BTXM | Gia Lâm | Sở nông nghiệp |
461 | Ngọc Lâm | Đê long Biên Xuân Quan | Nguyễn Văn Cừ | 2.209,00 |
| 8,5 | BTN | Long Biên |
|
462 | Long Biên I | Ngọc Lâm | cầu L.Biên | 441,00 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
463 | Long Biên II | Đê long Biên Xuân Quan | P.Ngọc Lâm | 253,00 |
| 8,5 | BTN | Long Biên |
|
464 | Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Đ.LB-XQ | 1.600,00 |
| 4,5 | BTN | Long Biên |
|
465 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | cổng sân bay GL | 1.352,00 |
| 8.5-10 | BTN | Long Biên |
|
466 | Ngô Gia Khảm | Ngọc Lâm | Đ.Nguyễn Văn Cừ | 332,00 |
| 8,5 | BTN | Long Biên |
|
467 | Phú Viên | Đê long Biên Xuân Quan | bờ sông Hồng | 1.650,00 |
| 5,5 | BTXM | Long Biên |
|
468 | Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh | cánh đồng | 500,00 |
| 5,5 | BTXM | Long Biên |
|
469 | Mai Phúc | Nguyễn Văn Linh | bể bơi Phúc Đồng | 600,00 |
| 5,5 | BTXM | Long Biên |
|
470 | Ô Cách | Ngô Gia Tự | số nhà 152 | 500,00 |
| 6,0 | BTN | Long Biên |
|
471 | Phố Trường Lâm | Ngô Gia Tự | khu đô thị V.Hưng | 600,00 |
| 10,0 | BTN | Long Biên |
|
472 | Đức Giang | Ngô Gia Tự | Gia Thượng | 2.200,00 |
| 5.5-12.7 | BTN | Long Biên |
|
473 | Hoa Lâm | Ngô Gia Tự | khu đô thị V.Hưng | 930,00 |
| 6,5 | BTN | Long Biên |
|
474 | Lệ Mật | Công ty Mincô | Chùa Lệ Mật | 910,00 |
| 5,0 | BTXM | Long Biên |
|
475 | Sài Đồng | Đ.Nguyễn Văn Linh | Cty Tú Phương | 900,00 |
| 7,5-10,5 | BTN | Long Biên |
|
476 | Thạch Bàn | Đ.Nguyễn Văn Linh | Đê Long Biên - Xuân Quan | 1.947,00 |
| 10.5-11 | BTN | Long Biên |
|
477 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | NM Bia Việt Đức | 1.300,00 |
| 4,5 | BTN | Long Biên |
|
478 | Thượng Thanh (Thượng Cát) | Đ.Ngô Gia Tự | Nhà văn hóa thượng thanh | 400,00 |
| 5 | BTXM | Long Biên |
|
479 | Thanh Am | Đê Hữu Đuống | Giao đặng Vũ Hỷ | 1.200,00 |
| 7,0 | BTXM | Long Biên |
|
480 | Gia Quất | SN69 ngõ 481 | TT trường THĐS | 600,00 |
| 7 | BTXM | Long Biên |
|
481 | Việt Hưng | Nguyễn Văn Linh | Phố Đoàn Khuê | 1.470,00 |
| 22 | BTN | Long Biên |
|
482 | Huỳnh Văn Nghệ | Nguyễn Văn Linh | Khu ĐT Sài đồng | 700,00 |
| 15 | BTN | Long Biên |
|
483 | Giang Biên | SN86 | Trường THCS Giang Biên | 600,00 |
| 5,5 | BTXM | Long Biên |
|
484 | Tình Quang | đê Hữu Đuống | SN 179 | 600,00 |
| 6 | BTXM | Long Biên |
|
485 | Đường gom chân đê Tả Hồng (gầm cầu vĩnh tuy) | Đê Xuân Quan | Đường gom cầu Vĩnh Tuy | 371,00 |
| 11,5 | BTN | Long Biên |
|
486 | Nguyễn Văn Hưởng | Dốc đê s.Đuống | ngã 3 giao cắt đường 48m | 600,00 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
487 | Kẻ Tạnh | đê sông Đuống | ngã 3 đường qui hoạch 12 khu đô thị việt hưng | 1.150,00 |
| 5-10.5 | BTN | Long Biên |
|
488 | Hoàng Như Tiếp | SN 310 Nguyễn Văn Cừ | Giáp khu tây sân bay | 1.170,00 |
| 7 | BTN | Long Biên |
|
489 | ái Mộ | Ngách 96/310 phố NVC | sn 102 Bồ Đề | 830,00 |
| 8 | BTN | Long Biên |
|
490 | Huỳnh Tấn Phát | ngã 4 Sài Đồng - NVL | ngã ba giao đường 40m | 1.060,00 |
| 15 | BTN | Long Biên |
|
491 | Ngọc Trì | ngõ 197 Thạch Bàn | ngách 170/197 thạch bàn | 900,00 |
| 6 | BTN | Long Biên |
|
492 | Gia Thụy | sn 562 phố NVC | mương 558 | 350,00 |
| 14 | BTN | Long Biên |
|
493 | Kim Quan | Ngã 3 phố Ô cách- Lệ Mật. | Trường THCS Việt Hưng. | 470,00 |
| 7 | BTN | Long Biên |
|
494 | Lâm Du | điểm canh đê ái Mộ (Phường Bồ Đề) | TT giải trí Phương Hiền Chi | 1.515,00 |
| 7 | BTN | Long Biên |
|
495 | Đặng Vũ Hỷ | chân đê sông Đuống | 829 Ngô Gia Tự | 920,00 |
| 15 | BTN | Long Biên |
|
496 | Thạch Cầu | Đê Long Biên Xuân Quan | ngã tư đường ra đê Long Biên Xuân Quan | 720,00 |
| 10 | BTN | Long Biên |
|
497 | Phố Trạm | chân cầu Vĩnh Tuy | Lối ra đường quy hoạch trục Tây Bắc, song song với đường 40 | 405,00 |
| 12 | BTN | Long Biên |
|
498 | Cổ Linh | Đê Long Biên Xuân Quan | Nút giao cao tốc HN-HP QL5B | 4.610,00 |
| 40 | BTN | Long Biên |
|
499 | Đường vào KCN Đài Tư- Sài Đồng A | KĐT Long Biên | QL 1B | 2.289,50 |
| 11,25 | BTN | Long Biên |
|
500 | Đường khu CN HANEL nhánh 2 |
|
| 1.400,00 |
| 15 | BTN | Long Biên |
|
501 | Đường gom phải cầu Vĩnh Tuy | Đê long Biên Xuân Quan | đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy | 470,00 |
| 11.5 | BTN | Long Biên |
|
502 | Đường gom trái Cầu Vĩnh Tuy | Đê long Biên Xuân Quan | đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy | 366,00 |
| 11.5 | BTN | Long Biên |
|
503 | Cầu Bây | 108 Vũ Xuân Thiều | 845 Nguyễn Văn Linh | 900,00 |
| 5.5 | BTN | Long Biên |
|
504 | Bắc Cầu | Ngõ 405 đê Sông Hồng | đường vào Chùa Bắc Cầu 3 phường Ngọc Thụy | 1.800,00 |
| 6 | BTXM | Long Biên |
|
505 | Lâm Hạ | Cuối phố Hoàng Như Tiếp | Công ty xăng dầu Hàng không phường Bồ Đề | 800,00 |
| 22,0 | BTN | Long Biên |
|
506 | Xuân Đỗ | đê sông Hồng cạnh miếu Xuân Đỗ và CA phường Cự Khối | đường gom cầu Thanh Trì | 1.000,00 |
| 5,5 | BTN | Long Biên |
|
507 | Phúc Lợi | Giao phố Lưu Khánh Đàm | Giáp đường QL1 mới (cầu Phù đổng) | 3.836,00 |
| 21,0 | BTN | Long Biên |
|
508 | Bát Khối | Ngã 3 giao cắt đường 40m đi sân bay Gia Lâm và chân đê tả hồng | ngã 3 giao đường đi làng nghề Bát Tràng (chân cầu thanh trì) | 4.848,00 |
| 9,5-11,5 | BTN | Long Biên |
|
509 | Đồng Dinh | Ngã ba giao cắt phố Ngọc Trì | Ngã 3 chợ Đồng Dinh phường thạch bàn | 800,00 |
| 13,5 | BTN | Long Biên |
|
510 | Hội Xá | đoạn Khu đô thị mới Việt Hưng | Ngã 3 giao cắt tuyến tiếp nối phố Vũ Xuân Thiều | 1.930,00 |
| 48,0 | BTN | Long Biên |
|
511 | Kim Quan Thượng | Ngã 3 giao cắt phố trường lâm (đối diện SN137) | Ngã 3 giao cắt phố việt hưng (SN11) | 955,00 |
| 17,5 | BTN | Long Biên |
|
512 | Vũ Đức Thận | Ngã 3 giao cắt đường Ngô Gia Tự | Ngã 3 giao cắt phố việt hưng | 930,00 |
| 30,0 | BTN | Long Biên |
|
513 | Trần Danh Tuyên | Ngã 4 giao cắt đường QH 81m tại khu E T.T thương mại VINCOM sài đồng | ngã 3 giao cắt đường QL1B | 2.850,00 |
| 40,0 | BTN | Long Biên |
|
514 | Chu Huy Mân | Ngã 3 giao cắt đường QH 48m tại trung tâm TM vin com long biên | ngã tư giao cắt đường Nguyễn Văn Linh | 2.400,00 |
| 40,0 | BTN | Long Biên |
|
515 | Đàm Quang Trung | Ngã 4 giao cắt đường Nguyễn Văn Linh | ngã 3 giao cắt đường đê tả hồng (tại chân cầu vĩnh tuy) | 1.800,00 |
| 40,0 | BTN | Long Biên |
|
516 | Đường Xuân Thủy (QL32) | Đ.Cầu Giấy | Đ.Hồ Tùng Mậu | 960,00 |
| 12x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
517 | Đường Hồ Tùng Mậu (QL32) | Cầu Vượt Mai Dịch | Cầu Diễn | 1.770,00 |
|
|
| Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Cầu Vượt Mai Dịch | Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m |
| 1.100,00 | 15,7x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
- | Đoạn 2 | Cách ngã ba Nguyễn Cơ Thạch 100m | Cầu Diễn |
| 670,00 | 15,7x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
- | Đường Cầu Diễn (QL32) | Cầu Diễn | Ngã Tư Nhổn |
| 3.400,00 | 15x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
- | Phố Nhổn (QL32) | Ngã Tư Nhổn | G. địa phận Hoài Đức |
| 600,00 | 14,5x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
518 | Đường Nguyễn Phong Sắc | Đ.Xuân Thủy | Đ.Hoàng Quốc Việt | 1.300,00 |
| 5,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
519 | Phố Trần Đăng Ninh | Cầu giấy | Nguyễn Phong Sắc | 724,00 |
| 7,5-13,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
520 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Bưởi | Đ.Phạm Văn Đồng | 2.560,00 |
| 10,5 x 2 | BTN | Cầu Giấy |
|
521 | Phố Trung Kính | Đ.Trần Duy Hưng | Ngã tư phố Dương Đình Nghệ | 1.932,00 |
| 5,5-40 | BTN | Cầu Giấy |
|
522 | Phố Yên Hòa | Đ. Nguyên Khang | P.Trung Kính | 784,00 |
| 4 | BTN | Cầu Giấy |
|
523 | Phố Hoa Bằng | Đ. Nguyễn Khang | P.Trung Kính | 599,50 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
524 | Đường Nguyễn Văn Huyên | Đ.Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Khánh Toàn | 920,00 |
| 7,5-30 | BTN | Cầu Giấy |
|
525 | Phố Nghĩa Tân | Đ.Hoàng Quốc Việt | Phố Phan Văn Trường | 1.140,00 |
| 6,0-7 | BTN | Cầu Giấy |
|
526 | Phố Tô Hiệu | Đ.Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Phong Sắc | 1.059,00 |
| 8,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
527 | Phố Mai Dịch | Đ.Hồ Tùng Mậu | Trường công nhân cơ điện | 784,00 |
| 5,0-6,0 | BTN | Cầu Giấy |
|
528 | Phố Phùng Chí Kiên | Đ.Hoàng Quốc Việt | Viện KT Quân Sự | 638,00 |
| 5 | BTN | Cầu Giấy |
|
529 | Phố Dương Quảng Hàm | Đ.Cầu Giấy | Nguyễn Khánh Toàn | 566,00 |
| 5,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
530 | Phố Dịch Vọng | Đ.Cầu Giấy | Khu đô thị Dịch Vọng | 778,00 |
| 4-13,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
531 | Đường Nguyễn Khang | Đ.Cầu Giấy | C.Trung Kính | 2.326,00 |
| 5,5-7 | BTN | Cầu Giấy |
|
532 | Phố Doãn Kế Thiện | Đ.Phạm Văn Đồng | P.Mai Dịch | 624,00 |
| 7 | BTN | Cầu Giấy |
|
533 | Phố Phan Văn Trường | P.Trần Quốc Hoàn | Đ.Xuân Thủy | 544,00 |
| 4,0-9,9 | BTN | Cầu Giấy |
|
534 | Phố Chùa Hà | Đ.Cầu Giấy | P.Tô Hiệu | 775,00 |
| 5 | BTN | Cầu Giấy |
|
535 | Phố Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Hoàng | 939,00 |
| 5,5-10 | BTN | Cầu Giấy |
|
536 | Đường Trần Duy Hưng | C.Trung Kính | Đại Lộ Thăng Long | 1.642,00 |
| 10,2x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
537 | Phố Hoàng Đạo Thuý | Đ.Trần Duy Hưng | Đ.Lê Văn Lương | 771,50 |
| 11,5x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
538 | Phố Trung Hòa | Đ.Trần Duy Hưng | Vũ Phạm Hàm | 600,00 |
| 8 | BTN | Cầu Giấy |
|
539 | Phố Hoàng Sâm | Đ.Hoàng Quốc Việt | Cty điện tử sao mai | 550,00 |
| 6,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
540 | Phố Trần Quốc Hoàn | Đ.Nguyễn Phong Sắc | Đ.Phạm Văn Đồng | 967,00 |
| 14,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
541 | Đường Nguyễn Khánh Toàn | Đầu cầu Dịch Vọng | Trần Đăng Ninh | 1.250,00 |
| 15,0-21 | BTN | Cầu Giấy |
|
542 | Phố Trần Quý Kiên | Số 370 đường Cầu Giấy | Phố Trần Đăng Ninh | 368,00 |
| 15 | BTN | Cầu Giấy |
|
543 | Phố Phạm Tuấn Tài | Hoàng Quốc Việt | Trần Quốc Hoàn | 450,00 |
| 6,9-19,3 | BTN | Cầu Giấy |
|
544 | Phố Nguyễn Thị Thập | Trạm Nước VINACONEX phố Hoàng Đạo Thúy | Hoàng Minh Giám | 751,00 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
545 | Phố Hoàng Ngân + đoạn kéo dài | Hoàng Đạo Thúy | Phố Quan Nhân | 1.140,00 |
| 6,5-6,9 |
| Cầu Giấy, Thanh Xuân |
|
546 | Phố Nguyễn Khả Trạc | Ngõ 6 Phố Mai Dịch | Số nhà 20 ngách 6/58 Doãn Kế Thiện | 400,00 |
| 18 | BTN | Cầu Giấy |
|
547 | Phố Phạm Thận Duật | Ngõ 6 Phố Doãn Kế Thiện | Hết ngách 6/58 Doãn Kế Thiện | 600,00 |
| 18 | BTN | Cầu Giấy |
|
548 | Phố Trần Tứ Bình | Đường Hoàng Quốc Việt (cạnh trường CĐ mẫu giáo TW) | Khu nhà C6 TT Nghĩa Tân | 500,00 |
| 10 | BTN | Cầu Giấy |
|
549 | Phố Nguyễn Thị Định | Đường Lê Văn Lương | Số 27 đường Trần Duy Hưng (đối diện phố Trung Hòa) | 1.000,00 |
| 17,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
550 | Phố Tôn Thất Thuyết | Phạm Hùng | Trần Thái Tông | 1.200,00 |
| 11.5x2 | BTN | Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
|
551 | Phố Trần Thái Tông | Đường Xuân Thủy | Tôn Thất Thuyết | 1.000,00 |
| 11.5x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
552 | Phố Duy Tân | Ngã 3 P.Hùng (cạnh BĐ thăng Long -NM lọc nước Mai Dịch) | Trần Thái Tông | 800,00 |
| 15x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
553 | Phố Đỗ Quang | Trần Duy Hưng | Phố Hoàng Ngân | 300,00 |
| 13,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
554 | Phố Vũ Phạm Hàm | Phố Trung Kính | Nguyễn Khang | 835,00 |
| 15x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
555 | Phố Dịch Vọng Hậu | Phố Trần Thái Tông (cạnh tòa nhà Cty CP lắp máy điện nước xây dựng) đi qua phố Duy Tân | Điểm giao cắt phố Tôn Thất Thuyết | 760,00 |
| 12 | BTN | Cầu Giấy |
|
556 | Phố Đặng Thùy Trâm | Ngõ 477 đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao cắt với phố Nghĩa Tân và phố Phạm Tuấn Tài | 500,00 |
| 17,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
557 | Phố Dương Đình Nghệ | Ngã tư Trung Kính | Đường Phạm Hùng | 990,00 |
|
|
| Cầu Giấy, Nam Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Ngã tư Trung Kính | Đường vào KĐT |
| 650,00 | 20*2 | BTN | Cầu Giấy |
|
- | Đoạn 2 | Đường vào KĐT | Đường Phạm Hùng |
| 340,00 | 20*2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
558 | Phố Quan Hoa | Cầu T11 sát chung cư Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ngã tư giao cắt Cầu Giấy | 1.160,00 |
| 15,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
559 | Phố Thành Thái | Ngã tư cuối phố Duy Tân giao Trần Thái Tông | Khu đô thị mới Dịch Vọng (tòa nhà N07-B3) | 710,00 |
| 15x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
560 | Phố Nguyễn Đình Hoàn | ngõ 1 đường Hoàng Quốc Việt | cầu T11 sông Tô Lịch | 650,00 |
| 15,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
561 | Phố Trần Kim Xuyến | ngã tư phố Trung Hòa và Vũ Phạm Hàm | điểm giao cắt với đường 30m (cạnh CTCP PTCN EPOSI) | 550,00 |
| 10x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
562 | Phố Trần Vĩ | Ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - Lê Đức Thọ | Ngõ 245 Mai Dịch | 900,00 |
| 40 | BTN | Cầu Giấy |
|
563 | Phố Thọ Tháp | Ngã tư Trần Thái Tông | Ngã ba giao cắt toàn nhà N07 khu đô thị mới Cầu Giấy | 820,00 |
| 13,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
564 | Phố Phạm Văn Bạch | Ngã tư giao cắt phố Trung Kính, Dương Đình Nghệ | Bùng binh nối các phố Tôn Thất Thuyết, Trần Thái Tông (cạnh Cung tri thức thành phố) | 500,00 |
| 40 | BTN | Cầu Giấy |
|
565 | Phố Dương Khuê | Ngã tư giao cắt với đường Hồ Tùng Mậu (giáp trường ĐH Thương Mại) | Ngã tư giao cắt với phố Nguyễn Hoàng | 540,00 |
| 8 | BTN | Cầu Giấy |
|
566 | Phố Trần Quốc Vượng | Ngã ba giao cắt với đường Xuân Thủy (tại SN165) | Ngã ba giao cắt với đường Phạm Hùng (tại SN165) | 750,00 |
| 13,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
567 | Phố Trương Công Giai | Ngã ba giao cắt với đường Cầu Giấy (tại SN337) | Ngã ba giao cắt với phố Thành Thái (cạnh Công viên Cầu Giấy) | 670,00 |
| 8 | BTN | Cầu Giấy |
|
568 | Nguyễn Ngọc vũ | Phố Quan Nhân | Trần Duy Hưng | 1.123,00 |
| 5,5-7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
569 | Phạm Văn Đồng | Nút Mai Dịch | C.Thăng Long (Q.Bắc TL) | 5.385,00 |
|
|
| Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Nút Mai Dịch | Trần Quốc Hoàn |
| 885,00 | 14,5x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
- | Đoạn 2 | Trần Quốc Hoàn | C.Thăng Long (Q.BắcTL) |
| 4.500,00 | 14,5x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
570 | Đường Phạm Hùng (2 làn đường) | Đ.Phạm Văn Đồng | Đ.Trần Duy Hưng | 4.255,00 |
| 11,4x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
571 | Đường Đinh Thôn | TT Trại Thực hành - thực nghiệm Mỹ Đình (cạnh tòa nhà CT1 Sudico) | SN 99 đường Phạm Hùng (cổng làng Đình Thôn) | 760,00 |
| 7-8 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
572 | Phố Nguyễn Cơ Thạch | Đường Hồ Tùng Mậu | Nhà CT6 khu Mỹ Đình 1 | 1.000,00 |
| 14,5x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
573 | Đường nối qua khu LHTT Mỹ Đình I, II | Khu đô thị Mỹ Đình I,II | Khán đài A sân VĐ | 385,30 |
| 8 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
574 | Đường Đại Mỗ (đường 70) | Đường Vạn Phúc | Biển Sắt | 2.300,00 |
| 6,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
575 | Phố Miêu Nha (đường 70) | Cầu vượt TL70 | Giao đường Xuân Phương | 1.400,00 |
| 7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
576 | Đường Hữu Hưng (đường 72) | Từ ngã ba Biển Sắt | Ngõ Hàng Bà giao với đường 72 | 1.420,00 |
| 7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
577 | Đường vào khu Ướp Lạnh (K2) | Đ. Hồ Tùng Mậu | Cty Xuân Hòa | 1.218,00 |
| 4 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
578 | Đường Phúc Diễn (Trại Lợn) | Đ. Cầu Diễn | Bãi rác Tây Mỗ | 3.192,00 |
| 5,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
579 | Đường VINEXCO | Đường 70 | Cty VIMECO | 107,00 |
| 6 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
580 | Đường Lê Đức Thọ | Đ. Hồ Tùng Mậu | Lê Quang Đạo | 3.134,00 |
| 22,5-168,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
581 | Đường Lê Quang Đạo | Sân Vận Động Mỹ Đình | Đại lộ Thăng Long | 2.124,00 |
| 22,5-72 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
582 | Phố Đỗ Đức Dục | Đường Phạm Hùng | Phố Miếu Đầm | 700,00 |
| 15x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
583 | Đường bến xe khách mỹ đình | Đường Phạm Hùng | Bến Xe | 459,00 |
| 10,0-20 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
584 | Đường Mễ Trì | Đường Phạm Hùng | Đường Lê Đức Thọ | 1.151,00 |
| 11,25x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
585 | Đường Phương Canh | Ngã ba s.Nhuệ (giao với đường Trại Lợn) | Đường Xuân Phương | 2.100,00 |
| 4,8-5,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
586 | Đường Tây Mỗ (70) | Ngã ba Biển Sắt | Láng Hòa Lạc | 1.620,00 |
| 5,5-8,8 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
587 | Đường Hồ Mễ Trì (bãi rác Mễ Trì) | Đ. Khuất Duy Tiến | Đ.Lương Thế Vinh | 950,00 |
| 5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
588 | Đường Trung Văn | Ngã ba Lương Thế Vinh | Trụ sở UBND xã Trung Văn | 1.100,00 |
| 3,0-7,0 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
589 | Phố Hàm Nghi | Ngã 3 giao đường Lê Đức Thọ | Ngã ba giao cắt đường K2, đối diện xí nghiệp 197 Bộ Quốc phòng, phường Cầu Diễn | 1.800,00 |
| 10.5x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
590 | Phố Trần Hữu Dực | Đường L.Đ.Thọ | Cung điền kinh HN | 700,00 |
| 15x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
591 | Phố Lưu Hữu Phước | Đường L.Đ.Thọ (đối diện trường ĐH Trí Đức, lối rẽ vào Viện quản lý và phát triển Châu á) | Ngã tư giao cắt với đường KĐT Mỹ Đình 1 (tại SN22 Tòa nhà chung cư An Lạc) | 990,00 |
| 17,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
592 | Phố Bùi Xuân Phái | Phố Hàm Nghi | Khu CV cây xanh phía sau tòa nhà CT5 ĐN2 khu ĐT Mỹ đình 2 | 500,00 |
| 13,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
593 | Phố Trần Văn Cẩn | Tòa nhà CT5 ĐN2 | Đường giao cắt tại vị trí nhà 22-24 dãy B, Khu BT 1A khu ĐT Mỹ đình 2 | 500,00 |
| 13,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
594 | Phố Hoài Thanh | Tòa nhà CT5 ĐN4, CT3A phố Nguyễn Cơ Thạch | chùa thôn Phú Mỹ, khu ĐT Mỹ Đình 2 | 320,00 |
| 13,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
595 | Phố Cao Xuân Huy | Đường L.Đ.Thọ (lối vào Cty CP Đầu tư tài chính Ninh Bắc và trường MN L.Q.Đôn) | Nhà A12, BT 1A khu ĐT Mỹ Đình 2 (phía sau phố Hàm Nghi) | 300,00 |
| 13,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
596 | Đường Mỹ Đình | Nhà VH thôn Phú Mỹ quan TT HC xã Mỹ Đình | ngã 4 thôn Đình Thôn | 1.400,00 |
| 5-7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
597 | Phố Nguyễn Đổng Chi | SN 147 H.T.Mậu | Khu đô thị Mỹ Đình 1 | 1.000,00 |
| 7-8 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
598 | Phố Đỗ Xuân Hợp | Ngã 4 Nguyễn Cơ Thạch - Trần Hữu Dực | Ngã 3 đầu thôn Tân Mỹ | 450,00 |
| 15x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
599 | Phố Trần Văn Lai | SN 30 Phạm Hùng | Cổng khu đô thị Mỹ Đình | 830,00 |
| 17,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
600 | Đường Châu Văn Liêm | Lê Quang Đạo | Đại lộ Thăng Long | 670,00 |
| 15x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
601 | Phố Mễ Trì Thượng | Ngã tư chợ Mễ Trì | Đại lộ Thăng Long | 910,00 |
| 10,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
602 | Phố Mễ Trì Hạ | Đường Mễ Trì | Điểm giao cắt với đường liên thôn xã Mễ Trì (cạnh tòa nhà CT2A KĐT Mễ Trì) | 470,00 |
| 15 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
603 | Đường Xuân Phương (70) | Giao đường Miêu Nha | Ngã Tư Nhổn | 3.748,00 |
| 5,5-6,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
604 | Phố Vũ Quỳnh | ngã tư giao cắt với đường Mễ Trì | điểm giao cắt với đường Yên Hòa - Đại Mỗ (cạnh tòa nhà CT1 Sudico KĐT Mỹ Đình) | 300,00 |
| 15x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
605 | Phố Tân Mỹ | Đường Lê Đức Thọ | bùng binh cạnh khu liên hợp thể thao quốc gia | 750,00 |
| 20x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
606 | Phố Nguyễn Xuân Nguyên | phố Cao Xuân Huy | Phố Hoài Thanh | 800,00 |
| 15-17 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
607 | Phố Đỗ Đình Thiện | tòa nhà CT5 phố Trần Văn Lai | khu CT1 phố Trần Văn Lai | 800,00 |
| 15-17 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
608 | Phố Thiên Hiền | Đường Phạm Hùng | Đường Mỹ Đình | 750,00 |
| 7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
609 | Phố Sa Đôi | Đại Lộ Thăng Long | đường Đại Mỗ | 1.100,00 |
| 7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
610 | Phố Phú Đô | Đường Châu Văn Liêm | ngã ba bãi Tế Yến | 600,00 |
| 5-6 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
611 | Phố Hòe Thị | Đường Phương Canh | khu cụm công nghiệp vừa và nhỏ (nhà máy bia Sài Gòn) | 500,00 |
| 6 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
612 | Phố Tu Hoàng | Phố Nhổn | giáp đường trong khu tái định cư tại phường Xuân Phương | 500,00 |
| 12-13 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
613 | Phố Thị Cấm | Đường Phương Canh | khu nhà ở Văn phòng Quốc hội | 500,00 |
| 17,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
614 | Phố Ngọc Trục (70) | Đường Đại Mỗ | chùa Ngọc Trục | 1.000,00 |
| 6 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
615 | Phố Cầu Cốc | Đường Tây Mỗ | đường 72 | 1.800,00 |
| 5-7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
616 | Phố Cương Kiên | Đại lộ Thăng long | cổng làng Trung Văn | 400,00 |
| 20 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
617 | Phố Đồng Me | Đường Mễ trì | phố Mễ Trì thượng | 500,00 |
| 8 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
618 | Phố Miếu Đầm | cuối đường Đỗ Đức Dục | Đại Lộ thăng Long | 500,00 |
| 10,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
619 | Phố Đại Linh | Ngã tư giao cắt phố Cương Kiên và Trung Văn | Ngã ba giao cắt phố Sa Đôi, đối diện công ty 49 Doanh trại Quân đội nhân dân Việt Nam | 1.500,00 |
| 7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
620 | Phố Do Nha | Ngã tư giao cắt phố Miêu Nha tại cổng làng Miêu Nha | Trường tiểu học Tây Mỗ, phân hiệu 2 | 600,00 |
| 5-7 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
621 | Phố Nguyễn Hoàng | Ngã tư giao cắt đường Phạm Hùng (cạnh bến xe Mỹ Đình) | Ngã tư đường Lê Đức Thọ, phố Hàm Nghi | 2.200,00 |
| 40 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
622 | Phố Trần Cung | Đ. Phạm Văn Đồng | Đường Nguyễn Phong Sắc | 1.600,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
623 | Đường Tân Xuân + Nút GT Nam Thăng Long | Đ.An Dương Vương | Đ.Phạm Văn Đồng | 4.000,00 |
| 6 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
624 | Đường Đức Thắng | Cuối đường Cố Nhuế (Trường Đại học Mỏ - Địa chất) | Đường Hoàng Tăng Bí | 1.300,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
625 | Đường Thụy Phương (Đường 69) | Trường đại học mỏ địa chất | Đường Đông Ngạc | 1.200,00 |
| 6,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
626 | Đường Xuân Đỉnh | Đường Xuân La | Đ. Phạm Văn Đồng | 2.330,00 |
| 6 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
627 | Đường Phú Diễn (K1) | Đ. Cầu Diễn | Đ. Trại Gà | 1.000,00 |
| 5,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
628 | Đường Trại Gà (K1) | D. Phú Diễn | Cầu Trại Gà | 955,00 |
| 5,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
629 | Đường vào khu ngoại giao đoàn | Khu dự án Ngoại giao đoàn | 893,00 |
| 7,5x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
| |
630 | Phố Đỗ Nhuận | đường P.V.Đ (Công viên Hòa Bình) | Khu dự án Ngoại giao đoàn | 530,00 |
| 14,5x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
631 | Đường Tây Tựu (70) | Ngã Tư Nhổn | Dốc Kẻ | 4.275,00 |
| 5,5-6,2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
632 | Đường Cổ Nhuế (69) | Ngã Tư Phạm Văn Đồng - Trần Cung | Trường Đại Học Mỏ địa chất | 1.540,00 |
| 5,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
633 | Đường Đông Ngạc | Đường Tân Xuân | Đường Liên Mạc | 1.870,00 |
| 8,0-13 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
634 | Đường Liên Mạc | Cống Chèm- Thụy Phương | Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc) | 3.500,00 |
| 6,0-8,0 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
635 | Đường Thượng Cát | Dốc kẻ (hết địa phận xã Liên Mạc) | Giáp địa giới Đan Phượng | 1.650,00 |
| 6,0-8,0 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
636 | Đường Hoàng Tăng Bi | Đường Tân Xuân | Ngã 3 cống Liên Mạc 2 | 1.470,00 |
| 6-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
637 | Đường Đức Diễn | TTTT H. Từ Liêm | Cổng làng Phú Diễn | 670,00 |
| 20 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
638 | Đường Phan Bá Vành | XN dinh dưỡng cây trồng T.L | Cầu Noi | 1.500,00 |
| 7-9 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
639 | Đường Hoàng Công Chất (K3) | SN 10 H.T.Mậu | XN dinh dưỡng cây trồng H. Từ Liêm | 1.200,00 |
| 7-9 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
640 | Phố Võ Quý Huân | Quốc lộ 32 | Ngã 3 đường vào Khu CN Nam Thăng Long | 450,00 |
| 10,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
641 | Phố Lê Văn Hiến | Ngã ba giao cắt với đường Cổ Nhuế | Ngã ba qua cổng Học viện Tài Chính | 590,00 |
| 7-10 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
642 | Phố Nhật Tảo | Đường Tân Xuân (sát chân cầu Thăng Long, gần đầu cầu tầng 1) | Ngã ba gần xí nghiệp xây lắp H36, tổ dân phố xóm chùa, phường Đông Ngạc | 900,00 |
| 7-10 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
643 | Phố Kẻ Vẽ | Chân cầu Thăng Long (cạnh trường Trung cấp nghề GTVT) | Ngã ba giao cắt với đường Thụy Phương | 900,00 |
| 7-10 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
644 | Đường Yên Nội | Đường Liên Mạc | Giáp địa phận xã Tây Tựu | 960,00 |
| 10 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
645 | Đường Văn Tiến Dũng | ngã ba giao với QL32 (thôn Định Quán - xã Phú Diễn) | Ngã ba đường Cổ Nhuế - Tây Tựu | 2.400,00 |
| 15x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
646 | Đường Tân Nhuệ | dọc sông Nhuệ từ cống Liêm Mạc 1 | cống Liêm Mạc 2 | 700,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
647 | Đường Phú Minh | Ngã ba giao cắt đường Văn Tiến Dũng- Võ Quý Huân | Giao cắt với đường liên thôn Tây Tựu | 2.200,00 |
| 6-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
648 | Phố Tân Phong | Cống Liêm Mạc 1 (cống Chèm) | Ngã 3 Viện Chăn nuôi | 1.015,00 |
| 6-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
649 | Phố Viên | Cuối đường Phan Bá Vành (cầu Noi) | Đường Cổ Nhuế | 1.200,00 |
| 8 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
650 | Phố Văn Trì | Ngã ba đường liên phường Phú Diễn - Liên Mạc | Ngã ba vào chùa Văn Trì, Phường Minh Khai | 500,00 |
| 6-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
651 | Phố Ngọa Long | Ngã tư giao cắt đường Quốc lộ 32 (cổng làng Ngọa Long) | Giao cắt với đường Liên Phường Phú Diễn- Liên Mạc | 750,00 |
| 5-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
652 | Phố Kiều Mai | Quốc lộ 32 (lối rẽ vào Quận ủy, UBND quận Bắc Từ Liêm) | Học viện kỹ thuật quân sự- khu Kiều Mai | 550,00 |
| 7-9 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
653 | Phố Phú Kiều | Phố Kiều Mai | Trung tâm Y tế quận Bắc Từ Liêm | 350,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
654 | Phố Kỳ Vũ | Đầu đường Tây Tựu (gần km3 đường 70) | Trạm nước sạch phường Thượng Cát | 800,00 |
| 7-10 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
655 | Phố Hoàng Liên | Ngã ba giao cắt đường đê Liên Mạc | Ngã ba đường đối diện nghĩa trang thôn Hoàng Liên | 520,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
656 | Đường Sùng Khang | Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ | Ngã tư giao cắt đường Yên Nội (trạm điện Yên Nội), phường Thượng Cát, Liên Mạc | 1.400,00 |
| 7-10,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
657 | Phố Châu Đài | Ngã ba dốc Đình giao cắt chân đê đường Thượng Cát | Ngã tư Cầu Vò, cạnh đền Châu Đài (đền Thượng Cát) | 600,00 |
| 5-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
658 | Phố Trung Tựu | Ngã ba đường Phú Diễn, Liên Mạc | Đường Tây Tựu (khu vực quy hoạch Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố) | 1.300,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
659 | Phố Đăm | Ngã ba giao cắt đường Tây Tựu | Đình Đăm | 350,00 |
| 5,5-7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
660 | Phố Thanh Lâm | Đường quốc lộ 32 | Ngã ba giao cắt đường số 4 khu công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, cạnh chùa Thanh Lâm, phường Minh Khai | 605,00 |
| 15 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
661 | Phố Lộc | Ngã ba giao cắt phố Đỗ Nhuận (cạnh chùa Hương Phúc) | Ngã ba giao cắt với ngõ 355 đường Xuân Đỉnh (tại SN95) | 500,00 |
| 10,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
662 | Phố Mạc Xá | Ngã ba dốc chân đê Liên Mạc (lối vào trường THCS Liên Mạc) | Ngã ba giao cắt với đường liên thôn Yên Nội - Hoàng Xá | 500,00 |
| 8 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
663 | Phố Phúc Minh | Ngã ba giao cắt phố Võ Quý Huân (tại SN02) | Ngã ba giao cắt với đường vào khu TĐC phường Phúc Diễn | 550,00 |
| 13 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
664 | Phố Tây Đam | Ngã ba giao cắt phố Đăm (tại đình Đăm) | Ngã ba giao cắt với đường Tây Tựu (tại miếu Tây Tựu) | 900,00 |
| 7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
665 | Tuyến đường số 4 vào trung tâm khu đô thị mới Hồ Tây) |
|
| 904,00 |
|
| BTN | Bắc Từ Liêm |
|
- | Tuyến chính | Ngã ba giao với nhánh 1 và nhánh 2 | Giáp KĐTM Tây Hồ Tây |
| 416,00 | 19,75x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
- | Tuyến nhánh 1 | Phạm Văn Đồng | Ngã ba giao với tuyến chính và nhánh 2 |
| 259,00 | 10,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
- | Tuyến nhánh 2 | Phạm Văn Đồng | Ngã ba giao với tuyến chính và nhánh 1 |
| 229,00 | 10,5 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
666 | Đường đê Tả Đuống |
|
| 16.428,00 |
| 3,5-5 | BTXM, BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 1 (Phù Đổng Cầu Chạc) | Hà Huy Tập | Cầu Chạc |
| 8.800,00 | 3,5-5 | BTXM, BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 2 (Nhánh đê quai) | Hầm chui |
|
| 1.050,00 | 3,5 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 3 (Đường gom cầu Phù Đổng) |
|
|
| 448,00 | 7,0 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 4 | QL3 | Cầu Đuống |
| 230,00 | 6,0 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 5 (Đê Đồng Viên - Trung Mầu) |
|
|
| 5.900,00 | 4,0 | BTN, BTXM | Gia Lâm |
|
667 | Đường nối từ đường Nguyễn Bình đến Nguyễn Huy Nhuận | Đường Nguyễn Bình | Đường Nguyễn Huy Nhuận | 1.650,00 |
| 8,5 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 1 | CT Vina milk | Tú Phương |
| 1.130,00 | 8.5 | BTN | Gia Lâm |
|
- | Đoạn 2 | Qua CN MTĐT Gia Lâm | Điện Lực Gia Lâm |
| 520,00 | 8,5 | BTN | Gia Lâm |
|
668 | Đường Thiên Đức | Hà Huy Tập | Quốc lộ 3 (Cầu Đuống) | 1.050,00 |
| 11 | BTN | Gia Lâm |
|
669 | Phan Đăng Lưu | QL1 | QL3 | 800,00 |
| 7 | BTN | Gia Lâm |
|
670 | Đường Võ Chí Công |
|
| 6.002,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 Đường Võ Chí Công + đường gom dân sinh | Cầu vượt đi bộ | Cầu Nhật Tân |
| 1.752,00 | 12-42 | BTN | Tây Hồ |
|
- | Đoạn 2 Đường Võ Chí Công | Đầu cầu phía nam cầu Nhật Tân | Giao cắt đường Hoàng Quốc Việt |
| 4.250,00 | 57,5-64,5 | BTN | Tây Hồ |
|
671 | Đường An Dương Vương | Đ. Lạc Long Quân | Tân Xuân | 4.200,00 |
|
|
| Tây Hồ, Bắc Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Đ. Lạc Long Quân | Cửa khẩu Bến Bạc |
| 3.500,00 | 11,5x2 | BTN | Tây Hồ |
|
- | Đoạn 2 | Cửa khẩu Bến Bạc | Tân Xuân |
| 700,00 | 11,5x2 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
672 | Đường Xuân La | Đ. Lạc Long Quân | Đường Xuân Đinh | 1.161,00 |
| 15 | BTN | Tây Hồ |
|
673 | Đường Nguyễn Hoàng Tôn | Đ. Lạc Long Quân | Đường Phạm Văn Đồng | 2.407,50 |
|
| BTN | Tây Hồ, Bắc Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Đ.Lạc Long Quân | Số nhà 119 |
| 105,00 | 14,6 | BTN | Tây Hồ |
|
- | Đoạn 2 | Số nhà 119 | Phạm Văn Đồng |
| 2.302,50 | 5,5-6,7 | BTN | Bắc Từ Liêm |
|
674 | Phố Phú Gia | Số 143 An Dương Vương | Chợ Phú Gia | 493,00 |
| 5 | BTN | Tây Hồ |
|
675 | Đường Âu Cơ | Yên Phụ | Lạc Long Quân | 2.940,00 |
| 9,5-16 | BTN | Tây Hồ |
|
676 | Dốc La Pho | H.H. Thám | Thụy Khuê | 204,00 |
| 6 | BTN | Tây Hồ |
|
677 | Đường Tây Hồ | Xuân Diệu | KS Tây Hồ | 500,00 |
| 7 | BTN | Tây Hồ |
|
678 | Đường Tô Ngọc Vân | Yên Phụ | Nhật Tân | 697,00 |
| 7 | BTN | Tây Hồ |
|
679 | Phố Mai Xuân Thưởng | Thụy Khuê | Hoàng Hoa Thám | 77,00 |
| 9,3 | BTN | Tây Hồ |
|
680 | Đường Đặng Thai Mai | Xuân Diệu | Khu Biệt thự | 800,00 |
| 7 | BTN | Tây Hồ |
|
681 | Lạc Long Quân | Âu Cơ | Bưởi | 3.740,00 |
| 11x2 | BTN | Tây Hồ |
|
682 | Đường Nghi Tàm | Cửa khẩu An Dương | Âu Cơ | 1.360,00 |
| 9.5 | BTN | Tây Hồ |
|
683 | Phố Xuân Diệu | Âu Cơ | Âu Cơ | 1.100,00 |
| 7 | BTN | Tây Hồ |
|
684 | Dốc Tam Đa | Thụy Khuê | H. H. Thám | 143,00 |
| 6 | BTN | Tây Hồ |
|
685 | Đường Thanh Niên | Quán Thánh | Yên Phụ | 972,00 |
| 12.5 | BTN | Tây Hồ |
|
686 | Đường Thụy Khuê | Quán Thánh | Lạc Long Quân | 3.525,00 |
| 6,0-8 | BTN | Tây Hồ |
|
687 | Phố Yên Phụ | Thanh Niên | Âu Cơ | 1.225,00 |
| 6,0-7 | BTN | Tây Hồ |
|
688 | Phố Võng Thị | Lạc Long Quân | Trích Sài | 615,00 |
| 5 | BTN | Tây Hồ |
|
689 | Phố Thượng Thụy | Ngõ 425 đường An Dương Vương | Cạnh Cty lắp máy Inco (gần đường gom Ciputra - Phú Thượng) | 340,00 |
| 17,5 | BTN | Tây Hồ |
|
690 | Phố Phú Thượng | SN 75 tổ 38, cụm 6 (giao phố mới Phú Xá) | ngách 15/180 đường An Dương Vương | 700,00 |
| 17,5 | BTN | Tây Hồ |
|
691 | Phố Phú Xá | Trụ sở CA phường Phú Thượng (ngã 3 giao cắt phố Phú Gia với đường tổ 45) | đường tổ 45, khu dân cư số 7A (ngã 3 đối diện khu chung cư Bao Bì) | 730,00 |
| 13,5 | BTN | Tây Hồ |
|
692 | Phố Phúc Hoa | cổng chùa Phú Xá | sau trường THCS Phú Thượng | 550,00 |
| 13,5 | BTN | Tây Hồ |
|
693 | Phố Cự Lộc | P.Quan Nhân | Đ.Nguyễn Trãi | 654,00 |
| 4,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
694 | Phố Chính Kinh | P.Quan Nhân | Đ.Nguyễn Trãi | 461,00 |
| 4 | BTN | Thanh Xuân |
|
695 | Đường Vũ Trọng Phụng | Đ.Nguyễn Trãi | Phố Ngụy Như Kon Tum | 806,00 |
| 5,4-7,2 | BTN | Thanh Xuân |
|
696 | Đường Nguyễn Tuân | Đ.Nguyễn Trãi | Đường Lê Văn Lương | 1.101,00 |
| 7,6-15,3 | BTN | Thanh Xuân |
|
697 | Đường Hoàng Minh Giám | Đường Lê Văn Lương | Đường Trần Duy Hưng | 1.128,00 |
|
|
| Thanh Xuân, Cầu Giấy |
|
- | Đoạn 1 | Đường Lê Văn Lương | Đường Nguyễn Thị Thập |
| 225,00 | 17,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 2 | Đường Nguyễn thị Thập | Đường Trần Duy Hưng |
| 903,00 | 17,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
698 | Đường Nguyễn Huy Tưởng | Đ.Khuất Duy Tiến | Vũ Trọng Phụng | 959,70 |
| 5,4 | BTN | Thanh Xuân |
|
699 | Phố Nguỵ Như Kon Tum | Đ. Khuất Duy Tiến | Hoàng Đạo Thuý kéo dài | 1.068,00 |
| 6,8 | BTN | Thanh Xuân |
|
700 | Đường Hoàng Đạo Thúy kéo dài | Nguỵ Như Kon Tum | Lê Văn Lương | 635,00 |
| 10,5x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
701 | Lê Văn Thiêm | Lê Văn Lương | Nguyễn Huy Tưởng | 650,00 |
| 7,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
702 | Đường Lê Văn Lương | Nguyễn Ngọc Vũ | Khuất Duy Tiến | 2.000,00 |
| 11,25x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
703 | Đường Khuất Duy Tiến (VĐ3) | Đ. Nguyễn Trãi | Đ.Trần Duy Hưng | 1.900,00 |
| 11,25x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
704 | Đường Khương Đình | Đ.Nguyễn Trãi | P.Hoàng Đạo Thành | 1.570,00 |
| 5,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
705 | Đường Lê Trọng Tấn | Đ.Trường Chinh | Sông Lừ | 1.800,00 |
| 7.8-15 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 1 | Đ.Trường Chinh | Cuối TThất Tùng kéo dài |
| 289,00 | 7,8 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 2 | Cuối TThất Tùng kéo dài | Sông Lừ |
| 1.511,00 | 15 | BTN | Thanh Xuân |
|
706 | Phố Hoàng Văn Thái | Đ. Lê Trọng Tấn | Tô Vĩnh Diện | 1.030,00 |
| 8,3 | BTN | Thanh Xuân |
|
707 | Phố Nguyễn Ngọc Nại | P. Hoàng Văn Thái | P.Vương Thừa Vũ | 730,00 |
| 5,3 | BTN | Thanh Xuân |
|
708 | Phố Vương Thừa Vũ | Đ. Trường Chinh | P.Hoàng Văn Thái | 466,00 |
| 6,2 | BTN | Thanh Xuân |
|
709 | Phố Nhân Hòa | Đ. Vũ Trọng Phụng | P.Quan Nhân | 430,00 |
| 5,2-5,7 | BTN | Thanh Xuân |
|
710 | Phố Quan Nhân | Đ. Vũ Trọng Phụng | Cầu Mọc | 1.266,00 |
| 5 | BTN | Thanh Xuân |
|
711 | Đường Lương Thế Vinh | Đ.Nguyễn Trãi | Đ. Phát thanh Mễ trì | 1.596,00 |
|
| BTN | Thanh Xuân, Nam Từ Liêm |
|
- | Đoạn 1 | Đ.Nguyễn Trãi | Đường Vũ Hữu |
| 465,00 | 5,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 2 | Đ. Vũ Hữu | Đ. Phát thanh Mễ trì |
| 1.131,00 | 6 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
712 | Phố Triều Khúc | Đ.Nguyễn Trãi | Ngã ba đường Xóm Chùa đi đường Chiến Thắng | 1.184,00 |
| 5,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
713 | Phố Hạ Đình | Đ.Nguyễn Trãi | N.máy nước Hạ Đình | 530,20 |
| 6,7 | BTN | Thanh Xuân |
|
714 | Phố Khương Trung | Đ.Nguyễn Trãi | P.Khương Hạ | 1.111,00 |
| 5.5 | BTN | Thanh Xuân |
|
715 | Phố Khương Hạ | Đ.Khương Đình | P.Khương Trung | 313,00 |
| 6 | BTN | Thanh Xuân |
|
716 | Phố Tô Vĩnh Diện | P.Hoàng Văn Thái | P. Vương Thừa Vũ | 342,00 |
| 6,4 | BTN | Thanh Xuân |
|
717 | Phố Nguyễn Viết Xuân | Đ.Lê Trọng Tấn | P.Nguyễn Ngọc Nại | 254,00 |
| 5 | BTN | Thanh Xuân |
|
718 | Phố Cù Chính Lan | Đ.Trường Chinh | P.Hoàng Văn Thái | 512,00 |
| 4,8 | BTN | Thanh Xuân |
|
719 | Phố Phan Đình Giót | Đ. Giải Phóng | Công Cty 20 | 231,00 |
| 5,6-7,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
720 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Ngã ba | Đ.Giải Phóng | 615,00 |
| 5 | BTN | Thanh Xuân |
|
721 | Phố Nguyễn Quý Đức | Đ.Nguyễn Trãi | P.Vũ Hữu | 658,00 |
| 5,8 | BTN | Thanh Xuân |
|
722 | Phố Bùi Xương Trạch | Ngã ba K.Trung- K.Hạ | qua ngõ 295 | 1.439,00 |
| 6,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
723 | Phố Phương Liệt | Đ.Trường Chinh | Đ.Giải Phóng | 742,60 |
| 5,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
724 | Phố Vũ Hữu | Đ.Khuất Duy Tiến | Đ.Lương Thế Vinh | 1.058,00 |
| 5 | BTN | Thanh Xuân |
|
725 | Phố Hoàng Đạo Thành | Đ.Kim Giang | Nguyễn Xiển | 490,00 |
| 8 | BTN | Thanh Xuân |
|
726 | Đường Nguyễn Xiển | Ngã 4 vành đai 3 giao với N.Trãi-K.D.Tiến | Nghiêm Xuân Yêm | 1.760,00 |
| 14x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
727 | Phố Vũ Tông Phan | SN 01, ngõ 2 phố Khương Trung | ngã tư giao ngõ 1 phố Đinh Công Thượng và cầu Lủ | 2.000,00 |
| 11 | BTN | Thanh Xuân |
|
728 | Phố Thượng Đình | Nguyễn Trãi (dọc theo sườn phải sông Tô Lịch) | Ngã ba đường Khương Đình (SN 112- gần cty Cao su Sao vàng) | 800,00 |
| 17 | BTN | Thanh Xuân |
|
729 | Phố Giáp Nhất | Ngã tư giao phố Quan Nhân Nguyễn Ngọc vũ tại cầu Cống Mọc | Số nhà 46 đường Nguyễn Trãi (chân cầu vượt Ngã Tư Sở) | 1.000,00 |
| 13,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
730 | Đường Kim Giang | Đường khương Đình | Đường Phan Trọng Tuệ | 4.340,00 |
|
|
| Thanh Xuân, Thanh Trì |
|
- | Đoạn 1 | Đường khương Đình | Đường Hoàng Đạo Thành |
| 285,00 | 6 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 2 | Đường Hoàng Đạo Thành | Cầu Dậu |
| 1.700,00 | 6 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 2 | Cầu Dậu | Đường Phan Trọng Tuệ |
| 2.355,00 | 6 | BTN | Thanh Trì |
|
731 | Phố Nguyễn Lân | Ngã ba giao cắt đường Trường Chinh (SN155) | Ngã ba giao cắt ngõ 328 Lê Trọng Tấn | 1.400,00 |
| 13,5 | BTN | Thanh Xuân |
|
732 | Tôn Thất Tùng kéo dài | Trường Chinh | Lê Trọng Tấn | 350,00 |
| 11 | BTN | Thanh Xuân |
|
733 | Phố Tố Hữu | Khuất Duy Tiến | Vạn Phúc | 3.610,00 |
|
|
| Thanh Xuân, Nam Từ Liêm, Hà Đông |
|
- | Đoạn 1 | Khuất Duy Tiến | Ngã 3 Vũ Hữu |
| 210,00 | 11,25x2 | BTN | Thanh Xuân |
|
- | Đoạn 2 | Ngã 3 Vũ Hữu | Sàn giao dịch GTC |
| 2.850,00 | 11,25x2 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
- | Đoạn 3 | Sàn giao dịch GTC | Vạn Phúc |
| 550,00 | 11,25*2 | BTN | Hà Đông |
|
734 | Lương Ngọc Quyến | Đường Trần Phú | Công Ty Khảo sát Điện I | 305,00 |
| 4,5 | BTN | Hà Đông |
|
735 | Tô Hiến Thành | Đường 19-5 | ngõ giao Phố Tô Hiến Thành | 291,00 |
| 5 | BTN | Hà Đông |
|
736 | Nguyễn Công Trứ | Đường 19-5 | Yên Bình | 260,00 |
| 5 | BTN | Hà Đông |
|
737 | Yên Phúc | Đường Phùng Hưng | Đầu khu đô thị Văn Quán (Gần đường Nguyễn Khuyến) | 700,70 |
| 5,5-7,5 | BTN | Hà Đông |
|
738 | Văn Yên | Giao cắt đường khu đô thị văn quán (tòa nhà Rainbow) | Giao đường 19-5 | 516,70 |
| 3,5 | BTN, BTXM | Hà Đông |
|
739 | Văn Quán | Đoạn tiếp giáp đường 19-5 | Giao đường Chiến Thắng tại TT5 (Khu đô thị Văn Quán) | 392,00 |
| 5,5 | BTN | Hà Đông |
|
740 | Bạch Thái Bưởi | Giao đường Yên Phúc (D5) | Nguyễn Khuyến | 639,00 |
| 5,5-7,5 | BTN | Hà Đông |
|
741 | Đường 19 - 5 | Đường Phùng Hưng | Đường Chiến Thắng | 1.620,06 |
| 5-41 | BTN | Hà Đông |
|
742 | Nguyễn Khuyến | Đường Trần Phú (QL6) | hết đường đôi (gần nghĩa trang yên xá) | 1.200,00 |
| 22,5 | BTN | Hà Đông |
|
743 | Chiến Thắng | Đường Trần Phú (QL6) | Yên Xá | 1.460,00 |
| 4.5-10 |
| Hà Đông |
|
744 | Đại An | Đường Trần Phú (QL6) | Số nhà 63 | 440,00 |
| 4 | BTN, ĐDLN | Hà Đông |
|
745 | Nguyễn Văn Lộc | Đường Trần Phú | Đường 36-Dự án Booyoungvina | 1.100,00 |
| 25 | BTN | Hà Đông |
|
746 | Phố Ao Sen | Đường Trần Phú | Khu Đô Thị Mỗ Lao | 320,00 |
| 5,5 | BTN | Hà Đông |
|
747 | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Trần Phú | Khu Đô Thị Mỗ Lao (đường 36m) | 745,00 |
| 4,5 | BTN | Hà Đông |
|
748 | Thanh Bình | Đường Trần Phú (QL6) | Tố hữu | 1.692,00 |
| 4-6 | BTN | Hà Đông |
|
749 | Mỗ lao | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Thanh Bình | 740,00 |
| 3-11.5 | BTXM, BTN | Hà Đông |
|
750 | Tô Hiệu | Đường Phùng Hưng | Quang Trung | 1.727,00 |
| 10.5-21 | BTN | Hà Đông |
|
751 | Lê Hồng Phong | Đường Lê Lợi (Chợ Hà Đông) | Đường Tô Hiệu (đường đôi) | 810,00 |
| 7-:-10,5 | BTN | Hà Đông |
|
752 | Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Trãi (Sở GD) | Đường Lê Lợi | 225,00 |
| 9,5 | BTN | Hà Đông |
|
753 | Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Trãi | 225,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
754 | Trưng Nhị | Quang Trung | Chợ Hà Đông | 250,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
755 | Hoàng Hoa Thám | Quang Trung | Đường Bà Triệu | 340,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
756 | Ng Thị Minh Khai | Đường Bà Triệu | Đường Lê Lợi | 143,00 |
| 9,5 | BTN | Hà Đông |
|
757 | Trưng Trắc | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 63,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
758 | Đinh Tiên Hoàng | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Trãi | 75,00 |
| 6,5 | BTN | Hà Đông |
|
759 | Bùi Bằng Đoàn | Đường Bà Triệu | Đường Nhuệ Giang | 165,00 |
| 6,5 | BTN | Hà Đông |
|
760 | Lý Thường Kiệt | Tô Hiệu | PL-Văn Phú | 1.063,00 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
761 | Văn Phú | Quang Trung | cổng Làng Văn Phú cũ | 500,00 |
| 10,5 | BTN | Hà Đông |
|
762 | Văn La | Quang Trung | Cổng làng Văn La cũ | 345,00 |
| 12 | BTN | Hà Đông |
|
763 | Phan Bội Châu | Bùi Bằng Đoàn | Đường Trần Hưng Đạo | 98,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
764 | Nhuệ Giang | Cầu Trắng | TT Bà Triệu | 540,00 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
765 | Lê Lai | giao Đường Lê Lợi | Khu Hành Chính mới | 491,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
766 | Tản Đà | Lê Hồng Phong | Tô Hiệu | 170,00 |
| 5,5 | BTN | Hà Đông |
|
767 | Hoàng Diệu | Lê Hồng Phong | Tô Hiệu | 157,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
768 | Lương Văn Can | Lê Hồng Phong | Tô Hiệu | 160,00 |
| 5,5 | BTXM | Hà Đông |
|
769 | TT Bà Triệu | Đường Bà triệu | Nhuệ Giang | 370,00 |
| 5,5 | BTN | Hà Đông |
|
770 | Lê Quý Đôn | Đường Lê Lợi | Đường Bà Triệu | 152,00 |
| 4,5 | BTXM | Hà Đông |
|
771 | Lê Lợi | Quang Trung | Giao đường vào C.ty Sông công Hà Đông | 864,00 |
| 5 | BTN | Hà Đông |
|
772 | Bà Triệu | Quang Trung | Giao đường làng hà tri (gần Trường PTTH Nguyễn Huệ) | 700,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
773 | Đa Sĩ | TT giầy Yên Thủy | Giao đường Phúc La-Văn Phú | 800,00 |
| 10 | BTN | Hà Đông |
|
774 | Trần Đăng Ninh | Tô Hiệu | Đường Văn La | 1.122,00 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
775 | Phố Ba La (QL21B) | Km0+00 | Km0+900 | 900,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
776 | Phố Xốm (QL21B) | Km0+900 | Km1+900 | 1.000,00 |
| 7-:-11 | BTN | Hà Đông |
|
777 | Phố Nguyễn Trực (QL21B) | Km1+900 | Km3+00 | 1.100,00 |
| 9-:-11 | BTN | Hà Đông |
|
778 | Yết Kiêu | Quang Trung | Số nhà 52 (đường cụt) | 235,00 |
| 6,5 | BTN | Hà Đông |
|
779 | Phố Ngô Thì Sỹ | Đầu cầu Am (đường Vạn Phúc) | Khu đô thị mới | 1.200,00 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
780 | Ngô Thì Nhậm | Quang Trung (Nhà hát ND) | Đường Ngô Quyền | 497,00 |
| 10,5 | BTN | Hà Đông |
|
781 | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | Bờ Kênh La Khê | 350,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
782 | Thành Công | Quang Trung | giáp đường NG. Viết Xuân | 395,00 |
| 4,5-:-7 | BTXM | Hà Đông |
|
783 | Võ Thị Sáu | Bế Văn Đàn | Khu dân cư (đường cụt) | 240,00 |
| 3 | BTN | Hà Đông |
|
784 | Phố Phan Đình Giót | Quang Trung | Đường vào Bia Bà | 850,00 |
| 7-7.5 | BTN, BTXM | Hà Đông |
|
785 | Phan Đình Phùng | Đ430 (Nhà Hàng Cầu Am) | Nguyễn Thái Học | 270,00 |
| 9,5 | BTN | Hà Đông |
|
786 | Trần Văn Chuông | Trương Công Định | Phan Đình Phùng | 116,00 |
| 5,5 | BTN | Hà Đông |
|
787 | Phan Chu Chinh | Huỳnh Thúc Kháng | Đường ngõ cụt | 155,00 |
| 3 | BTN | Hà Đông |
|
788 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng | Đường Phan Chu Trinh | 230,00 |
| 3,5 | BTN | Hà Đông |
|
789 | Bế Văn Đàn | Quang Trung | Đường Nguyễn Thái Học | 550,00 |
| 6 | BTN | Hà Đông |
|
790 | Trương Công Định | Đ 430 (đường chu văn an) | Đường Nguyễn Thái Học | 320,00 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
791 | Cù Chính Lan | Quang Trung | Đường Bế Văn Đàn | 50,00 |
| 6,5 | BTN | Hà Đông |
|
792 | Nguyễn Viết Xuân | Quang Trung | Ngô Thì Nhậm | 745,00 |
| 6.5-10 | BTN | Hà Đông |
|
793 | Phan Huy Chú | Đường 430 | Nguyễn Thái Học | 330,00 |
| 5,5 | BTXM | Hà Đông |
|
794 | Cao Thắng | Trương Công Định | Phan Huy Chú | 149,00 |
| 7,5 | BTXM | Hà Đông |
|
795 | Nguyễn Thượng Hiền | Trương Công Định | Phan Huy Chú | 160,00 |
| 5 | BTXM | Hà Đông |
|
796 | Ngô Gia Khảm | Trương Công Định | Phan Huy Chú | 160,00 |
| 7,5 | BTXM | Hà Đông |
|
797 | Tây Sơn | Trương Công Định | Phan Huy Chú | 160,00 |
| 7,5 | BTXM | Hà Đông |
|
798 | Đoàn Trần Nghiệp | Quang Trung | Bế Văn Đàn | 90,00 |
| 8 | BTN | Hà Đông |
|
799 | Ngô gia Tự | Ngô Thì Nhậm | đường cụt | 200,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
800 | Lý Tự Trọng | Ngô Thì Nhậm | 28B La Khê | 500,00 |
| 4,5 | BTN | Hà Đông |
|
801 | An Hòa | Đường Trần Phú (QL6) | Số nhà 62 | 270,00 |
| 5,5-6 | BTN | Hà Đông |
|
802 | Tiểu công nghệ | Quang Trung | Mầm non Yết Kiêu (đường cụt) | 115,00 |
| 4-5,5 | BTXM | Hà Đông |
|
803 | Ngô Quyền | Đường Chu Văn An | Bờ kênh La Khê (cầu sắt) | 1.703,00 |
| 7-12 | BTN | Hà Đông |
|
804 | Trục phía Bắc Hà đông | Ngã tư giao Đường 70 và đường Tố Hữu | Giao Đ.vành đai 4 (Km7+ 742,99) | 4.382,00 |
| 22,5 | BTN | Hà Đông |
|
805 | Phúc la - Văn Phú | Giao Đ430 (70cũ) - Km0 | Giao QL6 (Km4,2999) | 4.299,00 |
| 21 | BTN | Hà Đông |
|
806 | Đường 36m | Giao Trần Phú | Giao Tố Hữu | 1.045,00 |
| 10,5*2 | BTN | Hà Đông |
|
807 | Lê Trọng Tấn | Giao Quang Trung (Km0) | Đại lộ Thăng long (Km6+786) | 6.786,00 |
|
|
| Hà Đông, Hoài Đức |
|
- | Đoạn 1 | Giao Quang Trung (Km0) | Dương Nội (Km5+100) |
| 5.100,00 | 21 | BTN | Hà Đông |
|
- | Đoạn 2 | Dương Nội (Km5+100) | Đại lộ Thăng long (Km6+786) |
| 1.686,00 | 21 | BTN | Hoài Đức |
|
808 | Đường Nguyễn Trãi (Q.hà đông) | Quang Trung | Trường Mỹ Nghệ (Bùi Bằng Đoàn) | 350,00 |
| 7-20 | BTN | Hà Đông |
|
809 | Đường Quang Trung (QL6) |
|
| 6.980,00 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 (đường, Quang Trung) | Cầu Trắng/ Km11 +220 | Đường Chu Văn An /Km11+400 |
| 180,00 | 11,5x2 | BTN | Hà Đông |
|
- | Đoạn 2 (đường Quang Trung) | Đường Chu Văn An /Km11+400 | Ngã 3 Ba La/Km14+200 |
| 2.800,00 | 32 | BTN | Hà Đông |
|
- | Đoạn 3 (Quang trung kéo dài) | Ngã 3 Ba La/Km14+200 | Km18+200 |
| 4.000,00 | 9-:-11 | BTN | Hà Đông |
|
- | Tiền Giang (QL6) | Km18+200 (cầu Mai lĩnh) | Km19+800 (giáp Chương Mỹ) |
| 1.600,00 | 9-:-11 | BTN | Hà Đông |
|
810 | Đường Trần Phú QL6) | Km9+200 | Cầu Trắng | 1.900,00 |
| 11,25x2 | BTN | Hà Đông |
|
811 | Đường Phùng Hưng 70 cũ) | Đường Cầu Bươu | Cầu Trắng | 1.540,00 |
| 14,5-23 | BTN | Hà Đông |
|
812 | Đường Chu Văn An | Đường Quang Trung | Cầu Am | 560,00 |
| 10,5x2 | BTN | Hà Đông |
|
813 | Đường Vạn Phúc (70 cũ) | Cầu Am | Ngọc Trục | 1.000,00 |
| 10,5x2 | BTN | Hà Đông |
|
814 | Đường Mậu Lương |
|
| 1.179,19 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
815 | Đường vào Khu TĐC Kiến Hưng |
|
| 1.117,00 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
816 | Đường vào Cụm CN Yên Nghĩa |
|
| 981,77 |
| 8 | BTN | Hà Đông |
|
817 | Đường Thanh Lãm |
|
| 1.200,00 |
| 5-7 | BTN | Hà Đông |
|
818 | Đường Quang Lãm |
|
| 650,00 |
| 5-7 | BTN | Hà Đông |
|
819 | Đường Huyền Kỳ |
|
| 350,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
820 | Phố Lụa |
|
| 600,00 |
| 5-7 | BTN | Hà Đông |
|
821 | Phố Cầu Am |
|
| 500,00 |
| 5-7 | BTN, BTXM | Hà Đông |
|
822 | Phố Yên Lộ |
|
| 1.000,00 |
| 10 | BTN | Hà Đông |
|
823 | Phố Phú Lương |
|
| 1.500,00 |
| 5-7 | BTXM | Hà Đông |
|
824 | Hà trì - Kiến Hưng | Hà Trì | Đường Phúc La - Văn phú | 1.247,00 |
| 18.5 | BTN | Hà Đông |
|
825 | Bà Triệu kéo dài | Đường Bà Triệu | Ngã 5 Hà Trì | 250,00 |
| 7 | BTN | Hà Đông |
|
826 | Đa Sỹ kéo dài | Ngã 5 Hà Trì | Đường Đa sỹ | 400,00 |
| 10.5 | BTN | Hà Đông |
|
- | Đường khu trung tâm hành chính Quận |
|
|
|
| 11-44 | BTN | Hà Đông |
|
827 | Đường trục trung tâm 44 m |
|
| 688,60 |
| 44 | BTN | Hà Đông |
|
828 | Đường N1 |
|
| 686,80 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
829 | Đường Lê Hồng Phong kéo dài |
|
| 227,23 |
| 36 | BTN | Hà Đông |
|
830 | Đường Tô Hiệu |
|
| 227,71 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
831 | Đường N2 |
|
| 113,97 |
| 13,5 | BTN | Hà Đông |
|
832 | Đường N3 |
|
| 358,55 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
833 | Đường N4 |
|
| 299,44 |
| 24 | BTN | Hà Đông |
|
834 | Đường K3 |
|
| 227,24 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
835 | Đường Lê Lai kéo dài |
|
| 736,65 |
| 24-36 | BTN | Hà Đông |
|
| Đường K5 |
|
| 312,68 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
837 | Đường K5* |
|
| 277,62 |
| 10,5 | BTN | Hà Đông |
|
838 | Đường K6 |
|
| 288,90 |
| 18,5 | BTN | Hà Đông |
|
839 | Đường K7 |
|
| 88,94 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
840 | Đường K8 |
|
| 195,08 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
841 | Đường K9 |
|
| 141,47 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
842 | Đường K10 |
|
| 227,49 |
| 13,5 | BTN | Hà Đông |
|
843 | Đường K11 |
|
| 217,35 |
| 11,5 | BTN | Hà Đông |
|
Tổng hợp
Số tuyến 843 Tuyến
Tổng chiều dài 786.547,4 m
CÁC ĐƯỜNG CHÍNH VÀ QUAN TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên đường, phố | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Đoạn (m) | Bề rộng mặt đường (m) | Kết cấu mặt đường | Địa danh | Ghi chú |
1 | Đường Tiền Phong Nam Hồng đến khu công nghiệp Quang Minh II | Đường Nam Hồng - Tiền Phong | KCN Quang Minh II | 1.189,1 |
| 17 | BTN | Mê Linh |
|
2 | Đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | Huyện Mê Linh | Đông Anh | 12.728,8 |
|
|
|
|
|
- | Đoạn 1 huyện Mê Linh |
|
|
| 11729,8 | 41 | BTN | Mê Linh |
|
- | Đoạn 2 huyện Đông Anh |
|
|
| 999 | 68 | BTN | Đông Anh |
|
3 | Đường cho khu dân cư và các cụm công nghiệp tại xã Mai Đình | Tuyến hiện trạng 131 | Điểm cuối | 700,0 |
| 22,5 | BTN | Sóc Sơn |
|
4 | Đường QL2 đến sân bay Nội Bài | Km0 - QL2 | Km1+500 đường Nội Bài - Nhật Tân | 1.500,0 |
| 5.5 | BTN | Sóc Sơn |
|
5 | Đường nối từ đường QL2- Xuân Hòa với đường 35-Sân goIf Minh Trí | Đường QL2-Xuân Hòa | Đường 35-Sân golf Minh Trí | 3.100,0 |
| 5.5 | BTN | Sóc Sơn |
|
6 | Đường Dục Tú | QL3 - xã Mai Lâm | UBND Xã Dục Tú | 3.900,0 |
| 10,5 | BTN | Đông Anh |
|
7 | Đường Cổ Châu | Vân Hà | Bắc Ninh | 830,0 |
| 10,5 | BTN | Đông Anh |
|
8 | Đường Phúc Lâm - Hạ Dục | Km0+00 (tiếp giáp Đ429) | Đường 419 (Km39+500) | 4.436,00 |
|
|
| Chương Mỹ, Mỹ Đức | Phục vụ TCGT nối 419 với đường 429 |
- | Đoạn 1 | Km0+00 | Km2+800 |
| 2.800,00 | 7 | BTN | Mỹ Đức |
|
- | Đoạn 2 | Km2+800 (mỹ đức) | Km4+500 |
| 1.636,00 | 5 | CPĐD, BTXM, BTN | Chương Mỹ |
|
9 | Đường nối TL 414 đi Hòa Bình (89B cũ) | Km0+00 | Km12+300 | 12.300,0 |
| 7 | BTN | Ba Vì |
|
10 | Đường Tiên Phong-Thụy An Nối QL32 đi ĐT413 | Km0+00 | Km4+800 | 4.800,0 |
| 5-9 | BTN | Ba Vì |
|
Tổng hợp
Số tuyến 10 Tuyến
Tổng chiều dài 45.483,83 m
CẦU ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục cầu | Lý Trình | Tên đường | Tải trọng | Chiều dài (m) | Chiều rộng | Kết cấu mố | Kết cấu nhịp | Địa danh | Ghi chú | |
Thiết kế | Thực tế | ||||||||||
A | Cầu đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cầu lớn |
|
|
|
| 16.190,96 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu Vĩnh Tuy |
| Minh Khai- đường nối bắc cầu Vĩnh Tuy | HL 93 | HL 93 | 3.778,00 | 20,3 | BTCT | BTCT DƯL | Hai Bà Trưng - Long Biên |
|
2 | Cầu Chương Dương | Km170+200- QL 1A | Nguyễn Văn Cừ- Trần Quang Khải | H30-XB80 | H30- XB80 | 1.210,96 | 20 | BTCT | Dầm dàn thép liên hợp | Hoàn Kiếm- Long Biên |
|
3 | Cầu Thanh Trì | Km163+100- Km166+192 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 3.092,00 | 32 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng mai- Long Biên |
|
4 | Cầu Nhật Tân | Km0+576 - Km4+331 | Võ Chí Công | HL93 | HL93 | 3.764,00 | 33 | BTCT | Dây văng | Tây Hồ- Đông Anh |
|
5 | Cầu Đông Trù | Km14+295,5- Km15+427 | Đường QL 5 kéo dài | HL93 | HL93 | 1.130,00 | 24.75x2 | BTCT | BTCT DƯL, Vòm thép nhồi BT | Đông Anh - Long Biên |
|
6 | Cầu Thăng Long (2 lề bộ hành tầng 2) |
| Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 3.216,00 | 23,00 | BTCT | Dầm thép, đường dẫn dầm BTCT | Đông Anh | Chỉ quản lý 2 lề bộ hành |
II | Cầu nhỏ và trung |
|
|
|
| 33.628,77 |
|
|
|
|
|
1 | Ngũ Xã 1 |
| Ngũ Xã | H-13 | 13T | 14,90 | 10,1 | BTCT | Dầm bản | Ba Đình |
|
2 | Ngũ Xã 2 |
| Trấn Vũ | H-13 | 13T | 14,50 | 10 | BTCT | Dầm bản | Ba Đình |
|
3 | Giang Văn Minh |
| Phố Giang Văn Minh |
|
| 10,00 | 25 | BTCT | Dầm bản BTCT | Ba Đình |
|
4 | Cầu Văn Cao |
| Hoàng Hoa Thám | HL93 | HL93 | 57,60 | 13,75 | BTCT | BTCT DUL | Ba Đình |
|
5 | Trung Tự |
| Phạm Ngọc Thạch | H-30 | H-30 | 21,00 | 17 | BTCT | BTCT | Đống Đa |
|
6 | Vượt Ngã Tư Vọng |
| Giải Phóng | H-30 | H-30 | 500,00 | 16 | BTCT | Dầm BTCT DƯL | Đống Đa |
|
7 | Vượt Ngã Tư Sở |
| Ngã Tư Sở | H-30 | H-30 | 441,10 | 17,5 | BTCT | Dầm BTCT DƯL | Đống Đa |
|
8 | Đông Tác |
| Phố Đông Tác |
| 26T | 21,00 | 15 | BTCT | Dầm BTCT | Đống Đa |
|
9 | Phương Liệt |
| Trường Chinh | H-30 | 24T | 7,00 | 14 | BTCT | Dầm BTCT | Đống Đa |
|
10 | Phương Liệt - làn trái |
| Trường Chinh | HL93 | HL93 | 34,80 | 26,5 | BTCT | BTCT DƯL | Đống Đa |
|
11 | Vân Đồn |
| Vân Đồn |
| H-30 | 7,00 | 19,5 | BTCT | Dầm bản | Hai Bà Trưng |
|
12 | Nguyễn An Ninh |
| Nguyễn An Ninh | H-30 | H-30 | 24,50 | 12 | BTCT | BTCT DƯL L=22m | Hai Bà Trưng |
|
13 | Kim Ngưu S3 |
| Kim Ngưu |
| 8T | 24,00 | 3,95 | BTCT | Dàn thép L=24m | Hai Bà Trưng |
|
14 | Kim Ngưu S4 |
| Kim Ngưu |
| 8T | 24,00 | 3,95 | BTCT | Dàn thép L=24m | Hai Bà Trưng |
|
15 | Cầu Kim Ngưu S2 | 21,9 | Kim Ngưu |
| 8T | 21,90 | 4 | BTCT | Dàn thép | Hai Bà Trưng |
|
16 | Cầu Lạc Trung |
| Đường Kim Ngưu | H-30 |
| 20,00 | 22,5 | BTCT | BTCT | Hai Bà Trưng |
|
17 | Cầu dân sinh 535 Kim Ngưu |
| Đường Kim Ngưu |
|
| 24,00 | 1,7 | BTCT | Dầm thép I450 | Hai Bà Trưng |
|
18 | Cầu dân sinh 473 Kim Ngưu |
| Đường Kim Ngưu |
|
| 24,00 | 2 | BTCT | Dầm thép | Hai Bà Trưng |
|
19 | Cầu BTCT Km177+475 QL 1A cũ | Km177+475 QL 1A cũ | Tam Trinh |
|
| 6,20 | 10,7 | BTCT | Dầm bản BTCT | Hoàng Mai |
|
20 | Cầu Lĩnh Nam | Km166+750 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 67,00 | 11,5 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng Mai |
|
21 | Cầu Tam Trinh | Km169+600 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 66,00 | 11,5 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng Mai |
|
22 | Cầu Giẽ | km181+600 | QL1 | H30; XB80 | H30; XB80 | 206,00 | 8,5 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng Mai |
|
23 | Cầu Trắng |
| Giải Phóng | H-30 | 18T | 23,10 | 34,85 | BTCT | Dầm thép I600 | Hoàng Mai |
|
24 | Cầu Tiên |
| Giải Phóng | H-30 |
| 6,13 | 37 | BTCT | dầm Bản BTCT | Hoàng Mai |
|
25 | Cầu Mai Động |
| Minh Khai | H-30 | H30 | 28,00 | 21 | BTCT | 17 Dầm BTCT | Hai Bà Trưng |
|
26 | Cầu Kim Ngưu |
| Kim Ngưu |
| 10T | 19,00 | 9 | BTCT | dầm thép I550 | Hoàng Mai |
|
27 | Cầu Kim Ngưu-Đền Lừ |
| Tam Trinh | H-30 | H-30 | 35,55 | 14 | BTCT | Dầm T BTCT DƯL | Hoàng mai |
|
28 | Cầu KU0 |
| Tam Trinh | H-30 | H-30 | 29,60 | 21 | BTCT | Dầm T BTCT DƯL | Hoàng mai |
|
29 | Cầu KU1 |
| Tam Trinh | H-30 | H-30 | 29,60 | 13,5 | BTCT | Dầm T BTCT DƯL L=24,7m | Hoàng mai |
|
30 | Cầu KU2 |
| Tam Trinh | H-30 | H-30 | 29,60 | 7,5 | BTCT | Dầm T BTCT DƯL | Hoàng mai |
|
31 | Cầu Ngòi QL 1A cũ |
| Tam Trinh |
|
| 5,50 | 17,4 | BTCT | Dầm bản BTCT | Hoàng mai |
|
32 | Cầu Định Công |
| Định Công |
| H13 | 17,00 | 10,7 | BTCT | Cống hộp | Hoàng Mai |
|
33 | Cầu tạm Thượng Lưu |
| Định Công |
| 10T | 24,00 | 4 | BTCT | Dàn thép | Hoàng Mai |
|
34 | Cầu tạm Hạ Lưu |
| Định Công |
| 10T | 24,00 | 4 | BTCT | Dàn thép | Hoàng mai |
|
35 | Kim Ngưu S5 |
| Kim Ngưu |
| 8T | 27,50 | 4 | BTCT | Dàn thép | Hoàng mai |
|
36 | Cầu Lủ |
| Đinh Công Thượng |
| 8T | 46,70 | 10,7 | BTCT | Dầm Thép I550 | Hoàng mai |
|
37 | Cầu Khi |
| Đường Tương Mai | HL93 | HL93 | 23,50 | 15,5 | BTCT | BTCT DUL | Hoàng mai |
|
38 | Cầu sét |
| Trương Định | HL93 | HL93 | 33,90 | 30 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng Mai |
|
39 | Cầu L1 |
| Đặng Xuân Bảng | HL93 | HL93 | 33,50 | 18 | BTCT | BTCT DƯL | Hoàng Mai |
|
40 | Cầu Vượt QL5 | km159+938- Km160+640 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 702,00 | 32 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
41 | Cầu vượt QL5-Nhánh A |
| Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 68,00 | 11,6 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
42 | Cầu vượt QL5-Nhánh B |
| Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 102,00 | 9 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
43 | Cầu vượt QL5- nhánh 1 |
|
| H30; XB80 | H30; XB80 | 502,23 | 9 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
44 | Cầu vượt QL5- nhánh 2 |
|
| H30; XB80 | H30; XB80 | 471,20 | 6 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
45 | Cầu vượt QL5- nhánh 3 |
|
| H30; XB80 | H30; XB80 | 433,19 | 6 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
46 | Cầu vượt QL5- nhánh 4 |
|
| H30; XB80 | H30; XB80 | 527,54 | 6 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
47 | Cầu Bây | Km160+877 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 57,00 | 26 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
48 | Cầu Gia Lâm | Km161+486 | Vành đai 3 | H30; XB80 | H30; XB80 | 50,00 | 26 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
49 | Cầu vượt đường quốc lộ 5+ nhánh lên xuống |
| Đường dẫn bắc cầu Vĩnh Tuy | H30; XB80 | H30; XB80 | 1.200,00 | 9 | BTCT | BTCT DƯL | Long Biên |
|
- | Cầu Sông thiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cầu Sông Thiếp- làn trái | Km6+096 - Km6+382 | Võ Nguyên Giáp | HL93 | HL93 | 286,00 | 25 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
51 | Cầu Sông Thiếp-làn phải | Km6+096 - Km6+382 | Võ Nguyên Giáp | HL93 | HL93 | 286,00 | 25 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
- | Cầu Vĩnh Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Cầu Vĩnh Ngọc- làn trái | Km6+588,9- Km6+828,9 | Hoàng Sa (QL 5 kéo dài) | HL93 | HL93 | 240,00 | 24 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
53 | Cầu Vĩnh Ngọc- làn phải | Km6+588,9- Km6+828,9 | Hoàng Sa (QL 5 kéo dài) | HL93 | HL93 | 240,00 | 24 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
54 | Cầu vượt nút giao Phú Thụy | Km10+425.5 | Quốc lộ 5 | H30-XB80 | 30 | 222,12 | 9 | BTCT | BTCT DƯL | Gia Lâm |
|
55 | Cầu Chùa |
| Đường Kiêu Kỵ |
| 18 | 83,00 | 10 | BTCT | Dầm I900 | Gia Lâm |
|
56 | Cầu Mới | Km6+115,7 | Đường Nguyễn Trãi |
| H30 | 36,50 | 49,07 | BTCT | BTCT | Thanh Xuân |
|
57 | Cầu Khương Đình | Km0 | Phố Khương Hạ |
| H10 | 45,90 | 10,7 |
| Dầm thép | Thanh Xuân |
|
58 | Cầu Mọc | Km0+020 | Phố Quan Nhân | HL93 | HL93 | 45,20 | 20 | BTCT | Dầm thép | Thanh Xuân |
|
59 | Cầu Sông Lừ |
| Lê Trọng Tấn | HL93 | HL93 | 25,20 | 14 | BTCT | BTCT DUL | Thanh Xuân |
|
60 | Cầu Giấy | Km6+036 | Đường Cầu Giấy |
| H30 | 37,30 | 22 | BTCT | BTCT DUL | Cầu Giấy |
|
61 | Cầu Dịch Vọng | Trên sông Tô Lịch | Phố Nguyễn Khánh Toàn |
| H30 | 39,80 | 14 | BTCT | BTCT | Cầu Giấy |
|
62 | Cầu Tô Lịch | Trên sông Tô Lịch | Đường Trần Duy Hưng |
| H30 | 44,10 | 30 | BTCT | BTCT | Cầu Giấy |
|
63 | Cầu Cót (T7B) | Trên sông Tô Lịch | Phố Yên Hòa |
| H30 | 49,10 | 13,5 | BTCT | BTCT | Cầu Giấy |
|
64 | Cầu vượt Mai Dịch | Km19+310 | Đường Phạm Hùng |
| H30 | 245,20 | 24 | BTCT | BTCT DUL | Cầu Giấy |
|
65 | Cầu T11 | Trên sông Tô Lịch | Phố Quan Hoa |
| H13 | 49,50 | 8 | BTCT | BTCT | Cầu Giấy |
|
66 | Cầu Hòa Mục | Trên sông Tô Lịch | Đường Lê Văn Lượng |
| H30 | 40,40 | 33 | BTCT | BTCT | Cầu Giấy |
|
67 | Cầu 361 | Trên sông Tô Lịch | Phố Vũ Phạm Hàm | HL93 | HL93 | 40,00 | 30 | BTCT | BTCTDUL | Cầu Giấy |
|
68 | Cầu Yên Hòa | Trên sông Tô Lịch | Đường Nguyễn Khang |
| H13 | 30,00 | 6,5 | BTCT | Liên hợp BTCT | Cầu Giấy |
|
69 | Cầu Trắng | Km11+100 | Đường Trần Phú |
| H30 | 63,10 | 37,5 | BTCT | Liên hợp BTCT | Hà Đông |
|
70 | Cầu Am |
| Đường Chu Văn An |
| H30 | 30,00 | 30 | BTCT | BTCT DUL | Hà Đông |
|
71 | Cầu Đôi | Km6+567 | Phố Sa Đôi |
| H18 | 55,00 | 4 | BTCT | Dầm Thép | Nam Từ Liêm |
|
72 | Cầu Triền | Km16+570 | Đường Tây Mỗ |
| H13 | 7,00 | 7 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
73 | Cầu Ngà | Km18+005 | Phố Miêu Nha | HL93 | HL93 | 32,10 | 50 | BTCT | BTCT DUL | Nam Từ Liêm |
|
74 | Cầu Sông Nhuệ | Km2+090 | Phố Tố Hữu |
| H30 | 68,10 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
75 | Cầu vượt Seagame (đường cao tốc phải) | Km3+878 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 178,20 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
76 | Cầu vượt Seagame (đường cao tốc trái) | Km3+879 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 178,20 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
77 | Cầu đê tả Sông Nhuệ (đường cao tốc phải) | Km4+944 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 12,00 | 15,75 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
78 | Cầu đê tả Sông Nhuệ (đường cao tốc trái) | Km4+944 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 12,00 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
79 | Cầu đê tả Sông Nhuệ (đường gom phải) | Km4+944 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 12,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
80 | Cầu đê tả Sông Nhuệ (đường gom trái) | Km4+944 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 12,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
81 | Cầu đê tả Sông Nhuệ (đường lên cầu vượt Phú Đô) | Km4+944 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 12,00 | 12,5 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
82 | Cầu Sông Nhuệ (Đường cao tốc phải) | Km5+004 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 55,40 | 15,75 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
83 | Cầu Sông Nhuệ (Đường cao tốc trái) | Km5+004 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 64,10 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
84 | Cầu Sông Nhuệ (Đường gom phải) | Km5+004 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 61,10 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
85 | Cầu Sông Nhuệ (Đường gom trái) | Km5+004 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 64,10 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
86 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (Đường lên cầu vượt Phú Đô) | Km5+004 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 64,10 | 12,5 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
87 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (đường cao tốc phải) | Km5+070 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 9,00 | 15,75 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
88 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (đường cao tốc trái) | Km5+070 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 9,00 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
89 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (đường gom phải) | Km5+070 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 9,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
90 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (đường gom trái) | Km5+070 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 9,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
91 | Cầu đê hữu Sông Nhuệ (đường lên cầu vượt Phú Đô) | Km5+070 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 9,00 | 12,5 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
92 | Cầu kênh liên tỉnh (đường cao tốc phải) | Km7+776 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 18,00 | 15,75 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
93 | Cầu kênh liên tỉnh (đường cao tốc trái) | Km7+777 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 18,00 | 16,25 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
94 | Cầu kênh liên tỉnh (đường gom phải) | Km7+778 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 18,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
95 | Cầu kênh liên tỉnh (đường gom trái) | Km7+779 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 18,00 | 14 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
96 | Cầu vượt Tỉnh lộ 70 | Km7+600 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 200,20 | 27,5 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
97 | Cầu vượt nút giao Mễ Trì | Km2+900 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 345,00 | 16 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
98 | Cầu vượt nút giao Phú Đô | Km4+645 | Đại lộ Thăng Long |
|
| 320,62 | 10,1 | BTCT | BTCT | Nam Từ Liêm |
|
99 | Cầu Diễn | Km10+427 | Đường Cầu Diễn |
| H30 | 45,00 | 20 | BTCT | BTCT | Bắc Từ Liêm |
|
100 | Cầu Đăm | Km25+100 | Đường Tây Tựu |
| H13 | 20,00 | 7 | BTCT | BTCT | Bắc Từ Liêm |
|
101 | Cầu Trại Gà | Km1+900 | Đường Trại Gà |
| H8 | 13,00 | 4 | BTCT | BTCT | Bắc Từ Liêm |
|
102 | Cầu Xuân Đỉnh | Km2+500 | Đường Xuân Đỉnh |
| H8 | 8,00 | 3,6 | BTCT | BTCT | Bắc Từ Liêm |
|
103 | Cầu Tam Đa |
| Đường Tam Đa |
|
| 8,40 | 6 | BTCT | BTCT | Tây Hồ |
|
104 | Cầu Đông Trạch | Km0+120 | Đường Đông Mỹ |
| H13 | 7,00 | 9 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
105 | Cầu Đông Mỹ | Km2+575 | Đường Đông Mỹ |
| H13 | 5,00 | 6 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
106 | Cầu Tó | Km7 + 200 | Đường Phan Trọng Tuệ |
| H30 | 33,10 | 17 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
107 | Cầu Dậu (cũ) | Trên sông Tô Lịch | Đường Nghiêm Xuân Yêm |
| H12 | 51,60 | 7 | BTCT | Dầm thép | Thanh Trì |
|
108 | Cầu Dậu (mới) | Trên sông Tô Lịch | Đường Nghiêm Xuân Yêm | HL93 | HL93 | 47,00 | 13x2 | BTCT | BTCTDUL | Thanh Trì |
|
109 | Cầu Văn Điển | Km183+050 | Đường Ngọc Hồi |
| H30 | 34,80 | 34,5 | BTCT | Dầm thép | Thanh Trì |
|
110 | Cầu Ngọc Hồi | Km186+300 | Đường Ngọc Hồi | HL93 |
| 17,90 | 46 | BTCT | BTCT DƯL | Thanh Trì |
|
111 | Cầu vượt Tự Khoát |
| Đường Đông Mỹ |
| H30 | 179,50 | 10 | BTCT | BTCT DUL | Thanh Trì |
|
112 | Cầu Hòa Bình | Km8+416 | Đường Phan Trọng Tuệ |
| H30 | 24,00 | 11,7 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
113 | Cầu Vĩnh Quỳnh | Km0+700 | Đường Vĩnh Quỳnh |
| H10 | 15,80 | 7 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
114 | Cầu Bươu | Km7+904 | Đường Cầu Bươu |
| H9 | 6,00 | 7 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
115 | Cầu Hữu Hòa |
| Đường Hữu Hòa |
|
| 60,00 | 10 | BTCT | BTCT | Thanh Trì |
|
116 | Cầu Sơn Đồng | Km9+600 | Đường 422 |
|
| 18,00 | 9,00 | BTCT | BTCT | Hoài Đức |
|
117 | Cát Quế | Km11+903 | Đường 422 | 13 | 30 | 16,80 | 6,50 |
|
| Hoài Đức |
|
118 | Yên Sở | Km14+260 | Đường 422 | 13 | 30 | 42,20 | 5,50 | BTCT | 4/BTCT/T | Hoài Đức |
|
119 | Đại Tự | Km0+828 | Đường 422B |
|
| 7,10 | 4,80 |
|
| Hoài Đức |
|
120 | Cầu Hậu ÁI | Km2+254 | Đường 422B | 13 | 13 | 17,10 | 6,60 | BTCT | 1/BTCT/DB | Hoài Đức |
|
121 | Thanh Quang (72 I) | Km6+270 | Đường 423 | 13 | 13 | 24,50 | 6,50 | BTCT | 12/BTCT/HCN | Hoài Đức |
|
122 | Cầu 72 II | Km8+400 | Đường 423 | 13 | 13 | 20,60 | 5,50 | BTCT | 8/T/D1500 | Hoài Đức |
|
123 | Cầu Chui số 3 | Km8+472.3 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 19,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
124 | Cầu Chui số 4 | Km8+854.7 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,44 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
125 | Cầu Chui Dân Sinh | Km9+656 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,30 |
| BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
126 | Cầu Chui số 5 | Km10+040 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
127 | Cầu Chui số 6 | Km10+340.21 . | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
128 | Cầu Chui Đê Tả Sông Đáy | Km11+580 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,30 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
129 | Cầu Chui Ô Tô | Km11+757.13 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,64 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
130 | Cầu Chui số 8 | Km15+046.75 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,64 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoài Đức |
|
131 | Cầu Kênh T24 | Km9+780.33 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 20,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Thượng - Hoài Đức |
|
132 | Cầu Đào Nguyên | Km10+815.18 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,00 | 16,25 | BTCT | 8/BTCT- DƯL/T | An Thượng - Hoài Đức |
|
133 | Cầu Đan Hoài | Km11+189.34 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 36,06 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương- Hoài Đức |
|
134 | Cầu Kênh T6 | Km11+673.14 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 27,80 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
135 | Cầu Kênh N1 | Km12+388.17 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,60 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
136 | Cầu Kênh Phương Bản | Km12+944.67 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,64 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
137 | Cầu Chui số 3 | Km8+502.9 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 19,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
138 | Cầu Chui số 4 | Km8+885.4 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,44 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
139 | Cầu Chui Dân Sinh | Km9+656 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,30 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
140 | Cầu Chui số 5 | Km10+061.3 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
141 | Cầu Chui số 6 | Km10+358.86 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
M2 | Cầu Chui Đê Tả Sông Đáy | Km11+594,82 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,30 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
143 | Cầu Chui Ô Tô | Km11+775.59 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,64 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
144 | Cầu Chui số 8 | Km15+046.75 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,64 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Vân Côn - Hoài Đức |
|
145 | Cầu Kênh T24 | Km9+811.06 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 20,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Khánh - Hoài Đức |
|
146 | Cầu Đào Nguyên | Km10+871.7 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,00 | 16,25 | BTCT | 6/BTCT- DƯL/T | An Thượng - Hoài Đức |
|
147 | Cầu Đan Hoài | Km11+207.48 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 36,06 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | An Thượng - Hoài Đức |
|
148 | Cầu Kênh T6 | Km11+691.6 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 27,80 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
149 | Cầu Kênh Phương Bản | Km12+983.76 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,64 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
150 | Cầu Kênh N1 | Km12+382.33 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,60 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Song Phương - Hoài Đức |
|
151 | Cầu Chui Đê Tả Sông Đáy | Km11+594,8 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 22,10 | 14,00 | BTCT | BTCT-DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
152 | Cầu Kênh T24 | Km9+761 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 20,04 | 14,00 | BTCT | BTCT-DƯL | An Khánh - Hoài Đức |
|
153 | Cầu Đào Nguyên | Km10+984,6 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,00 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | An Khánh - Hoài Đức |
|
154 | Cầu Đan Hoài | Km11+187,9 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 35,60 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
155 | Cầu Kênh T6 | Km11+682,3 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,40 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
156 | Cầu Kênh N1 | Km12+402,25 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,60 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
157 | Cầu Kênh Phương Bản | Km12+936,38 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,64 | 11,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
158 | Cầu Vượt Sông Đáy | Km15+385 | Gom phải- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 277,70 | 13,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
159 | Cầu Chui Đê Tả Sông Đáy | Km11+394 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 22,20 | 12,80 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương -Hoài Đức |
|
160 | Cầu Kênh T24 | Km9+867 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 20,04 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | An Khánh - Hoài Đức |
|
161 | Cầu Đào Nguyên | Km10+785 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,00 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | An Khánh - Hoài Đức |
|
162 | Cầu Đan Hoài | Km11+253 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 35,60 | 14,00 |
|
| Song Phương - Hoài Đức |
|
163 | Cầu Kênh T6 | Km11+682 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 21,40 | 10,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
164 | Cầu Kênh N1 | Km12+368 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,60 | 11,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
165 | Cầu Kênh Phương Bản | Km12+991 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 12,64 | 11,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
166 | Cầu Vượt Sông Đáy | Km15+385 | Gom trái- Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 277,70 | 13,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
167 | Cầu Vượt An Khánh | Km9+430 | Cầu vượt -Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 205,00 | 12,00 | BTCT | BTCT- DƯL | An Khánh - Hoài Đức |
|
168 | Cầu Vượt Phương Bản | Km12+987 | Cầu vượt -Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 205,00 | 9,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Song Phương - Hoài Đức |
|
169 | Cầu phùng | Km23+500 | Quốc Lộ 32 | HL93 | HL93 | 887,30 | 18,00 | BTCT | BTCT | Đồng- Đan Phượng |
|
170 | Cầu Quán Quạ | Km0+140 | Đường 417 | H13-X60 | 13T | 5,50 | 7,00 | BTCT | BTCT | Xã Phương Đình-Đan Phượng |
|
171 | Cầu Liên Hà | Km1+900 | Đường 422 | H30-XB80 | 30T | 19,80 | 7,50 | BTCT | BTCT | Xã Liên Hà- Đan Phượng |
|
172 | Cầu Trũng Vỡ | Km3+164 | Đường 422 | H30-XB80 | 30T | 14,10 | 6,50 | BTCT | BTCT | Xã Tân Hội- Đan Phượng |
|
173 | Cầu Xây | Km5+950 | Đường 422 | HL93 | HL93 | 17,20 | 7,10 | BTCT | BTCT | Xã Tân Lập- Đan Phượng |
|
174 | Cầu Tây Ninh | Km31+650 | Quốc Lộ 32 | HL93 | HL93 | 16,00 | 18,00 | BTCT | BTCT | Phụng Thượng- Phú Thọ |
|
175 | Cầu Gia Hòa | Km36+557 | Quốc Lộ 32 | HL93 | HL93 | 30,40 | 35,00 | BTCT | BTCT | Gia Hòa- Phúc thọ |
|
176 | Cầu Sen Chiểu | Km20+670 | Đường 417 | H13-X60 | 13T | 16,20 | 7,00 | BTCT | BTCT | Sen Chiểu- Phúc Thọ |
|
177 | Cầu Trôi | Km3+479 | Đường 418 | HL93 | HL93 | 51,00 | 4,60 | BTCT | BTCT |
|
|
178 | Cầu Ký úc | Km6 +650 | Đường 418 | HL94 | HL94 | 16,70 | 12,10 | BTCT | BTCT | Thị trấn Phúc Thọ- Phúc Thọ |
|
179 | Cầu Ái Mỗ | Km1+690 | Quốc Lộ 21 | H30-XB80 | 24T | 75,66 | 12,79 | BTCT | 11/BTCT/HCN | Sơn Lộc-Sơn Tây |
|
180 | Cầu Quan | Km4+500 | Quốc Lộ 21 | H30-XB80 | H30- XB80 | 58,00 | 12,79 | BTCT | 11/BTCT/HCN | Sơn Lộc-Sơn Tây |
|
181 | Cầu Quả | Km5+500 | Quốc Lộ 21 | H30-XB80 | H30- XB80 | 28,00 | 12,79 | BTCT | 11/BTCT/HCN | Sơn Lộc-Sơn Tây |
|
182 | Cầu Đồng Mô | Km8+300 | Quốc Lộ 21 | H30-XB80 | H30- XB80 | 48,00 | 12,00 | BTCT | 11/BTCT/HCN | Cổ Đông- Sơn Tây |
|
183 | Cầu Hòa Lạc | Km12+300 | Quốc Lộ 21 | H30-XB80 | H30- XB80 | 48,00 | 12,00 | BTCT | 11/BTCT/HCN | Sơn Tây |
|
184 | Cầu Tích Giang | Km4+457 | Đ.Tránh 32 | H30 | H30 | 48,80 | 10,00 | BTCT |
| Đường Lâm- Sơn Tây |
|
185 | Cầu Xuân Khanh | Km3+900 | Đường 413 | H10-X60 | 10T | 8,00 | 6,40 | BTCT |
| Xuân Sơn- Sơn Tây |
|
186 | Cầu Kim Sơn | Km1+900 | Đường 416 | H13 | H13 | 61,00 | 8,50 | BTCT |
| P.Trung Sơn Trầm- Sơn Tây |
|
187 | Cầu Cầu Tiến Xuân | Km2+413 | Đường LVHDLCDTVN | 30 |
| 25,10 | 12,00 | BTCT | 5/BTCT DƯL/T | Tiến Xuân- Thạch Thất |
|
188 | Cầu Vai Dê | Km2+870 | Đường LVHDLCDTVN | 30 |
| 26,92 | 12,00 | BTCT | 5/BTCT DƯL/T | Tiến Xuân- Thạch Thất |
|
189 | Cầu Vai Nghiêng | Km3+507 | Đường LVHDLCDTVN | 30 |
| 43,10 | 12,00 | BTCT | 5/BTCT DƯL/T | Tiến Xuân- Thạch Thất |
|
190 | Cầu Km6+986 | Km6+986 | Đường LVHDLCDTVN | 30 |
| 17,04 | 12,00 | BTCT | 12 dầm bản/ BTCT | Yên Bình- Thạch Thất |
|
191 | Cầu Sông Cò | Km7+790,5 | Đường LVHDLCDTVN | 30 |
| 51,65 | 12,00 | BTCT | 5/BTCT DƯL/T | Yên Bình- Thạch Thất |
|
192 | Đồng Mô I | Km5+560 | Đường 419 |
|
| 12,00 | 19,00 | BTCT | 19/BTCTDUL/ HCN | Phú Kim- Thạch Thất |
|
193 | Đồng Mô II | Km6+950 | Đường 419 |
|
| 13,00 | 26,00 | BTCT | 26/BTCTDUL/ HCN | Kim Quan- Thạch Thất |
|
194 | Liêu | Km9+810 | Đường 419 | H13 | 10 | 29,50 | 6,30 | Đá ong |
| Bình Phú- Thạch Thất |
|
195 | Đặng | Km11+770 | Đường 419 | H13 | H13 | 17,10 | 12,90 | BTCT | 13/BTCTDUL/ HNC | Phùng Xá- Thạch Thất |
|
196 | Phú Thứ | Km6+860 | Đường 420 | H10 | H10 | 68,50 | 6,40 | Thân đá xây+xà mũ BTCT | 4/BTCT/T | Liên Quan- Thạch Thất |
|
197 | Thuý Lai I | Km7+800 | Đường 420 |
| 10 | 6,60 | 7,10 | BTCT | 7/BTCT/HCN | Hương Ngải- Thạch Thất |
|
198 | Thuý Lai II | Km8+600 | Đường 420 |
| 10 | 13,70 | 7,50 | BTCT | 5/BTCT/T | Hương Ngải- Thạch Thất |
|
199 | Đầm | Km12+800 | Đường 420 |
|
| 6,30 | 13,10 | BTCT | 13/BTCT/HCN | Canh Nậu- Thạch Thất |
|
200 | Tây Ninh | Km13+600 | Đường 420 |
|
| 14,00 | 15,00 | BTCT | 13/BTCT/HCN | Di Nậu- Thạch Thất |
|
201 | Cầu vượt nút Hòa lạc(P) | Km30+180 | ĐLTL | H30 |
| 280,00 | 15,50 | BTCT | 8nhịp/BTCT ƯST | Thạch Hòa- Thạch Thất |
|
202 | Cầu vượt nút Hòa lạc(T) | Km30+180 | ĐLTL | H30 |
| 280,00 | 15,50 | BTCT | 8nhịp/BTCT ƯST | Thạch Hòa- Thạch Thất |
|
203 | Cầu Chui DS số 17 | Km25+245,04 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,04 | 15,78 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
204 | Cầu Chui DS số 18 | Km25.851,04 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,05 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
205 | Cầu Chui Ô Tô | Km26+574,84 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 16,25 | 18,10 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hạ Bằng- Thạch Thất |
|
206 | Cầu Chui DS số 19 | Km27+051,91 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 15,24 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
207 | Cầu Chui Ô Tô | Km27+955,66 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Thạch Hòa - Thạch Thất |
|
208 | Cầu Vực Giang I | Km26+334,85 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 49,38 | 15,75 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
209 | Cầu Vực Giang II | Km27+235,06 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 25,70 | 15,75 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
210 | Cầu Chui DS số 17 | Km25+251.19 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
211 | Cầu Chui DS số 18 | Km25+867.2 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,44 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
212 | Cầu chui Ô tô | Km26+590.98 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
213 | Cầu Chui DS số 19 | Km27+068.08 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 15,24 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
214 | Cầu Chui Ô Tô | Km27+968.43 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 18,04 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Thạch Hòa - Thạch Thất |
|
215 | Cầu Vực Giang I | Km26+334.2 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 49,35 | 15,75 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
216 | Cầu Vực Giang II | Km27+235.06 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 25,70 | 16,25 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
217 | Cầu Vực Giang I | Km26+328,53 | Gom phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 49,53 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Đồng Trúc- Thạch Thất |
|
218 | Cầu Vực Giang II | Km27+235,06 | Gom phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 25,70 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
219 | Cầu Vực Giang I | Km26+342 | Gom trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 49,53 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
220 | Cầu Vực Giang II | Km27+262 | Gom trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 25,70 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hạ Bằng - Thạch Thất |
|
221 | Cầu Vượt Đồng Trúc | Km24+988,46 | Cầu vượt - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 200,00 | 9,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Đồng Trúc - Thạch Thất |
|
222 | Cầu Vượt Bắc Phú Cát (Cầu đôi) | Km28+977,66 | Cầu vượt - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 400,00 | 9,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hạ Bằng- Thạch Thất |
|
223 | Thủy Lợi | Km3+100 | Đường 421B |
| 8T | 6,70 | 4,50 |
|
| Sài Sơn- Quốc Oai |
|
224 | Thạch Thán | Km5+300 | Đường 421B |
| 8T | 15,60 | 5,30 |
|
| TT Quốc Oai- Quốc Oai |
|
225 | Bãi Tích I | Km11+191 | Đường 421B | H13 | H13 | 6,30 | 5,60 | BTCT | BTCT/HCN | Đông Yên- Quốc Oai |
|
226 | Bãi Tích II | Km11+440 | Đường 421B | H13 | H13 | 6,10 | 5,60 | BTCT | BTCT/HCN | Đông Yên- Quốc Oai |
|
227 | Bãi Tích III | Km11+551 | Đường 421B | H13 | H13 | 6,30 | 5,60 | BTCT | BTCT/HCN | Đông Yên- Quốc Oai |
|
228 | Đông Yên | Km11+780 | Đường 421B | H13 | H13 | 67,85 | 5,60 | Đá Xây | 20/Dầm thép I600 | Đông Yên- Quốc Oai |
|
229 | Cầu Chui Đê Hữu Sông Đáy | Km15+622 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,24 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
230 | Cầu Chui Ô Tô | Km16+01.2 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
231 | Cầu Chui số 9 | Km18+360.11 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 13,40 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
232 | Cầu Chui DS số 11 | Km19+950 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 15,70 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
233 | Cầu Chui DS số 12 | Km20+385 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 23,00 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
234 | Cầu Chui DS số 13 | Km20+785 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
235 | Cầu Chui DS Bổ xung | Km21+369.07 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 18,04 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
236 | Cầu Chui Ô Tô | Km22+195.66 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
237 | Cầu Chui DS số 14 | Km22+721.76 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 11,80 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
238 | Cầu Chui DS số 15 | Km23+664.71 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 11,42 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
239 | Cầu Chui DS số 16 | Km24.169.74 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 11,82 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
240 | Cầu Vượt Sông Đáy | Km15+385 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 277,70 | 15,75 | BTCT | 8/BTCT- DƯL/T | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
241 | Cầu Đồng Mô | Km19+138.28 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 27,50 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
242 | Cầu Sông Tích | Km23.167.28 | Cao tốc phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 79,15 | 15,75 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
243 | Cầu Chui Đê Hữu Sông Đáy | Km15+721,88 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,24 | 15,75 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
244 | Cầu Chui Ô Tô | Km16+ 004.726 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
245 | Cầu Chui số 9 | Km18+366.11 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 13,40 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
246 | Cầu Chui DS số 11 | Km19+910 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,10 | 15,70 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
247 | Cầu Chui DS số 12 | Km20+387.07 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 23,00 | BTCT | 23/BTCT - DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
248 | Cầu Chui DS số 13 | Km20+785 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | H193 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Mỹ - Quốc Oai |
|
249 | Cầu Chui DS Bổ xung | Km21+367 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
250 | Cầu Chui Ô Tô | Km22+198.24 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 18,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
251 | Cầu Chui DS số 14 | Km22+714.95 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 16,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
252 | Cầu Chui DS số 15 | Km23+657.9 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
253 | Cầu Chui DS số 16 | Km24.162.94 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 14,04 | 16,25 | BTCT | 16/BTCT- DƯL/HCN | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
254 | Cầu Vượt Sông Đáy | Km15+385 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 277,70 | 15,75 | BTCT | 8/BTCT- DƯL/T | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
255 | Cầu Đồng Mô | Km19+138.28 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 15,75 | 27,50 | BTCT | 28/BTCT- DƯL/HCN | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
256 | Cầu Sông Tích | Km23+170 | Cao tốc trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 78,15 | 16,25 | BTCT | 7/BTCT- DƯL/T | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
257 | Cầu Chui Đê Hữu Sông Đáy | Km15+622,24 | Gom phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,24 | 11,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
258 | Cầu Đồng Mô | Km19+138,28 | Gom phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 27,50 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
259 | Cầu Sông Tích | Km23+196,15 | Gom phải - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 78,15 | 14,00 | BTCT | BTCT- DUL | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
260 | Cầu Chui Đê Hữu Sông Đáy | Km15+621 | Gom trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 23,24 | 11,50 | BTCT | BTCT- DƯL | Yên Sơn - Quốc Oai |
|
261 | Cầu Đồng Mô | Km19+138 | Gom trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 15,70 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hoảng Ngô - Quốc Oai |
|
262 | Cầu Sông Tích | Km23+169 | Gom trái - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 78,15 | 14,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Ngọc Liệp - Quốc Oai |
|
263 | Cầu Vượt Sài Sơn | Km16+895 | Cầu vượt - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 205,60 | 12,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Sài Sơn - Quốc Oai |
|
264 | Cầu Vượt Hoàng Xá | Km17+800 | Cầu vượt - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 200,00 | 9,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Sài Sơn - Quốc Oai |
|
265 | Cầu Vượt TL80 | Km19+524 | Cầu vượt - Đại Lộ Thăng Long | HL93 | HL93 | 200,00 | 12,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Hoàng Ngô - Quốc Oai |
|
266 | Vật Phụ | Km55+937 | Quốc Lộ 32 | H30-XB80 | 30T | 22,00 | 13,00 | BTCT | BTCT | Vật Lại- Ba Vì |
|
267 | Thái Hòa | Km60+920 | Quốc Lộ 32 | H30-XB80 | 30T | 8,00 | 13,00 | BTCT | BTCT | Phú Sơn- Ba Vì |
|
268 | Cầu Đồng Đôi | Km8+964,5 | Đường LVH | HL93 | HL93 | 21,04 | 12,00 | BTCT | BTCT | Yên Bài- Thạch Thất |
|
269 | Cầu Yên Bài | Km9+684,25 | Đường LVH | 30 |
| 51,10 | 12,00 | BTCT | BTCT | Yên Bài- Thạch Thất |
|
270 | Cầu Suối Bơn | Km3+900 | Đường TL-YB |
|
| 58,00 | 9,00 | BTCT | BTCT | Xã Tản Lĩnh- Ba Vì |
|
271 | Cầu Muỗi | Km8+500 | Đường TL-YB | HL94 | 30T | 41,00 | 12,00 | BTCT | BTCT | Xã Yên Bài- Ba Vì |
|
272 | Cầu Cao Lĩnh | Km2+200 | Đường 411C | H13 | 8T | 12,70 | 9,40 | Thân đá xây+xà mũ BTCT |
|
|
|
273 | Cầu Quy Mông | Km3+100 | Đường 411C |
| 8T | 11,20 | 8,00 | Thân đá xây+xà mũ BTCT |
|
|
|
274 | Cầu Quang Ngọc | Km2+700 | Đường 411B | HL93 | HL93 | 23,90 | 6,30 | BTCT |
|
|
|
275 | Cầu Cầu Bã | Km2+365 | Đường 412 | H30-XB80 | 30T | 41,55 | 6,50 | BTCT | BTCT | Tây Đằng- Ba Vì |
|
276 | Cầu Cầu Rồng | Km2+978 | Đường 412B | HL94 | HL94 | 19,00 | 7,40 | Thân đá xây+xà mũ BTCT |
|
| BGNC |
277 | Cầu Suối Hai I | Km11+500 | Đường 413 | H10-X60 | 10T | 20,00 | 6,40 | BTCT | 11/Thép I300 | Thụy An- Ba Vì |
|
278 | Cầu Suối Hai II | Km11+850 | Đường 413 | H10-X60 | 13T | 36,40 | 5,50 | Đá xây | 6/BTCT/HCN | Thụy An- Ba Vì |
|
279 | Cầu Chi Phú | Km21+330 | Đường 413 | HL93 | HL93 | 14,00 | 12,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Sơn Đà- Ba Vì |
|
280 | Cầu Và | Km10+310 | Đường 414 | H13-X60 | 13T | 29,00 | 10,00 | BTCT | BTCT | Xã Tản Lĩnh- Ba Vì |
|
281 | Cầu Kim | Km11+450 | Đường 414 | H13-X60 | 13T | 38,00 | 10,00 | BTCT | BTCT | Xã Tản Lĩnh- Ba Vì |
|
282 | Cầu Trằm Mè | Km14+260 | Đường 414 | H13-X60 | 13T | 28,00 | 10,00 | BTCT | BTCT | Xã Ba Trại- Ba Vì |
|
283 | Cầu Bải Văn | Km18+520 | Đường 414 | H13-X60 | 13T | 40,00 | 10,00 | BTCT | BTCT | Xã Minh Quang- Ba Vì |
|
284 | Cầu Đồng Dài | Km1+250 | Đường 414C | HL93 | HL93 | 19,10 | 11,00 | BTCT | BTCT | Ba Trại- Ba Vì |
|
285 | Cầu Đồng Trằm | Km2+150 | Đường 414C | HL93 | HL93 | 12,00 | 12,00 | BTCT | BTCT- DƯL | Ba Trại- Ba Vì |
|
286 | Cầu Sổ | Km3+450 | Đường 415 | H13-X60 | 13T | 13,70 | 7,00 | BTCT | BTCT | Xã Minh Quang- Ba Vì |
|
287 | Cầu Lặt | Km5+550 | Đường 415 | H13-X60 | 13T | 30,00 | 7,20 | BTCT | BTCT | Xã Minh Quang- Ba Vì |
|
288 | Cầu Víp | Km8+00 | Đường 415 | H13-X60 | 13T | 12,86 | 7,00 | BTCT | BTCT | Xã Minh Quang- Ba Vì |
|
289 | Cầu Đá Tiên Phong |
| Thụy an-Tiên Phong |
|
| 27,20 | 4,50 | Đá xây | 2/Thép | Xã Tiên Phong - Ba Vì |
|
290 | Cầu Vượt Kênh La Khê | Km5+273,23 | Trục phía Bắc | H30-XB80 | H30 | 51,00 | 40 |
| BTCT | Hà Đông |
|
291 | Cầu Vượt đường sắt | Km6+838,83 | Trục phía Bắc | H30-XB80 | H30 | 310,00 | 33 | BTCT | BTCT | Hà Đông |
|
292 | Cầu hai cây |
| Vào cụm CN Yên Nghĩa |
|
| 10,00 | 6 | BTCT | BTCT | Hà Đông |
|
293 | Cầu Chùa Ngòi | Km0+496 | Ngô Thì Nhậm | H30-XB80 | H30 | 32,00 | 19 |
| BTCT | Hà Đông |
|
294 | Cầu Đen | Km0+60 | Tô Hiệu | H30-XB80 | H30 | 63,10 | 24 |
| BTCT | Hà Đông |
|
295 | Cầu La Khê | Km1+700 | Lê Trọng Tấn | H30-XB80 | H30 | 72,00 | 31 |
| BTCT | Hà Đông |
|
296 | Cầu Kiến Hưng | Km0+850 | Phúc La - Văn Phú | H30-XB80 | H30 | 80,00 | 31 |
| BTCT | Hà Đông |
|
297 | Cầu Mậu Lương | Km1+600 | Phúc La - Văn Phú | H30-XB80 | H30 | 18,00 | 31 |
| BTCT | Hà Đông |
|
298 | Mai Lĩnh | Km18+044 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 170,27 | 11,5 | BTCT | BTCT | Hà Đông |
|
299 | Cầu Mỗ Lao |
| Đường 36m (mỗ lao) | H30-XB80 | H30 | 72,20 | 36 | BTCT | BTCT | Hà Đông |
|
300 | Thạch Bích | Km5+156,55 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 15,62 | 12 | BTCT | BTCT | Thanh Oai |
|
301 | Cầu Nẩy | Km9+292,29 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 20,04 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Thanh Oai |
|
302 | Cầu Định | Km2+600 | 427 (71cũ) |
| H5 | 12,00 | 4,6 | Đá xây | BTCT | Thanh Oai |
|
303 | Cầu Quán Gánh | Km189+600 | Quốc lộ 1 | H13-X60 | H25 | 17,20 | 9,9 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
304 | Thường Tín | Km193+050 | Quốc lộ 1 | H13-X60 | H25 | 6,70 | 10,3 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
305 | Ngoài Làng | Km197+045 | Quốc lộ 1 | H13-X60 | H25 | 15,50 | 10,7 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
306 | Mòi | Km199+490 | Quốc lộ 1 | H10-X60 | H25 | 4,70 | 10,5 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
307 | Đỗ xá | Km203+886 | Quốc lộ 1 | H10-X60 | H25 | 24,40 | 9 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
308 | Cầu Chiếc | Km8+255 | 427 (71cũ) | H13-X60 | H10 | 51,30 | 8 | BTCT | BTCT | Thường Tín |
|
309 | Thụy Ứng | Km9+990 | 427 (71cũ) | H30-XB80 | H30 | 10,00 | 12 | BTCT | BTCT | Thường Tín |
|
310 | Cầu Dừa | Km12+284 | 427 (71cũ) |
|
| 10,00 | 9,3 | Đá xây | BTCT | Thường Tín |
|
311 | Cầu Chợ Cống | Km22+086 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 12,60 | 12,8 | Đá xây | BTCT | Chương Mỹ |
|
312 | Cầu Đồng Trữ | Km25+073 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 16,09 | 12,73 | Đá xây | BTCT | Chương Mỹ |
|
313 | Cầu Tân Trượng | Km32+885 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 67,70 | 11,4 |
|
| Chương Mỹ |
|
314 | Cầu Quán Lát | Km34+533 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 19,10 | 12,6 | Đá xây | BTCT | Chương Mỹ |
|
315 | Cầu Xuân Mai | Km36+290 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 23,23 | 12,6 | Đá xây | BTCT | Chương Mỹ |
|
316 | Cầu Năm Nu | Km37+625 | Quốc lộ 6 | H30-XB80 | H30 | 20,06 | 12,6 | Đá xây | BTCT | Chương Mỹ |
|
317 | Cầu Rau | Km410+461 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 38,16 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
318 | Cầu Vai Réo | Km411+446 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 48,16 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
319 | Cầu Đồng Dăm | Km413+197 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 38,16 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
320 | Cầu Cửa Đầm | Km416+040 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 38,16 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
321 | Cầu Khe Hàng | Km418+629 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 38,16 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
322 | Cầu Xuân Mai | Km422+057 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 78,00 | 14,2 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
323 | Cầu Vai Bò | Km429+308 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 24,70 | 13 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
324 | Cầu Tây | Km432+254 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 41,10 | 12 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
325 | Cầu Cời | Km437+386 | Hồ Chí Minh | H30-XB80 | H30 | 30,10 | 12 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
326 | Hòa Viên | Km43+550 | 419 (80cũ) | H30-XB80 |
| 165,00 |
|
| BTCT | Chương Mỹ |
|
327 | Hạ Dục | Km3+989 | Phúc Lâm - Hạ Dục |
| H10 | 64,00 | 4,0 | BTCT | BTCT | Chương Mỹ |
|
328 | Xà Kiều | Km19+350 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 28,00 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
329 | Quảng Nguyên | Km20+870,8 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 20,04 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
330 | Vân Đình | Km26+667 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 35,40 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
331 | Thanh Ấm | Km26+900 | Quốc lộ 21B | H30-XB80 | H30 | 33,40 | 9 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
332 | Phùng xá | Km0+030 | Phùng xá | H30-XB80 | H30 | 175,60 | 8 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
333 | Cầu Bầu | Km13+550 | 429 (73cũ) | HL93 |
| 46,00 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
334 | Hậu Xá | Km0+660 | 428 (75cũ) | HL93 | H30 | 59,60 | 12 | BTCT |
| Ứng Hòa |
|
335 | Quảng Tái | Km6+583 | 428 (75cũ) | HL93 |
| 41,00 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
336 | Cống Thần | Km15+050 | 428 (75cũ) | H30-XB80 | H30 | 100,00 | 9 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
337 | Cầu Hòa Phú | Km0=260 | 426 (78cũ) | H30-XB80 |
| 16,80 | 13 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
338 | Cống Khê | Km2+600 | 426 (78cũ) | H30-XB80 |
| 16,80 | 13 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
339 | Quán Lưu | Km4+200 | 426 (78cũ) | HL93 | H30 | 55,00 | 9 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
340 | Chợ Chòng | Km6+800 | 426 (78cũ) | H30-XB80 | H30 | 7,00 | 6 | BTCT | BTCT | Ứng Hòa |
|
341 | Thái Bằng | Km7+750 | 426 (78cũ) | H30-XB80 | H30 | 26,80 | 13 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
342 | Cầu bệnh viện Vân Đình | Km0+450 | Đường 429C (CB-TA) |
|
| 80,00 | 5,0 | BTCT | BTCTDUL | Ứng Hòa |
|
343 | Ba Thá | Km24+010 | 429 (73cũ) | HL93 |
| 112,20 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Mỹ Đức |
|
344 | Chân Chim | Km26+709 | 429 (73cũ) | H30-XB80 | H30 | 18,00 | 12 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
345 | Đục Khê | Km3+500 | 425 (74cũ) | H13-X60 | H13 | 99,50 | 6,5 | BTCT | BTCT | Ứng Hòa |
|
346 | Cầu Tế Tiêu | Km9+200 | 424 (76cũ) | H30-XB80 | H30 | 109,20 | 12,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
347 | Quán Quốc | Km44+080 | 419 (80cũ) | H13-XB60 | H13 | 23,25 | 7,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
348 | Vĩnh Lạc (Mỹ Thành) | Km48+550 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 16,70 | 7,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
349 | Cầu Đoan Nữ (An Mỹ) | Km50+950 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 22,75 | 7,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
350 | Cầu Suy Xá | Km56+070 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 20,70 | 12 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức | Đang thi công |
351 | Phù Lưu Tế 1 | Km59+195 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H13 | 29,00 | 4,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
352 | Phù Lưu Tế 2 | Km59+470 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 28,70 | 7,5 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
353 | Cầu Hội Xá | Km70+260 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 44,15 | 14 | BTCT | BTCTDUL | Mỹ Đức |
|
354 | Cầu Vãng Sơn | Km74+830 | 419 (80cũ) | H30-XB80 | H30 | 21,50 | 13 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
355 | Cầu Yến Vĩ | Km4+900 | 425 (74cũ) | HL93 | HL93 | 21,10 | 28 | BTCT | BTCT | Mỹ Đức |
|
356 | Phú Xuyên | Km208+378 | Quốc lộ 1 | H13 | H25 | 10,20 | 9,36 | Gạch xây | BTCT | Phú Xuyên |
|
357 | Cầu Giẽ | Km213+234 | Quốc lộ 1 | HL93 | H30 | 85,30 | 12 | BTCT | BTCTDUL | Phú Xuyên |
|
358 | Đồng Quan | Km7+800 | 429 (73cũ) | H30-XB80 | H30 | 53,00 | 13 | BTCT | BTCT | Phú Xuyên |
|
359 | Phúc Tiến | Km18+700 | 428 (75cũ) | H30-XB80 |
| 5,70 | 4,5 | Đá xây | BTCT | Phú Xuyên |
|
360 | Cầu Bìm I | Km21+700 | 428 (75cũ) | HL93 |
| 12,00 | 4,5 | BTCT | BTCT | Phú Xuyên |
|
361 | Cầu Việt Thắng | Km0+414 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 58,15 | 23,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
362 | Cầu Kim Chung | Km1 + 469 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 395,35 | 23,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
363 | Cầu Kênh Giữa | Km2 + 983 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 40,16 | 23,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
364 | Cầu chui số 1 | Km1+800 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 11,20 | 23,00 |
|
| Đông Anh |
|
365 | Cầu chui số 2 | Km2+200 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 12,90 | 23,00 |
|
| Đông Anh |
|
366 | Cầu chui số 3 | Km3+315 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 12,62 | 23,00 |
|
| Đông Anh |
|
367 | Cầu chui số 4 | Km6+844 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 12,00 | 23,00 |
|
| Đông Anh | Cũ số 9 |
368 | Cầu chui số 5 | Km7+655 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 | 30,00 | 13,30 | 23,00 |
| BTCT | Mê Linh | Cũ số 11 |
369 | Cầu chui số 6 | Km9+390 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 | 30,00 | 13,30 | 23,00 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
370 | Cầu chui số 7 | Km10+349 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 13,54 | 23 |
| BTCT | Sóc Sơn | Cũ số 16 |
371 | Cầu chui số 8 | Km11+049 | Võ Văn Kiệt | H30- XB80 |
| 13,24 | 23 |
| BTCT | Sóc Sơn | Cũ số 17 |
372 | Cầu Vân Trì | Km4+283 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 25,80 | 23,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
373 | Cầu Soi | Km1+057 - Km1+217 | Đường trục TT KĐT Mê Linh | HL93 | HL93 | 160,00 | 12,00 | BTCT | BTCT DUL | Mê Linh |
|
374 | Cầu Tam Báo | Km4+408.45- Km4+461.55 | Đường trục TT KĐT Mê Linh | HL93 | HL93 | 53,10 | 12.4x2 | BTCT | BTCT DUL |
|
|
375 | Cầu Thường Lệ | Km9+196.12- Km9+258.22 | Đường trục TT KĐT Mê Linh | HL93 | HL93 | 62,10 | 12.4x2 | BTCT | BTCT DUL |
|
|
376 | Cầu Đầm Và | Km13+462.45 Km13+515.55 | Đường trục TT KĐT Mê Linh | HL93 | HL93 | 53,10 | 12.4x2 | BTCT | BTCT DUL |
|
|
377 | Cầu Nam Hồng | Km5+900 | Đường 23 | H30- XB80 | 30T | 16,25 | 11,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
378 | Cầu Lộc Hà | Km3+350 | Quốc lộ 3 | H30- XB80 | 17T | 21,10 | 7,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
379 | Cầu Đôi | Km10+280 | Quốc lộ 3 | H30- XB80 | 25T | 26,10 | 8,10 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
380 | Cầu B | Km0+258,72 | Đường Chính A | H30- XB80 |
| 25,10 | 40,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
381 | Cầu D | Km0+500 | Đường nối QL5 kéo dài với đường BTL-VD | H30- XB80 |
| 62,95 | 16,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
382 | Cầu E | Km5+150 | Đường Bắc Thăng Long - Vực Dê) | H30- XB80 |
| 42,00 | 10,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
383 | Cầu Phương Trạch | Km3 +720 | Đường Bắc Thăng Long - Vực Dê | HL93 |
| 27,10 | 13,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
384 | Cầu Vân Nội |
| Đường Vân Trì | H30- XB80 |
| 22,00 | 13,50 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
385 | Cầu Đùng | Km1+800 | Đường Dục Tú | H30- XB80 |
| 45,00 | 12,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
386 | Cầu Vân Hà | Km0+400 | Đường Vân Hà | H30- XB80 |
| 25,00 | 12,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
387 | Cầu Bài | Km0+00 | Đường Liên Hà | H30- XB80 |
| 25,00 | 11,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
388 | Cầu Đường Yên |
| Đường Thụy Lâm | H30- XB80 |
| 25,00 | 13,50 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
389 | Cầu Thụy Lôi |
| Đường Thụy Lôi | H30- XB80 |
| 25,10 | 10,50 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
390 | Cầu Thụy Lâm |
| Đường Thụy Lâm | H30- XB80 |
| 6,00 | 6,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
391 | Cầu K4 |
| Đường Liên Hà |
|
| 7,20 | 11,80 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
392 | Cầu Vượt Nam Hồng, Nút Nam Hồng - Đường Võ Nguyên Giáp | Km0+171 | Đường Võ Nguyên Giáp | HL93 |
| 295,12 | 12,00 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
- | Cầu Sơn Du - đường Võ Nguyên Giáp (H. Đông Anh) | Km1+803,805- Km1+876,005 | Đường Võ Nguyên Giáp | HL93 |
|
|
|
|
| Đông Anh |
|
393 | Cầu Sơn Du (Đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 72,20 | 15,25 | BTCT | BTCT | Đông Anh |
|
394 | Cầu Sơn Du (Đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 72,20 | 15,25 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
395 | Cầu Sơn Du (Đường gom phải) |
|
|
|
| 72,20 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
396 | Cầu Sơn Du (Đường gom trái) |
|
|
|
| 72,20 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
397 | Cầu vượt Nguyên Khuê, Nút Nguyên Khê - đường Võ Nguyên Giáp | Km0+575,6 | Đường Võ Nguyên Giáp | HL93 |
| 295,12 | 11,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
- | Cầu vượt đường sắt (đường Võ Nguyên Giáp) | Km1+147,75- Km1+539,48 | Đường Võ Nguyên Giáp | HL93 |
|
|
|
|
| Đông Anh |
|
398 | Cầu vượt đường sắt (đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 394,05 | 16,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
399 | Cầu vượt đường sắt (đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 394,05 | 16,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
400 | Cầu vượt đường sắt (đường gom phải) |
|
|
|
| 394,20 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
401 | Cầu vượt đường sắt (đường gom trái) |
|
|
|
| 393,88 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
- | Cầu vượt Sông Cà Lồ - Đường Võ Nguyên Giáp | Km3+943,03- Km4+278,84 | Đường Võ Nguyên Giáp | HL93 |
|
|
|
|
| Đông Anh |
|
402 | Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 335,81 | 16,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
403 | Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 335,81 | 16,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
404 | Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường gom phải) |
|
|
|
| 335,81 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
405 | Cầu vượt Sông Cà Lồ (đường gom trái) |
|
|
|
| 335,81 | 8,00 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
406 | Cầu vượt đường sắt - đường 5 kéo dài (H. Đông Anh) | Km2+255- Km3+340 | Đường Hoàng Sa |
|
| 1.085,00 | 25,50 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
407 | Cầu Phương Trạch - đường 5 kéo dài (H. Đông Anh) | Km4+510,5- Km4+570,5 | Đường Hoàng Sa | HL93 |
| 120,00 |
| BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
408 | Cầu Phương trạch (đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 60,00 | 28,50 |
|
| Đông Anh |
|
409 | Cầu Phương trạch (đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 60,00 | 28,50 |
|
| Đông Anh |
|
410 | Cầu Ngũ Huyện Khê - đường 5 kéo dài (H. Đông Anh) | Km13+148,5- Km13+199,6 | Đường Trường Sa | HL-93 |
| 102,20 |
| BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
411 | Cầu Ngũy Huyện Khê (đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 51,10 | 28,50 |
|
| Đông Anh |
|
412 | Cầu Ngũy Huyện Khê (đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 51,10 | 28,50 |
|
| Đông Anh |
|
413 | Cầu Đò Lo | Km6+910 | Đường 16 | H30- XB80 |
| 201,35 | 11,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
414 | Cầu Bắc Hạ | Km2+190 | Đường 131 | H30- XB80 |
| 7,62 | 11,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
415 | Cầu Phù Lỗ | Km17+173 | Quốc lộ 3 | H30- XB80 | 25T | 83,22 | 9,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
416 | Cầu Tú Tạo | Km0+434 | Đường 35 | H13 -X60 |
| 17,70 | 6,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
417 | Cầu Đen | Km2+854 | Đường 35 | H30- XB80 |
| 12,00 | 10,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
418 | Cầu Phú Hữu | Km11+229 | Đường 35 | H30- XB80 |
| 7,00 | 7,70 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
419 | Cầu Máng Tép | Km12+053 | Đường 35 | H30- XB80 |
| 12,00 | 9,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
420 | Cầu Thống Nhất | Km17+00 | Đường 35 | H30- XB80 |
| 86,50 | 11,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
421 | Cầu Đen | Km7+450 | Quốc lộ 2 | H30- XB80 | 25T | 7,30 | 9,80 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
422 | Cầu Đen | Km11+048 | Võ Văn Kiệt | H30- XB80 | 30T | 27,80 | 24,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
423 | Cầu Dọc | Km1+448 | QL2 - Xuân Hòa |
|
| 11,00 | 6,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
424 | Cầu Xuân hòa | Km6+044 | QL2 - Xuân Hòa |
|
| 84,00 | 8,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
425 | Cầu Lai Sơn | Km6+300 | Đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn |
|
| 35,95 | 5,20 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
426 | Cầu Chiền | Km1+800 | Đường Hồng Kỳ-Bắc Sơn, tuyến chợ Chấu - Độ Tân |
|
| 25,00 | 5 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
427 | Cầu QL3-Tân Minh (cầu vượt số 7) | Km3+150 | Quốc lộ 3 - Tân Minh Đường Núi Đôi-Bắc Phú (cao tốc HN- TN) |
|
| 100,00 | 9,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
428 | Cầu Đồng Quan | Km2+184 | Đường 131- Đồng Quan- Đường 35 (xã Quang Tiến) |
|
| 24,00 | 10,2 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
429 | Cầu Kèo Cà | Km5+466 | Đường 131- Đồng Quan- Đường 35 |
|
| 6,30 | 8 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
430 | Cầu Phú Cường | Km0+126,4- Km0+379,2 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
| 252,80 | 12,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
431 | Cầu Đồng Khoang | Km0+537,57- Km0+574 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
| 36,86 | 12,00 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
432 | Cầu Thụy Hương 1 | Km0+117,10- Km0+303,90 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
| 186,80 | 13,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
433 | Cầu Thụy Hương 2 | Km0+250,95- Km0+433,75 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
| 182,80 | 13,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
434 | Cầu Mai Nội | Km0+274,10- Km0+389,90 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
| 115,80 | 13,50 | BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Đoài | Km3+25,60- K.m3+72,40 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
435 | Cầu Đoài làn xe phải |
|
|
|
| 46,80 | 11,75 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
436 | Cầu Đoài làn xe trái |
|
|
|
| 46,80 | 11,75 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Phú Minh | Km5+920,5- Km6+27,90 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
437 | Cầu Phú Minh làn xe phải |
|
|
|
| 115,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
438 | Cầu Phú Minh làn xe trái |
|
|
|
| 115,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Phù Lỗ | Km8+257,1- Km8+504,90 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
439 | Cầu Phù Lỗ làn xe phải |
|
|
|
| 247,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
440 | Cầu Phù Lỗ làn xe trái |
|
|
|
| 247,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Đồng Dành | K9+068,1- Km9+381,90 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
441 | Cầu Đồng Dành làn xe phải |
|
|
|
| 313,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
442 | Cầu Đồng Dành làn xe trái |
|
|
|
| 313,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Đông Xuân | Km10+309,60- Km10+458,4 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
443 | Cầu Đông Xuân làn xe phải |
|
|
|
| 148,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
444 | Cầu Đông Xuân làn xe trái |
|
|
|
| 148,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Xuân Dương | Km12+267,10- Km12+308,9 | Đường QL 18 | H30-XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
445 | Cầu Xuân Dương làn xe phải |
|
|
|
| 41,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
446 | Cầu Xuân Dương làn xe trái |
|
|
|
| 41,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
- | Cầu Cà Lồ | Km15+313,60- Km15+600,4 | Đường QL 18 | H30- XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT | Sóc Sơn |
|
447 | Cầu Cà Lồ làn xe phải |
|
|
|
| 286,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
448 | Cầu Cà Lồ làn xe trái |
|
|
|
| 286,80 | 11,25 |
| BTCT | Sóc Sơn |
|
| Cầu vượt QL2 - Đường Võ Nguyên Giáp | Km5+174,65- Km5+422,50 | Đường Võ Nguyên Giáp | H30- XB80 |
|
|
| BTCT | BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
449 | Cầu vượt QL2 (đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 247,85 | 15,25 |
| BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
450 | Cầu vượt QL2 (đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 247,85 | 15,25 |
| BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
- | Cầu vượt dân sinh Thái Phù- đường Nội Bài -Nhật Tân | Km6+170,85 - Km6+247,08 | Đường Nội Bài- Nhật Tân | HL-93 |
|
|
| BTCT | BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
451 | Cầu vượt dân sinh (Đường cao tốc phải) |
|
|
|
| 76,23 | 15,25 |
| BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
452 | Cầu vượt dân sinh (Đường cao tốc trái) |
|
|
|
| 76,23 | 15,25 |
| BTCT DƯL | Sóc Sơn |
|
453 | Cầu Phú Mỹ | Km4+637 | Đường 308 | H30-XB80 |
| 10,00 | 9,00 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
454 | Cầu Liên Mạc | Km6+481 | Đường 308 | H30-XB80 |
| 13,40 | 9,00 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
455 | Cầu Gia Tân | Km9+624 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 75,50 | 23,00 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
456 | Cầu Quang Minh | Km7+312 | Võ Văn Kiệt | H30-XB80 |
| 27,30 | 23,00 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
457 | Cầu Cong | Km3+491 | Đường Tam báo - Thạch đà | H30-XB80 |
| 13,00 | 7,50 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
458 | Cầu Và | Km1+145 | Đường Nam Hồng - Tiền Phong | H30-XB80 |
| 5,00 | 9,00 | BTCT | BTCT | Mê Linh |
|
III | Cầu vượt nhẹ |
|
|
|
| 2.448,40 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu vượt Kim Mã-Nguyễn Chí Thanh |
| Kim Mã | 0,65HL93 | cấm xe tải | 276,00 | 17 | BTCT | Dầm thép | Ba Đình |
|
2 | Cầu vượt Láng Hạ- Thái Hà |
| Láng Hạ | 3T | 3T | 243,00 | 9 | BTCT | Dầm thép | Ba Đình- Đống Đa |
|
3 | Cầu vượt Tây Sơn - Chùa Bộc |
| Tây Sơn | 3T | 3T | 249,70 | 9 | BTCT | Dầm thép | Đống Đa |
|
4 | Cầu Vượt Trần Khát Chân- Đại Cồ Việt |
| Trần Khát Chân- Đại Cồ Việt | 0,5HL93 | Cấm xe tải | 332,00 | 17 | BTCT | Dầm thép | Hai Bà Trưng |
|
5 | Cầu vượt nút giao thông Lê Văn Lương - Đường Láng | Qua sông Tô Lịch | Đường Lê Văn Lương |
|
| 460,00 | 8 |
| Dầm thép | Thanh Xuân |
|
6 | Cầu vượt nút giao thông Nguyễn Chí Thanh - Đường Láng | Qua sông Tô Lịch | Đường Trần Duy Hưng |
|
| 500,00 | 15 |
| Dầm thép | Cầu Giấy |
|
7 | Cầu vượt nút giao thông Nam Hồng - Huyện Đông Anh | Nút giao Đường 23 (Nam Hồng) với đường Võ Văn Kiệt | Đường 23 | HL93 |
| 387,70 | 12,00 | BTCT | Dầm thép | Đông Anh |
|
D | Cầu đi bộ |
|
|
|
| 1.386,21 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu vượt đi bộ Lê Thanh Nghị |
| Lê Thanh Nghị |
|
| 90,00 | 3 | thép | Dầm thép | Hai Bà Trưng |
|
2 | Cầu Vượt đi bộ Trần Đại Nghĩa |
| Trần Đại Nghĩa |
|
| 22,00 | 3 | thép | Dầm thép | Hai Bà Trưng |
|
3 | Cầu vượt đi bộ Đại Cồ Việt |
| Đại Cồ Việt |
|
| 39,20 | 3 | thép | Dầm hộp | Hai Bà Trưng |
|
4 | Cầu vượt đi bộ Phạm Ngọc Thạch |
| Phạm Ngọc Thạch |
|
| 50,34 | 3,2 | thép | Dầm thép | Đống Đa |
|
5 | Cầu vượt đi bộ Phương Liên |
| Xã Đàn |
|
| 39,55 | 3,4 | thép | Dầm thép | Đống Đa |
|
6 | Cầu vượt đi bộ Thái Hà |
| Thái Hà |
|
| 22,90 | 3,5 | thép | Dầm thép | Đống Đa |
|
7 | Cầu vượt đi bộ Tây Sơn 1 |
| Tây Sơn |
|
| 30,50 | 3 | thép | Dầm Hộp | Đống Đa |
|
8 | Cầu vượt đi bộ Tây Sơn 2 |
| Tây Sơn |
|
| 30,50 | 3 | thép | Dầm hộp | Đống Đa |
|
9 | Cầu vượt đi bộ Chùa Bộc |
| Chùa Bộc |
|
| 21,00 | 3 | thép | Dầm hộp | Đống Đa |
|
10 | Cầu vượt đi bộ Nguyễn Chí Thanh |
| Nguyễn Chí Thanh |
|
| 45,00 | 3 | thép | Dầm thép | Quận Ba Đình |
|
11 | Cầu vượt đi bộ Láng Hạ |
| Láng Hạ |
|
| 31,50 | 3 | thép | Dầm thép | Quận Ba Đình |
|
12 | Cầu vượt đi bộ Giảng Võ 1 |
| Giảng Võ |
|
| 36,50 | 3 | thép | Dầm hộp | Quận Ba Đình |
|
13 | Cầu vượt đi bộ Giảng Võ 2 |
| Giảng Võ |
|
| 31,50 | 3 | thép | Dầm hộp | Quận Ba Đình |
|
14 | Cầu vượt đi bộ Trần Nhật Duật |
| Trần Nhật Duật |
|
| 44,60 | 3,4 | thép | Dầm thép | Quận Hoàn Kiếm |
|
15 | Nguyễn Văn Cừ |
| Nguyễn Văn Cừ |
|
| 33,11 | 2,8 | thép | Dầm thép | Quận Long Biên |
|
16 | Ngô Gia Tự - SN 705 |
| Ngô Gia Tự |
|
| 39,20 | 3,4 | thép | Dầm thép | Quận Long Biên |
|
17 | Ngô Gia Tự - SN 100 |
| Ngô Gia Tự |
|
| 39,20 | 3,4 | thép | Dầm thép | Quận Long Biên |
|
18 | Cầu vượt đi bộ đường Võ Nguyên Giáp |
| Võ Nguyên Giáp |
|
| 65,81 | 3,5 | BTCT | BTCT DƯL | Đông Anh |
|
19 | Cầu vượt đi bộ đường Võ Chí Công |
| Võ Chí Công |
|
| 52,80 | 4,2 | BTCT | BTCT DƯL | Tây Hồ |
|
20 | Cầu Nguyễn Trãi 1 |
| Đường Nguyễn Trãi |
|
| 55,90 | 3-4m |
|
| Thanh Xuân |
|
21 | Cầu Nguyễn Trãi 2 |
| Đường Nguyễn Trãi |
|
| 51,80 | 3-4m |
|
| Thanh Xuân |
|
22 | Cầu Nguyễn Trãi 3 |
| Đường Nguyễn Trãi |
|
| 52,30 | 3-4m |
|
| Thanh Xuân |
|
23 | Cầu Trần Duy Hưng |
| Đường Trần Duy Hưng |
|
| 41,40 | 3-4m |
|
| Cầu Giấy |
|
24 | Cầu Hoàng Quốc Việt |
| Đường Hoàng Quốc Việt |
|
| 37,30 | 3-4m |
|
| Cầu Giấy |
|
25 | Cầu Nguyễn Văn Huyên |
| Phố Nguyễn Văn Huyên |
|
| 43,30 | 3-4m |
|
| Cầu Giấy |
|
26 | Cầu Xuân Thủy |
| Đường Xuân Thủy |
|
| 40,50 | 3-4m |
|
| Cầu Giấy |
|
27 | Cầu Hồ Tùng Mậu |
| Đường Hồ Tùng Mậu |
|
| 40,50 | 3-4m |
|
| Cầu Giấy |
|
28 | Cầu HV An Ninh nhân dân |
| Đường Trần Phú |
|
| 47,00 | 3-4m |
|
| Hà Đông |
|
29 | Cầu Chính A số 1 |
| Đường Chính A |
|
| 55,50 | 2,20 | Thép | Dầm Thép | Đông Anh |
|
30 | Cầu Chính A số 2 |
| Đường Chính A |
|
| 55,50 | 2,20 | Thép | Dầm Thép | Đông Anh |
|
31 | Cầu trên đường Cầu Bươu (Bệnh viện K3) |
| Đường Cầu Bươu |
|
| 22,20 | 3-4m |
|
| Thanh Trì |
|
32 | Cầu Ngọc Hồi 1 |
| Đường Ngọc Hồi |
|
| 38,90 | 3-4m |
|
| Thanh Trì |
|
33 | Cầu Ngọc Hồi 2 |
| Đường Ngọc Hồi |
|
| 38,90 | 3-4m |
|
| Thanh Trì |
|
| Tổng hợp | Số cầu (chiếc) | Chiều dài (m) |
1 | Cầu lớn | 6 | 16.190,96 |
2 | Cầu nhỏ, trung | 458 | 33.628,77 |
3 | Cầu vượt nhẹ | 7 | 2.448,40 |
4 | Cầu đi bộ | 33 | 1.386,21 |
| Cộng | 504 | 53.654,34 |
HẦM ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên hầm | Tên đường | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Số lượng cửa hầm | Địa danh | Ghi chú |
I | Hầm cơ giới |
| 3.200,90 |
|
|
|
|
|
1 | Hầm cơ giới nút giao thông Kim Liên | Xã Đàn - Đại Cồ Việt | 545,00 | 18,9 | 5,9 | 2 | Đống Đa |
|
2 | Hầm chui Trung Hòa | Đường Trần Duy Hưng - ĐL Thăng Long | 614,00 | 15x2 | 5,5 | 2 | Nam Từ Liêm |
|
3 | Hầm chui Thanh Xuân | Nút giao Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi | 860,00 | 16,00 | 5,50 | 2,00 | Thanh Xuân |
|
4 | Hầm chui trước trung tâm hội nghị quốc gia | Đại Lộ Thăng Long | 545,50 | 2x15 | 5,50 | 2,00 | Nam Từ Liêm |
|
5 | Hầm chui đường sắt | Đại Lộ Thăng Long | 500,00 | 4x15 | 5,50 | 2.00 | Nam Từ Liêm |
|
6 | Hầm chui K5+691 | Km5+691 NB-NT (nút giao QL18) | 33,40 | 2x15.75+2x8 |
|
| Sóc Sơn |
|
7 | Hầm chui nhánh N1 | Đường Nội Bài - Nhật Tân (đương nhánh nút giao QL18) | 67,00 | 8 |
|
| Sóc Sơn |
|
8 | Hầm chui nhánh N2 | Đường Nội Bài - Nhật Tân (đương nhánh nút giao QL18) | 36,00 | 8 |
|
| Sóc Sơn |
|
II | Hầm chui dân sinh |
| 2.940,94 |
|
|
|
|
|
1 | Hầm chui số 1 (nút giao Vĩnh Ngọc) | Hoàng sa (QL 5 kéo dài) | 70,80 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
2 | Hầm chui số 2 (nút giao Vĩnh Ngọc) | Hoàng sa (QL 5 kéo dài) | 69,00 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
3 | Hầm chui số 1 | Võ Nguyên Giáp Km7+00 | 32,00 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
4 | Hầm chui số 2 | Võ Nguyên Giáp Km8+405 | 33,13 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
5 | Hầm chui nhánh 1C/1D | Nút giao phía Nam cầu Nhật Tân | 46,12 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
6 | Hầm chui nhánh A2 | Nút giao phía Nam cầu Nhật Tân | 37,50 | 4,0 | 3 | 2 | Đông Anh |
|
7 | Hầm số 1 | Km170+100 (vành đai 3) | 33,20 | 4,0 | 2,3 |
| Hoàng Mai |
|
8 | Hầm số 2 | Km168+990 (vành đai 3) | 46,20 | 8,0 | 3,6 |
| Hoàng Mai |
|
9 | Hầm số 3 | Km168+480 (vành đai 3) | 43,60 | 5,0 | 3,5 |
| Hoàng Mai |
|
10 | Hầm số 4 | Km167+910 (vành đai 3) | 30,60 | 4,0 | 2,5 |
| Hoàng Mai |
|
11 | Hầm số 5 | Km167+590 (vành đai 3) | 33,60 | 5,0 | 3,4 |
| Hoàng Mai |
|
12 | Hầm số 6 | Km67+280 (vành đai 3) | 33,20 | 4,0 | 2,5 |
| Hoàng Mai |
|
13 | Hầm chui số 7 | Km152+240 (vành đai 3) | 40,67 | 3,0 | 3,0 |
| Gia Lâm |
|
14 | Hầm chui số 8 | Km153+600 (QL1) | 51,95 | 4,0 | 3,0 |
| Gia Lâm |
|
15 | Hầm chui số 9 | Km154+553 (QL1) | 39,15 | 3,0 | 3,0 |
| Gia Lâm |
|
16 | Hầm chui số 10 | Km155+296 (QL1) | 41,67 | 4,0 | 4,0 |
| Gia Lâm |
|
17 | Hầm chui số 11 | Km155+830 (QL1) | 40,80 | 6,0 | 4,5 |
| Gia Lâm |
|
18 | Hầm chui số 12 | Km156+430 (QL1) | 49,80 | 6,0 | 4,5 |
| Gia Lâm |
|
19 | Hầm chui số 13 | Km157+197 (QL1) | 31,34 | 3,5 | 2,5 |
| Gia Lâm |
|
20 | Hầm chui số 14 | Km159+166 (QL1) | 38,64 | 3,0 | 3,0 |
| Gia Lâm |
|
21 | Hầm chui số 15 | Km160+818 (QL1) | 48,00 | 4,0 | 3,1 |
| Long Biên |
|
22 | Hầm chui số 16 | Km161+904 (QL1) | 39,40 | 4 | 2,7 |
| Long Biên |
|
23 | Hầm chui số 17 | Km162+506 (QL1) | 52,00 | 4 | 2,5 |
| Long Biên |
|
24 | Hầm chui dân sinh Km2+320 | Đường Võ Nguyên Giáp | 35,40 | 4,00 |
|
| Đông Anh |
|
25 | Hầm chui dân sinh Km3+ 195,5 | Đường Võ Nguyên Giáp | 39,30 | 4,00 |
|
| Đông Anh |
|
26 | Hầm chui dân sinh Km13+118 | Đường Trường Sa | 68,00 | 5,00 |
|
| Đông Anh |
|
27 | Hầm chui dân sinh Km13+215 | Đường Trường Sa | 68,00 | 5,00 |
|
| Đông Anh |
|
28 | Hầm chui dân sinh Km6+671 | Đường Nội Bài - Nhật Tân | 76,50 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
29 | Hầm chui Km0+010 nhánh GH | Nút Nội Bài - đường QL18 | 25,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
30 | Hầm chui Km0+223,3 nhánh E | Nút Nội Bài - đường QL18 | 9,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
31 | Hầm chui Km10+434 đường Võ Văn Kiệt | Nút Nội Bài - đường QL18 | 25,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
32 | Hầm chui Km-1-567,71 | Đường QL18 | 25,30 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
33 | Hầm chui Km-1-450 | Đường QL18 | 25,20 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
34 | Hầm chui Km-1-040 | Đường QL18 | 28,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
35 | Hầm chui Km0+820 | Đường QL18 | 22,20 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
36 | Hầm chui Km0+ 865 | Đường QL18 | 24,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
37 | Hầm chui Km1+085 | Đường QL18 | 25,90 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
38 | Hầm chui Km1+280 | Đường QL18 | 25,20 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
39 | Hầm chui Km1+485 | Đường QL18 | 25,80 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
40 | Hầm chui Km1+882 | Đường QL18 | 22,10 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
41 | Hầm chui Km2+222 | Đường QL18 | 23,10 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
42 | Hầm chui Km3+510 | Đường QL18 | 24,70 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
43 | Hầm chui Km4+075 | Đường QL18 | 22,70 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
44 | Hầm chui Km4+450 | Đường QL18 | 25,30 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
45 | Hầm chui Km4+751 | Đường QL18 | 21,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
46 | Hầm chui Km5+210 | Đường QL18 | 23,40 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
47 | Hầm chui Km5+873 | Đường QL18 | 27,80 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
48 | Hầm chui Km6+430 | Đường QL18 | 28,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
49 | Hầm chui Km6+944 | Đường QL18 | 30,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
50 | Hầm chui Km7+416 | Đường QL18 | 32,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
51 | Hầm chui Km9+605 | Đường QL18 | 20,90 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
52 | Hầm chui Km9+966 | Đường QL18 | 25,90 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
53 | Hầm chui Km10+150 | Đường QL18 | 23,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
54 | Hầm chui Km10+460 | Đường QL18 | 24,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
55 | Hầm chui Km10+740 | Đường QL18 | 32,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
56 | Hầm chui Km10+925 | Đường QL18 | 23,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
57 | Hầm chui Km11+375 | Đường QL18 | 25,40 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
58 | Hầm chui Km11+936 | Đường QL18 | 25,20 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
59 | Hầm chui Km12+675 | Đường QL18 | 21,60 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
60 | Hầm chui Km13+245 | Đường QL18 | 23,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
61 | Hầm chui Km13+615 | Đường QL18 | 24,30 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
62 | Hầm chui Km13+860 | Đường QL18 | 26,20 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
63 | Hầm chui Km14+150 | Đường QL18 | 23,70 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
64 | Hầm chui Km14+412 | Đường QL18 | 22,00 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
65 | Hầm chui Km14+745 | Đường QL18 | 23,40 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
66 | Hầm chui Km15+162 | Đường QL18 | 35,40 | 4,00 |
|
| Sóc Sơn |
|
67 | Hầm chui dân sinh số 2 | Đại Lộ Thăng Long | 100,00 | 9,00 |
|
|
|
|
68 | Hầm chui Đại học Tây Nam | Đại Lộ Thăng Long | 628,00 | 15,00 |
|
|
|
|
II | Hầm đi bộ |
| 2.555,59 |
|
|
|
|
|
1 | Hầm chui số 13A | Lý Sơn (QL 5 kéo dài) | 58,00 | 4,8 | 3,6 | 4 | Long Biên |
|
2 | Hầm chui số 14 | Lý Sơn (QL 5 kéo dài) | 58,00 | 4,8 | 3,6 | 4 | Long Biên |
|
3 | Hầm chui số 15 | Lý Sơn (QL 5 kéo dài) | 58,00 | 4,8 | 3,6 | 4 | Long Biên |
|
- | Hầm đi bộ nút giao Kim Liên | Nút giao thông Kim Liên |
|
|
|
|
|
|
4 | Hầm A |
| 61,41 | 4,0 | 2,7 | 2 | Đống Đa |
|
5 | Hầm B |
| 92,80 | 4,0 | 2,7 | 2 | Đống Đa |
|
6 | Hầm Ngã Tư Sở | Nút giao Ngã Tư Sở | 402,50 | 6,54 | 2,58 | 12 | Đống Đa |
|
7 | Hầm bộ hành HS01- Km3+890 | Đường Hoàng Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
8 | Hầm bộ hành HS02- Km4+420 | Đường Hoàng Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
9 | Hầm bộ hành HS03- Km5+950 | Đường Hoàng Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
10 | Hầm bộ hành HS06- Km7+860 | Đường Trường Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
11 | Hầm bộ hành Km8+800 | Đường Trường Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
12 | Hầm bộ hành HS08- Km9+900 | Đường Trường Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
13 | Hầm bộ hành HS09- Km10+730 | Đường Trường Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
14 | Hầm bộ hành HS10- Km11+270 | Đường Trường Sa | 60,00 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
15 | Hầm bộ hành HS11- Km11+700 | Đường Trường Sa | 60,00 | 12,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
16 | Hầm bộ hành Km12+070 | Đường Trường Sa | 60,00 | 12,00 | 3,00 | 4,00 | Đông Anh |
|
17 | Hầm đi bộ H8 | Khuất Duy Tiến | 67,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
18 | Hầm đi bộ H9 | Khuất Duy Tiến | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
19 | Hầm đi bộ H10 | Khuất Duy Tiến | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
20 | Hầm đi bộ H11 | Khuất Duy Tiến | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
21 | Hầm đi bộ H12 | Khuất Duy Tiến | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
22 | Hầm đi bộ H13 | Nguyễn Xiển | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
23 | Hầm đi bộ H14 | Nguyễn Xiển | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
24 | Hầm đi bộ H15 | Nghiêm Xuân Yêm | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Xuân |
|
25 | Hầm đi bộ H1 | Phạm Hùng | 67,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
26 | Hầm đi bộ H2 | Phạm Hùng | 67,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
27 | Hầm đi bộ H3 | Phạm Hùng | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
28 | Hầm đi bộ H4 | Phạm Hùng | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
29 | Hầm đi bộ H5 | Phạm Hùng | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
30 | Hầm đi bộ H6 | Phạm Hùng | 67,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
31 | Hầm đi bộ H7 | Phạm Hùng | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Nam Từ Liêm |
|
32 | Hầm đi bộ H1 | Cầu Diễn | 45,26 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Bắc Từ Liêm |
|
33 | Hầm đi bộ H2 | Cầu Diễn | 45,26 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Bắc Từ Liêm |
|
34 | Hầm đi bộ H3 | Cầu Diễn | 45,26 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Bắc Từ Liêm |
|
35 | Hầm đi bộ H4 | Cầu Diễn | 45,26 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Bắc Từ Liêm |
|
36 | Hầm đi bộ H16 | Nghiêm Xuân Yêm | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Trì |
|
37 | Hầm đi bộ H17 | Nghiêm Xuân Yêm | 59,52 | 4,00 | 3,00 | 4,00 | Thanh Trì |
|
| Tổng hợp | Số lượng | Chiều dài (m) |
1 | Hầm cơ giới | 8 | 3.200,9 |
2 | Hầm chui dân sinh | 68 | 2.940,9 |
3 | Hầm đi bộ | 37 | 2.555,6 |
| Cộng | 113 | 8.697,4 |
ĐƯỜNG TRONG CÁC KHU ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Đoạn (m) | Chiều rộng mặt đường (m) | Kết cấu mặt đường | Địa danh | Ghi chú |
I | ĐỊNH CÔNG |
|
| 7.764 |
|
|
| Hoàng Mai |
|
1 | Tuyến A | Vườn hoa | số 2 Trần Điền | 843 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
2 | Tuyến B | Vườn hoa | Cầu tạm thượng lưu | 918 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
3 | Tuyến C | Trần Nguyên Đán | tòa nhà CT5 | 719 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
4 | Tuyến D | tòa nhà CT2 | tòa nhà CN1 | 740 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
5 | Tuyến E | A3 lô 3 | Lô 18 A9 | 363 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
6 | Tuyến F | 80 Trần Điền | A1 lô 13 | 575 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
7 | Tuyến G | 61 Trần Điền | C6 Lô 9 | 236 |
| 5 | BTN | Hoàng Mai |
|
8 | Tuyến H | Ngõ 51 Trần Điền | 17 Trần Điền | 81 |
| 4,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
9 | Tuyến I | 45 Trần Điền | 77 Trần Điền | 145 |
| 4,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
10 | Tuyến J | Ngõ 36 | Ngõ 34 | 184 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
11 | Tuyến K | Lô 20 | 51 Trần Điền | 570 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
12 | Tuyến L | A1 lô8 | Lô9 | 230 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
13 | Tuyến M | 56C ngõ 228 | Cây xăng | 763 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
14 | Tuyến N | B11 lô 19 | C1 Iô19 | 106 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
15 | Tuyến O | B1 lô 10 | CT2 | 385 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
16 | Tuyến P | 32 Trần Nguyên Đán | CT3 | 284 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
17 | Tuyến Q | Số 55 ngách 215/55 | A4 Lô 13 | 116 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
18 | Tuyến R | 41 CT9 | CT9 | 97 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
19 | Tuyến T | Lê Trọng Tấn | Ngõ 218 Định Công | 409 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
II | BẮC LINH ĐÀM |
|
| 4.062 |
|
|
| Hoàng Mai |
|
1 | Tuyến 1 | Đại Từ | OCT2 ĐN2 | 210 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
2 | Tuyến 2 | Đặng Xuân Bảng | Vành Đai 3 | 238 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
3 | Tuyến 3 | CT1 | CT2 | 610 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
4 | Tuyến 4 | CT3 | Nguyễn Hữu Thọ | 351 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
5 | Tuyến 5 | CT4 | Trường mầm non | 100 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
6 | Tuyến 6 | 10 D2 TT4 | OBT4 | 47 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
7 | Tuyến 7 | 9M3 TT6 | 14M GDTT6 | 41 |
| 5 | BTN | Hoàng Mai |
|
8 | Tuyến 8 | 1M4 TT6 | DD12 Đặng Xuân Bảng | 49 |
| 4,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
9 | Tuyến 9 | 7N1 TT5 | 1M1 TT6 |
|
| 4,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
10 | Tuyến 10 | 14M615TT6 | M62TT6 | 83 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
11 | Tuyến 11 | 1M1TT6 | 1Đ2TT4 | 103 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
12 | Tuyến 12 | 3M1TT6 | 1 Linh Đàm | 54 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
13 | Tuyến 13 | 1HN1TT5 | 340BT4 | 67 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
14 | Tuyến 14 | CC2 | Mường Thanh | 513 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
15 | Tuyến 15 | 41 | 56BT2 | 184 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
16 | Tuyến 16 | CT1X2 Bằng Liệt | BT2 | 198 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
17 | Tuyến 17 |
|
| 301 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
18 | Tuyến 18 | Nguyễn Hữu Thọ | Bằng Liệt | 324 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
19 | Tuyến 19 | CT3AX2 | 14BT5X2 | 138 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
20 | Tuyến 20 | CT1X2 | CT3X2 | 124 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
21 | Tuyến 21 | CT2X2 | BT5X2 | 134 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
22 | Tuyến 22 | 46 Linh Đàm | A5TT1 | 46 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
23 | Tuyến 23 | OCT1 | 140BT2X1 | 103 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
III | PHÁP VÂN- TỨ HIỆP |
|
| 6.080,40 |
|
|
| Hoàng Mai |
|
1 | Trần Thủ Độ | Đường Vành Đai 3 | Đường biên phía Nam (Sông Tô Lịch) | 1.453,40 |
| 15 | BTN | Hoàng Mai |
|
2 | Tuyến 2 - Nhánh chính C | QL1A cũ | Đường biên phía Đông Bắc | 464,00 |
| 11,25 | BTN | Hoàng Mai |
|
3 | Tuyến 3 - Nhánh chính E | QL1A cũ | Đường biên phía Đông Bắc | 691,00 |
| 11,25 | BTN | Hoàng Mai |
|
4 | Tuyến 4 - Nội bộ 1 | Trần Thủ Độ |
| 117,00 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
5 | Tuyến 5 - Nội bộ 2 | Trần Thủ Độ | Đường biên phía Đông Bắc | 302,00 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
6 | Tuyến 6 - Nội bộ 3 | Trần Thủ Độ | Đường biên phía Đông Bắc | 157,50 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
7 | Tuyến 7 - Tuyến vòng | Nội bộ Bắc Nam | T5-4 | 670,50 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
8 | Tuyến 8 - Nội bộ Bắc Nam | Nội bộ 2 | Đường biên phía Nam (Sông Tô Lịch) | 679,00 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
9 | Tuyến 9 - Biên Đông Bắc | Đường biên phía Nam | Nhà máy nước Pháp Vân | 1.041,00 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
10 | Tuyến 10 - Biên phía Nam | Đường biên phía Đông Bắc | T5-6 | 505,00 |
| 10,5 |
| Hoàng Mai |
|
IV | VIỆT HƯNG |
|
| 19.499,24 |
|
|
| Hoàng Mai |
|
1 | Tuyến PKV1 | Đoàn Khuê | Tuyến A | 843,46 |
| 2x7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Làn trái |
|
|
| 843,46 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Làn phải |
|
|
| 843,46 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
2 | Vạn Hạnh (PKV2) | Đoàn Khuê | Tuyến A | 1.303,06 |
| 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+012,36 | Km0+736,73 |
| 724,36 | 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 - Làn phải | Km0+736,73 | Km1+093,89 |
| 357,06 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 - Làn trái | Km0+736,73 | Km1+093,89 |
|
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 3 | Km1+093,89 | Km1+316,49 |
| 221,64 | 2x7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
3 | Nguyễn Cao Luyện (PKV3) | Ngô Gia Tự | Đoàn Khuê | 1.708,33 |
| 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+023,50 | Km0+562,95 |
| 539,45 | 2x7,5 | BTN thô | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+592,95 | Km1+761,83 |
| 1.168,88 | 2x7,5 | BTN mịn | Long Biên |
|
4 | Lưu Khánh Đàm (PKV4) | Nguyễn Cao Luyện | Tuyến A | 647,65 |
| 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
5 | Tuyến PKV5 | Nguyễn Cao Luyện | Tuyến A | 457,06 |
| 2x7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
6 | Tuyến A | Ngô Gia Tự | Tuyến PKV1 | 1.876,68 |
| 2x7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
7 | Đoàn Khuê (tuyến B) | Vạn Hạnh | Tuyến PKV1 | 1.291,50 |
| 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
8 | Phan Văn Đáng (Tuyến 2A) | Đoàn Khuê | Nguyễn Cao Luyện | 608,58 |
| 11,25 | BTN | Long Biên |
|
9 | Tuyến 2B | Tuyến 4 | Nguyễn Cao Luyện | 121,58 |
| 11,25 | Bán TNN | Long Biên |
|
10 | Tuyến 3A | Ngô Gia Tự | Vạn Hạnh | 568,18 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+023,50 | Km0+399,88 |
| 376,18 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+423,38 | Km0+615,38 |
| 192,00 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
11 | Tuyến 3B | Vạn Hạnh | Tuyến 5 | 613,84 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+015,84 | Km0+393,62 |
| 377,78 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+423,38 | Km0+615,38 |
| 115,78 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 3 | Km0+552,86 | Km0+373,34 |
| 120,28 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
12 | Thép Mới (tuyến 4) | Vạn Hạnh | Lưu Khánh Đàm | 758,37 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
13 | Tuyến 5 | Vạn Hạnh | Tuyến 13 | 1.409,09 |
| 11,25 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+205,00 | Km0+463,01 |
| 258,01 | 11,25 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+558,01 | Km0+709,09 |
| 151,08 | 11,25 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+781,12 | Km1+781,12 |
| 1.000,00 | 11,25 | BTN | Long Biên |
|
14 | Tuyến 6 | Tuyến 5 | Tuyến A | 95,68 |
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
15 | Tuyến 7 | Ngô Gia Tự | Tuyến 2A | 329,26 |
| 2x7,5 | BTN | Long Biên |
|
16 | Tuyến 9 | Thép Mới | Tuyến A | 355,45 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+006,75 | Km0+139,36 |
| 132,61 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+160,63 | Km0+383,47 |
| 222,84 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
17 | Tuyến 10 | Tuyến 5 | Tuyến A | 98,04 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
18 | Tuyến 11 | Nguyễn Cao Luyện | Tuyến A | 682,12 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+015,00 | Km0+231,32 |
| 216,32 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+252,50 | Km0+718,30 |
| 465,80 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
19 | Tuyến 12 | Nguyễn Cao Luyện | Tuyến PKV1 | 698,48 |
| 11,25 | BTN | Long Biên |
|
20 | Tuyến 13 | Nguyễn Cao Luyện | Lưu Khánh Đàm | 1.160,87 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 1 | Km0+006,75 | Km0+139,36 |
| 900,85 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km0+160,63 | Km0+383,47 |
| 260,02 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
21 | Tuyến 13A | Tuyến 3A | Tuyến 7 | 139,51 |
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
22 | Tuyến 13B | Tuyến 7 | Tuyến 21A | 118,49 |
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
23 | Tuyến 14 | Đoàn Khuê | Vạn Hạnh | 2.002,25 |
| 7,5 | BTN + Bán TNN | Long Biên |
|
| Đoạn 1 | Km0+012,50 | Km1+125,64 |
| 1.113,14 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
- | Đoạn 2 | Km1+296,30 | Km1+787,86 |
| 612,11 | 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
- | Đoạn 3 | Km2+063.45 | Km2+340,45 |
| 277,00 | 7,5 | BTN | Long Biên |
|
24 | Tuyến 15 | Tuyến 5 | Tuyến 14 | 510,95 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
25 | Tuyến 15A | Tuyến 11 | Tuyến 15 | 153,10 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
26 | Tuyến 16 | Đoàn Khuê | Tuyến 13 | 121,50 |
| 11,25 | BTN | Long Biên |
|
27 | Tuyến 17 | Tuyến 13 | Tuyến PKV1 | 166,94 |
| 7,5 | BTN | Long Biên |
|
28 | Tuyến 21A | Tuyến PKV5 | Tuyến 21 | 357,93 |
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
29 | Tuyến 21B | Tuyến 13B | Tuyến 21 | 301,29 |
| 7,5 | Bán TNN | Long Biên |
|
V | NAM TRUNG YÊN |
|
| 10.332,14 |
|
|
| Cầu Giấy |
|
1 | Tuyến số 01 | Tuyến số 02 | Tuyến số 09 | 873,88 |
| 11,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
2 | Tuyến số 02 | Tuyến số 01 | Tuyến số 19 | 705,59 |
| 11,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
3 | Tuyến số 03 | Tuyến số 02 | Tuyến số 09 | 891,10 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
4 | Tuyến số 04 | Tuyến số 08 | Tuyến số 08 | 285,08 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
5 | Tuyến số 05 | Tuyến số 02 | Tuyến số 01 | 534,47 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
6 | Tuyến số 06 | Tuyến số 07 | Tuyến số 05 | 145,40 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
7 | Tuyến số 07 | Tuyến số 05 | Tuyến số 09 | 99,78 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
8 | Tuyến số 08 | Tuyến số 01 | Tuyến số 16 | 1.137,92 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
9 | Mạc Thái Tông | Phạm Hùng | Tuyến số 01 | 859,91 |
| 16 | BTN | Cầu Giấy |
|
10 | Tuyến số 10 | Tuyến số 02 | Nguyễn Chánh | 282,85 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
11 | Tuyến số 11 | Tuyến số 02 | Nguyễn Chánh | 282,85 |
| 6x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
12 | Tuyến số 12 | Tuyến số 02 | Nguyễn Chánh | 282,85 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
13 | Mạc Thái Tổ | Phạm Hùng | Tuyến số 19 | 1.337,55 |
| 8,5x2 | BTN | Cầu Giấy |
|
14 | Tuyến số 14 | Tuyến số 02 | Tuyến số 19 | 486,28 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
15 | Tuyến số 15 | Tuyến số 17 | Tuyến số 18 | 184,93 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
16 | Tuyến số 16 | Tuyến số 02 | Nguyễn Chánh | 247,92 |
| 7,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
17 | Tuyến số 17 | Tuyến số 14 | Tuyến số 16 | 147,02 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
18 | Tuyến số 18 | Tuyến số 14 | Tuyến số 02 | 212,61 |
| 6 | BTN | Cầu Giấy |
|
19 | Tuyến số 19 | Tuyến số 13 | Tuyến số 02 | 382,83 |
| 11,5 | BTN | Cầu Giấy |
|
20 | Nguyễn Chánh | Trần Duy Hưng | Tuyến số 02 | 951,32 |
| 16 | BTN | Cầu Giấy |
|
VI | VĂN QUÁN |
|
| 2.460,30 |
|
| BTN | Hà Đông |
|
1 | Tuyến đường Yên Bình | Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Khuyến | 825,90 |
|
| BTN | Hà Đông |
|
- | K21 |
|
|
| 418,80 | 3,5 | BTN | Hà Đông |
|
- | K23C |
|
|
| 297,10 | 4,5 | BTN | Hà Đông |
|
- | Đoạn ngoài ĐT |
|
|
| 110,00 | 2.5-3.5 | BTN | Hà Đông |
|
2 | Tuyến D2 | Tuyến N1 | Đường Nguyễn Khuyến | 662,20 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
3 | Tuyến K15 | Tuyến K19 | Tuyến D2 | 152,00 |
| 2*7,5 | BTN | Hà Đông |
|
4 | Tuyến N6A | Tuyến D5 | Đường Nguyễn Khuyến | 301,00 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
5 | Tuyến D5 | Tuyến K23A | Tuyến N7 | 131,50 |
| 7,5 | BTN | Hà Đông |
|
6 | Tuyến D1 | Tuyến N2 | Tuyến K1 | 111,10 |
| 2*5,5 | BTN | Hà Đông |
|
7 | Tuyến K5 | Tuyến K6 | Đường ven hồ Văn Quán | 120,30 |
| 2*5,5 | BTN | Hà Đông |
|
8 | Tuyến KN4 | Tuyến N3B | Tuyến K4 | 156,30 |
| 2*5,5 | BTN | Hà Đông |
|
VII | LINH ĐÀM |
|
| 7.785 |
|
|
| Hoàng Mai |
|
1 | Đường số 1 | Phố Linh Đường | Đường số 8 | 372,0 |
| 10,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
2 | Đường số 2 |
|
| 452 |
| 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 1 | Đường số 1 | Tuyến 2 |
| 309 | 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 2 | Tuyến 1 | Đường số 8 |
| 143 | 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
3 | Đường số 3 | Đường số 8 | Đường số 12 | 611 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
4 | Đường số 4 | Đường số 8 | Đường số 12 | 515 |
| 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
5 | Nguyễn Duy Trinh |
|
| 510 |
|
| BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 1 | Đường số 8 | Đường số 12 |
| 456 | 2*7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 2 | Đường số 8 | Đường số 12 |
| 54 | 2*14 | BTN | Hoàng Mai |
|
6 | Đường số 6 | Đường số 8 | Đường số 10 | 333 |
| 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
7 | Đường số 7 | Đường số 1 | Đường số 11 | 293 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
8 | Đường số 8 | Đường số 1 | Đường số 3 | 314 |
| 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
9 | Đường số 9 | Đường số 7 | Đường số 3 | 170 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
10 | Đường số 10 | Đường số 3 | Đường Hoàng Liệt | 444 |
| 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
11 | Đường số 11 | Đường số 7 | Đường số 12 | 235 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
12 | Đường số 12 | Đường số 3 | Đường Hoàng Liệt | 319 |
| 7,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
13 | Đường số 13 |
|
| 223 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 1 | Đường số 8 | Đường số 9 |
| 170 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 2 | Đoạn 1 | Đường số 7 |
| 53 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
14 | Đường số 14 | Đường số 10 | Đường số 12 | 357 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
15 | Đường số 15 | Đường số 10 | Đường số 12 | 150 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
16 | Đường số 16 |
|
| 89 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 1 | Đường số 17 | Bờ hồ Linh Đàm |
| 57 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 2 | Đường số 17 | Khu dãn dân |
| 32 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
17 | Đường số 17 |
|
| 181 |
| 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 1 | Đường Hoàng Liệt | Bờ hồ Linh Đàm |
| 73 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 2+4 | Đường Hoàng Liệt | Khu dãn dân |
| 71 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Tuyến 3 | Văn phòng 3 | Đường số 16 |
| 37 | 5,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
18 | Đường Linh Đường |
|
| 2.217 |
|
| BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 1 | Phố Nguyễn Duy Trinh | Đoạn 2 |
| 453 | 15 | BTN | Hoàng Mai |
|
- | Đoạn 2 | Đoạn 2 | Quốc lộ 1A |
| 1.764 | 11,5 | BTN | Hoàng Mai |
|
VIII | MỸ ĐÌNH - MỄ TRÌ |
|
| 3.591 |
|
|
| Nam Từ Liêm |
|
1 | Tuyến 3 (Trần Văn Lai) | Vũ Quỳnh | Phạm Hùng | 823 |
| 11,25 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
2 | Tuyến 4 | Mễ Trì | Tuyến 6B | 575 |
| 11,25 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
3 | Tuyến 5 | Tuyến 3 | Tuyến 12 | 753 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
4 | Tuyến 5A | Mễ Trì | Tuyến 5 | 71 |
| 11,25 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
5 | Tuyến 6 (Đinh Thôn) | Vũ Quỳnh | Tuyến 6* | 248 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
6 | Tuyến 6A | Tuyến 6 | Tuyến 6B | 168 |
| 5,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
7 | Tuyến 6B | Tuyến 6A | Tuyến 4 | 123 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
8 | Tuyến 6* | Tuyến 6 |
| 186 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
9 | Tuyến 11 | Trần Văn Lai | Tuyến 12 | 50 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
10 | Tuyến 12 | Tuyến 13 | Tuyến 5 | 265 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
11 | Tuyến 13 | Trần Văn Lai | Đình Thôn | 149 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
12 | Tuyến 14 | Tuyến 4 | Tuyến 13 | 180 |
| 7,5 | BTN | Nam Từ Liêm |
|
| Tổng hợp | Số tuyến (tuyến) | Chiều dài (m) |
1 | ĐỊNH CÔNG | 19 | 7.764,00 |
2 | BẮC LINH ĐÀM | 23 | 4.062,00 |
3 | PHÁP VÂN- TỨ HIỆP | 10 | 6.080,40 |
4 | VIỆT HƯNG | 29 | 19.499,24 |
5 | NAM TRUNG YÊN | 20 | 10.332,14 |
6 | VĂN QUÁN | 8 | 2.460,30 |
7 | LINH ĐÀM | 18 | 7.784,80 |
8 | MỸ ĐÌNH - MỄ TRÌ | 12 | 3.591,18 |
| Cộng | 139 | 61.574,06 |
CÁC BẾN, BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM ĐỖ
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
A. CÁC BẾN XE KHÁCH, HÀNG HÓA THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
TT | Tên bến xe | Vị trí | Đơn vị hiện đang quản lý | Diện tích (m2) | Công suất bến dự kiến (lượt xe xuất | Ghi chú |
A. BẾN XE KHÁCH | 7 |
| 176395 |
|
| |
I. QUẬN HOÀNG MAI | 2 |
| 54166 |
|
| |
1 | Bến xe Giáp Bát (được xếp loại 1) - Số lượng đơn vị vận tải: 143 - Số lượng tuyến: 96 tuyến - Số lượt xe xuất bến: 950 lượt xe/ngày; ngày cao điểm: 1200 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 24 tuyến | Quận Hoàng Mai | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 36480 | 1829 |
|
2 | Bến xe Nước Ngầm (xếp loại 2) - Số lượng đơn vị vận tải: 98 - Số lượng tuyến: 65 tuyến. - Số lượng xe xuất bến bình quân hàng ngày tại bến xe Nước Ngầm: 290 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 14 tuyến xe buýt: | Quận Hoàng Mai | Công ty cổ phần đầu tư ngành nước và Môi trường | 17686 | 664 |
|
II. QUẬN NAM TỪ LIÊM | 2 |
| 42268 |
|
| |
1 | Bến xe Mỹ Đình (được xếp loại 1) - Số lượng đơn vị vận tải: 220 - Số lượng tuyến: 148 tuyến. - Số lượt xe xuất bến: 1.350 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 1.642 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 16 tuyến | Quận Nam Từ Liêm | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 32268 | 1829 |
|
2 | Bến xe Xuân Phương (nút giao cắt giữa đường 70 và QL 32) | Nam Từ Liêm | Tổng Công ty Vận tải Hà Nội | 10000 |
|
|
III. QUẬN LONG BIÊN | 1 |
| 14600 |
|
| |
1 | Bến xe Gia Lâm (được xếp loại 2) - Số lượng đơn vị vận tải: 92 - Số lượng tuyến: 81 tuyến. - Số lượt xe xuất bến: 600 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 721 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 14 tuyến | Quận Long Biên | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 14600 | 905 |
|
IV. THỊ XÃ SƠN TÂY | 1 |
| 4594 |
|
| |
1 | Bến xe Sơn Tây (được xếp loại 4) - Số lượng đơn vị vận tải: 32 - Số lượng tuyến: 36 tuyến. - Số lượt xe xuất bến: 45 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội đô: 02 tuyến | Thị xã Sơn Tây | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 4594 | 391 |
|
V. QUẬN HÀ ĐÔNG | 1 |
| 60767 |
|
| |
1 | Bến xe Yên Nghĩa (đxếp loại 1) - Số lượng đơn vị vận tải: 115 - Số lượng tuyến: 116 tuyến (trong đó có 99 tuyến cố định và 17 tuyến nội tỉnh). - Số lượt xe xuất bến: 420~460 lượt xe/ngày; bình quân ngày cao điểm 180 lượt xe/ngày. - Tính kết nối các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội ô: 11 tuyến | Quận Hà Đông | Tổng công ty vận tải Hà Nội | 60767 | 2382 |
|
B. BẾN XE HÀNG HÓA | 4 |
| 41300 |
|
| |
I. QUẬN HOÀNG MAI | 3 |
| 31300 |
|
| |
1 | Bến xe Thanh Trì (phường Yên Sở; tiếp giáp với đường Pháp Vân - Cầu Giẽ) | Quận Hoàng Mai | Ban QLL Bxe tải Thanh Trì | 10000 | Sức chứa 200 xe tải |
|
2 | Bến xe tại 27/785 Trương Định, Hoàng Mai | Hoàng Mai | Công ty CP vận tải và Dịch vụ | 20000 | Sức chứa 250 xe tải |
|
3 | Bến xe Đền Lừ | Hoàng Mai | Trung tâm Kinh doanh chợ đầu | 1300 | Sức chứa 200 xe tải |
|
II. HUYỆN GIA LÂM | 1 |
| 10000 |
|
| |
1 | Bến xe Yên viên (Yên Thường), có vị trí nằm ở phía Bắc giữa QL1A (đoạn cầu Chui - Cầu Đuống) và | Huyện Gia Lâm | Tổng Công ty Vận Tải Hà Nội | 10000 | Sức chứa 200 xe tải |
|
Tổng hợp
1 | Bến xe hành khách | 7 bến | Diện tích | 176395 m2 |
2 | Bến xe hàng hóa | 4 bến | Diện tích | 41300 m2 |
B. CÁC BÃI ĐỖ XE CÔNG CỘNG TẬP TRUNG THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
TT | Bến, bãi đỗ xe | Quy mô | Đơn vị hiện đang quản lý | Ghi chú | |
Diện tích đỗ xe (ha) | Sức chứa (xe ô tô) | ||||
I. QUẬN HOÀN KIẾM | 1,54 | 341 |
|
| |
1 | Dàn thép đỗ xe phố Trần Nhật Duật | 0,04 | 91 | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
|
2 | Bãi đỗ xe 48 Chương Dương Độ | 1,5 | 250 | Công ty TNHH phụ tùng Hoàng Kim |
|
II. QUẬN BA ĐÌNH | 1,6 | 941 |
|
| |
1 | Dàn thép đỗ xe tại phố Nguyễn Công Hoan | 0,4 | 221 | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
|
2 | Hầm chứa xe và dịch vụ công cộng tại công viên Thành Công | 0,4 | 500 | Tập Đoàn Đông Dương |
|
3 | Bãi đỗ mặt bằng trên phần Cống hóa mương Phan Kế Bính | 0,6 | 100 | Công ty Đa Quốc Gia |
|
4 | Bãi đỗ số 17D đường Hồng Hà, phường Phúc Xá | 0,2 | 120 | Công ty TNHH TM Bắc Trung Nam |
|
III. QUẬN ĐỐNG ĐA | 1,57 | 750 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe tại Trường Đại học Y Hà Nội | 0,2 | 140 | Trường Đại học Y Hà Nội |
|
2 | Bãi đỗ xe tại tổ 30 (giáp số nhà 157) phố Chùa Láng, phường Láng Thượng | 0,12 | 60 | Công ty TNHH Dịch vụ đầu tư và Thương mại Song Long |
|
3 | tổ 30 (mặt phố Chùa Láng), phường Láng Thượng | 0,23 | 150 | HTX TM-DV Láng Thượng |
|
4 | Bãi đỗ xe công cộng phường Láng Thượng | 0,5 | 100 | HTX thương mại và dịch vụ Láng Lượng |
|
5 | Bãi đỗ xe tại 79 Đặng Văn Ngữ | 0,12 | 60 | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 Hà Nội |
|
6 | Bãi đỗ xe 540 đường Láng | 0,2 | 120 | Hợp tác xã thương mại Láng Hạ |
|
7 | Bãi đỗ xe 95 Vũ Ngọc Phan | 0,1 | 60 | Hợp tác xã thương mại Láng Hạ |
|
8 | Bãi đỗ xe 570 đường Láng | 0,1 | 60 | Hợp tác xã thương mại Láng Hạ |
|
IV. QUẬN HAI BÀ TRƯNG | 2,473 | 480 |
|
| |
1 | Dàn thép đỗ xe cao tầng và bãi đỗ xe số 32 Nguyễn Công Trứ | 0,013 | 30 | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe - Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
|
2 | Bãi đỗ mặt bằng của Dự án bãi đỗ xe tĩnh tại khu vực Đầm Trấu | 0,45 | 90 | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Long |
|
3 | Bãi đỗ xe Lạc Trung | 1,91 | 300 | Tổng Cty vận tải HN |
|
4 | Bãi đỗ xe tại 42 Đồng Nhân, phường Bạch Đằng | 0,1 | 60 | Hợp tác xã vận tải công nghiệp Động Lực |
|
V. QUẬN THANH XUÂN | 1,2 | 435 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe và dịch vụ tại ô đất 11.5HH đường Láng Hạ | 0,6 | 115 | Công ty TNHH Phương Đông |
|
2 | Nhà để xe cao tầng, văn phòng điều hành, giới thiệu sản phẩm tại 315 Trường Chinh | 0,5 | 250 | Tổng công ty vận tải Hà Nội |
|
3 | Bãi đỗ xe số 738 A1 tổ 5C Khương Trung, phường Khương Trung | 0,1 | 70 | Công ty cổ phần phát triển tiến bộ Hà Nội |
|
VI. QUẬN CẦU GIẤY | 3,44 | 745 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe trên phần cống hóa mương Nghĩa Đô (đoạn từ công viên Nghĩa Đô đến đường Hoàng Quốc Việt) | 0,58 | 120 | Thời báo kinh tế VN |
|
2 | Bãi đỗ xe tại lô đất DX1, DX2, DX3, DX4, CX2 khu ĐTM Đông Nam Trần Duy Hưng | 1,03 | 200 | Công ty Cổ phần Thương mại Dịch Vụ Lã Vọng |
|
3 | Bãi đỗ xe tại A5-ĐX, C12- 1ĐX, B5-ĐX khu đô thị Nam Trung Yên | 1,02 | 200 |
|
|
4 | Bãi đỗ xe ĐX1, ĐX2, ĐX3, DDX5 khu ĐTM Dịch Vọng | 0,5 | 100 | Công ty CP Phát triển Đô thị Từ Liêm |
|
5 | Bãi đỗ xe tại số 48 Trần Duy Hưng- phường Trung Hòa | 0,23 | 100 | Hợp tác xã thương mại Trung Hòa |
|
6 | Bãi đỗ xe tại 181 đường Lạc Long Quân | 0,08 | 25 | Công ty cổ phần vang Thăng Long |
|
VII. QUẬN LONG BIÊN | 8,78 | 300 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe tải Gia Thụy | 8,78 | 300 | Tổng công ty vận tải Hà Nội |
|
VIII. QUẬN HOÀNG MAI | 2,91 | 620 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe phường Lĩnh Nam | 1,5 | 100 | Tổng công ty vận tải Hà Nội |
|
2 | Bãi xe số 1 và số 2 thuộc khu đô thị mới Định Công, phường Định Công | 0,4 | 110 | Công ty TNHH MTV dịch vụ nhà ở và khu đô thị |
|
3 | Bãi trông giữ phương tiện bán đảo Linh đàm, Hoàng Liệt | 0,11 | 100 | Công ty TNHH MTV dịch vụ nhà ở và khu đô thị |
|
4 | Bãi xe P2 khu đô thị mới Pháp Vân-Tứ Hiệp | 0,18 | 100 | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ cao Minh Quân |
|
5 | Bãi đỗ xe tại khu Đầm Trấu, phường Trần Phú | 0,12 | 60 | Công ty cổ phần dịch vụ thương mại xuất nhập khẩu Nam Á |
|
6 | Bãi đỗ xe tại ô C11/ODK6 thuộc khu Đầm Liễng, phường Yên Sở | 0,6 | 150 | Công ty TNHH DV vận tải Lợi Anh |
|
IX. QUẬN TÂY HỒ | 0,62 | 250 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe tại khu dân cư số 5 (phủ Tây Hồ)- phường Quảng An | 0,43 | 200 | HTX nông nghiệp kinh doanh dịch vụ tổng hợp Quảng An |
|
2 | Bãi đỗ xe tại 102 An Dương, phường Yên Phụ | 0,19 | 50 | Công ty cổ phần thương mại và đầu tư Láng Hạ |
|
X. QUẬN NAM TỪ LIÊM | 10,59 | 8850 |
|
| |
1 | Bãi đỗ 1 đến 3 tầng kết hợp cây xanh phục vụ công tác môi trường Hợp tác xã Thành Công tại phường Mễ Trì | 1,05 | 500 | Hợp tác Xã Thành công |
|
2 | Bãi đỗ xe tại Khu đô thị mới Mỹ Đình 2 | 0,14 | 50 | Công ty TNHH MTV dịch vụ nhà ở và khu đô thị |
|
3 | Bãi đỗ xe trên đường Lê Đức Thọ (cạnh sân vận động Mỹ Đình | 8 | 7000 | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe |
|
4 | Bãi đỗ xe trên số 3 đường Lê Đức Thọ | 1,4 | 1300 | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe |
|
XI. QUẬN HÀ ĐÔNG | 0,62 | 420 |
|
| |
1 | Bãi đỗ xe Khu đô thị Văn Quán | 0,15 | 150 | Công ty TNHH MTV dịch vụ nhà ở và khu đô thị |
|
2 | Bãi đỗ xe tại đường Chiến Thắng, phường Văn Quán | 0,22 | 150 | Hợp tác xã Văn Quán |
|
3 | Bãi đỗ xe tại Khu Sậy, phường Hà Cầu | 0,25 | 120 | Công ty TNHH DV TM VT Hà Cầu Thăng Long |
|
XII. HUYỆN THANH TRÌ | 15,9 | 360 |
|
| |
1 | Bãi đỗ mặt bằng dựng khu phục vụ xe buýt Cầu Bươu | 7,3 | 150 | Tổng công ty vận tải Hà Nội |
|
2 | Bãi đỗ xe tại xã Tam Hiệp | 4,1 | 100 | Tổng công ty vận tải Hà Nội |
|
3 | Bãi đỗ xe tải và kho chứa hàng Vinapco tại xã Ngũ Hiệp | 3 | 70 | Công ty Vinapco |
|
4 | Bãi đỗ xe tải tại xã Liên Ninh | 1,5 | 40 | Công ty Đông Dương |
|
Tổng hợp
1 | Tổng số bãi | 47 bãi |
2 | Tổng diện tích | 51,243 ha |
C. CÁC ĐIỂM ĐỖ XE (CÓ KINH DOANH)
STT | Tên điểm đỗ | Tên đơn vị được cấp phép | Diện tích cấp phép (m2) | Ghi chú | |
Hè (hoặc dải phân cách, KV thiết kế đỗ xe) | Lòng đường | ||||
I. QUẬN HOÀN KIẾM |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường phố Phùng Hưng | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 36 |
|
2 | Lòng đường Hai Bà Trưng | nt |
| 60 |
|
3 | Lòng đường Lê Thạch | nt |
| 320 |
|
4 | Lòng đường Lê Lai | nt |
| 420 |
|
5 | Lòng đường Hàm Long | nt |
| 120 |
|
6 | Lòng đường phố Hàng Trống (đoạn từ số nhà 10 đến số 108) | nt |
| 162 |
|
7 | Lòng đường phố Trần Khánh Dư (đoạn từ cách phố Tràng Tiền 120m đến Công ty Bảo Việt Hà Nội) | nt |
| 339 |
|
8 | Lòng đường phố Bát Đàn (vị trí 1: từ số nhà 38A -:- 50 và vị trí 2: Trước Vườn Hoa đoạn từ đường Thành đến Phùng Hưng) | nt |
| 128,7 |
|
9 | Vị trí 1: Lòng đường trước số 32-34 phố Lý Thái Tổ; Vị trí 2: Lòng đường phố Trần Nguyên Hãn (trước cổng và khuôn viên Trụ sở Ban Tiếp Công dân Thành phố) - quận Hoàn Kiếm. | nt |
| 46 |
|
10 | Lòng đường phố Gầm Cầu | nt |
| 70 |
|
11 | Lòng đường phố Phùng Hưng Cụt (KC 53-62) | nt |
| 90 |
|
12 | Lòng đường phố Phùng Hưng (51-115E) | nt |
| 172 |
|
13 | Lòng đường phố Lý Nam Đế (34M-36C) | nt |
| 136 |
|
14 | Lòng đường phố Nhà Thờ | nt |
| 100 |
|
15 | Lòng đường phố Phạm Ngũ Lão | nt |
| 146 |
|
16 | Lòng đường phố Quang Trung | nt |
| 110 |
|
17 | Lòng đường phố Ngô Quyền 18 - 22 | nt |
| 126 |
|
18 | Lòng đường phố Phùng Hưng (gần phố Hàng Bông) | nt |
| 148 |
|
19 | Lòng đường phố Phùng Hưng | nt |
| 70 |
|
20 | Lòng đường phố Hỏa Lò | nt |
| 116 |
|
21 | Lòng đường phố Phan Chu Trinh (21-25; 43-61) | nt |
| 208 |
|
22 | Lòng đường phố Ngô Quyền (1-5; 14-16) | nt |
| 82 |
|
23 | Lòng đường phố Lê Phụng Hiểu (2-6) | nt |
| 88 |
|
24 | Lòng đường phố Lê Phụng Hiểu (Vườn hoa Diên Hồng) | nt |
| 88 |
|
25 | Lòng đường phố Trần Nguyên Hãn (3; 8; 18-20) | nt |
| 248 |
|
26 | Lòng đường phố Cổ Tân | nt |
| 150 |
|
27 | Lòng đường phố Nguyễn Xí | nt |
| 70 |
|
28 | Lòng đường phố Đinh Lễ (2-6) | nt |
| 214 |
|
29 | Lòng đường phố Trần Hưng Đạo | nt |
| 1646,8 |
|
30 | Lòng đường phố Lý Thường Kiệt | nt |
| 2115,3 |
|
31 | Lòng đường phố Lý Thái Tổ (4-8;22-30;57-59) | nt |
| 248 |
|
32 | Lòng đường phố Hàng Chai | nt |
| 50 |
|
33 | Lòng đường phố Hội Vũ | nt |
| 38 |
|
34 | Lòng đường phố Phùng Hưng XM (gần H. Bông) | nt |
| 60 |
|
35 | Lòng đường Lê Thánh Tông. | Công ty cổ phần đồng xuân |
| 126 |
|
36 | Lòng đường Phan Huy Chú | nt |
| 90 |
|
37 | Lòng đường trước số nhà (34-38; 44-46B; 60-74) phố Ngô Quyền | nt |
| 224 |
|
38 | Lòng đường trước số nhà (56 đến gần phố Đinh Liệt) phố Gia Ngư. | nt |
| 42 |
|
40. | Lòng đường phố bên dẫy chẵn phố Hàng Bút | nt |
| 60 |
|
41 | Lòng đường phố Gầm Cầu (sát tường đường sắt, đoạn từ phố Hàng Giấy đến ga Long Biên) | nt |
| 454 |
|
42 | Lòng đường (từ số nhà 46-90) phố Nguyễn Hữu Huân. | nt |
| 228 |
|
43 | Lòng đường phố Trần Quốc Toản, sát tường rào Cung văn hóa Hữu Nghị (Đối diện KS Công đoàn) | Công ty cổ phần 901 |
| 208 |
|
44 | Lòng đường trước số nhà 5; 23; 25; 27-33; 35-37; 39-49 phố Quang Trung | nt |
| 478 |
|
45 | Lòng đường trước số nhà 01 phố Đình Ngang | nt |
| 60 |
|
46 | Lòng đường Vọng Đức | nt |
| 180 |
|
47 | Lòng đường Lê Thánh Tông | nt |
| 117 |
|
48 | Lòng đường phố Cửa Đông (số 1-43) | nt |
| 36 |
|
49 | Lòng đường Lý Nam Đế | nt |
| 45 |
|
50 | Lòng đường phố Phùng Hưng | Công ty TNHH DVAU 3 Sao |
| 132,84 |
|
53 | Lòng đường đôi Đinh Tiên Hoàng | Công ty TNHH Hà Nội bốn mùa. |
| 200 |
|
54 | Lòng đường trước cổng chợ Hàng Da | Công ty Cổ phần thương mại Hàng Da. |
| 101,75 |
|
55 | Lòng đường Lê Duẩn (khu vực thiết kế đỗ xe) | Chi nhánh Tổng Cty đường sắt Việt Nam - Khai thác ĐS Hà Nội |
| 520 |
|
II. QUẬN BA ĐÌNH |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường phố Giang Văn Minh | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 196 |
|
2 | Lòng đường Đào Tấn | nt |
| 768 |
|
3 | Lòng đường phố Ngọc Hà (Khu vực lòng đường đôi dốc Ngọc Hà) | nt |
| 1560 |
|
4 | Lòng đường (khu vực thiết kế đỗ xe trước Khách sạn Hà Nội) Trần Huy Liệu (Khách sạn HN) | nt |
| 360 |
|
5 | Lòng đường B7 TT Giảng Võ | nt |
| 120 |
|
6 | Lòng đường Cầu Giấy (đoạn đường cụt) | nt |
| 1728 |
|
7 | Khu vực đỗ xe (lòng đường phía dưới) đường La Thành | nt |
| 874 |
|
8 | Lòng đường Đào Tấn | nt |
| 194 |
|
9 | Lòng đường Đào Tấn | nt |
| 550 |
|
10 | Lòng đường (đối diện số 57) phố Phạm Hồng Thái | nt |
| 40 |
|
11 | Lòng đường phố Trấn Vũ (đoạn đối sát vườn hoa hồ Trúc Bạch cách đường Thanh Niên 20m) | nt |
| 99 |
|
12 | Lòng đường phố Ngọc Khánh (đoạn từ cách Khách sạn Lake Side 10m đến cách tòa nhà 15-17 Ngọc Khánh 15m) | nt |
| 160,2 |
|
13 | Lòng đường phố Văn Cao (đoạn trước tường rào Cung thể thao quần ngựa) | nt |
| 331,2 |
|
14 | Lòng đường phố Nam Cao (bên phải theo hướng từ phố Núi Trúc đi Trần Huy Liệu, cách đầu nút giao thông 20m) | nt |
| 153 |
|
15 | Lòng đường phố Vạn Phúc | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại Hà Đăng |
| 480 |
|
III. QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường Bích Câu | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội |
| 306 |
|
3 | Lòng đường phố Văn Miếu (từ cách ngã tư Nguyễn Thái Học - Văn Miếu 20m đến cách ngã ba Văn Miếu - Nguyễn Khuyến) | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội |
| 273,6 |
|
4 | Đường Láng (Khu vực thiết kế, cạnh cây xăng) | Công ty CP Xuân Nhất |
| 72 |
|
5 | Lòng đường Đặng Văn Ngữ | Cty TNHH VT và SC OT Trường Thành |
| 400 |
|
6 | Xén hè phố Văn Miếu (cạnh Quốc Tử Giám) | Công ty TNHH Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội |
|
|
|
IV. QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường phố Tăng Bạt Hổ | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 468 |
|
2 | Lòng đường phố Lê Ngọc Hân | nt |
| 180 |
|
3 | Lòng đường Trần Thánh Tông | nt |
| 336 |
|
4 | Lòng đường Trần Nhân Tông | nt |
| 326 |
|
5 | Lòng đường phố Hàn Thuyên | nt |
| 260 |
|
6 | Lòng đường phố Lạc Trung | nt |
| 410 |
|
7 | Lòng đường phố Hoa Lư | nt |
| 360 |
|
8 | Lòng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | nt |
| 100 |
|
9 | Lòng đường Trần Nhân Tông | nt |
| 116 |
|
10 | Lòng đường Triệu Việt Vương 1 | nt |
| 150 |
|
11 | Lòng đường Triệu Việt Vương 2 | nt |
| 120 |
|
12 | Lòng đường Thể Giao | nt |
| 300 |
|
13 | Lòng đường Thi Sách | nt |
| 300 |
|
14 | Lòng đường Hòa Mã | nt |
| 292 |
|
15 | Lòng đường Hàng Chuối | nt |
| 360 |
|
16 | Lòng đường Đội Cung | nt |
| 70 |
|
17 | Lòng đường Trần Xuân Soạn | nt |
| 100 |
|
18 | Lòng đường Võ Thị Sáu | nt |
| 214 |
|
19 | Lòng đường Lê Đại Hành | nt |
| 126 |
|
26 | Lòng đường Lê Đại Hành | nt |
| 100 |
|
27 | Lòng đường Cao Đạt | nt |
| 80 |
|
28 | Lòng đường Hàng Chuối | nt |
| 272 |
|
29 | Lòng đường Trần Nhân Tông | nt |
| 190 |
|
30 | Lòng đường Lê Đại Hành 3 | nt |
| 130 |
|
31 | Lòng đường mở rộng phố Kim Ngưu (trước nhà E6) | nt |
| 450 |
|
32 | Lòng đường phố Lê Văn Hưu (đoạn từ số nhà 1 -:- 17 và 25 -:- 55) | nt |
| 225 |
|
33 | Lòng đường phố Nguyễn Thượng Hiền (đoạn từ số nhà 2 đến số 26) | nt |
| 214,2 |
|
34 | Lòng đường Trần Xuân Soạn | nt |
| 121,5 |
|
35 | Lòng đường Ngô Thì Nhậm | nt |
| 163,8 |
|
36 | Lòng đường phố Trần Đại Nghĩa (bên phải tuyến theo hướng Từ Đại Cồ Việt đi Đại La) - quận Hai Bà Trưng | nt |
| 2283,6 |
|
37 | Lòng đường phố Triệu Việt Vương (đoạn từ số nhà 54 đến số nhà 108 và từ số nhà 110 đến 152) | Công ty TNHH Giải pháp đô thị Nam Hải |
| 110 |
|
38 | Lòng đường Tuệ Tĩnh | Công ty TNHH ĐTPT Anh Duy |
| 210 |
|
39 | Lòng đường Tô Hiến Thành | nt |
| 196 |
|
40 | Lòng đường Thái Phiên | nt |
| 144 |
|
41 | Phần lòng đường mở rộng (khu vực trước Trung tâm thương mại chợ Mơ) | Nt |
| 140,4 |
|
V. QUẬN THANH XUÂN |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường Hoàng Đạo Thuý kéo dài (đoạn đường cụt) | Hợp tác xã Thành Công |
| 288 |
|
VI. QUẬN CẦU GIẤY |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường phố Phạm Tuấn Tài | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 140 |
|
2 | Lòng đường Vũ Phạm Hàm | nt |
| 1348 |
|
3 | Lòng đường Nguyễn Văn Huyên | nt |
| 400 |
|
4 | Lòng đường Nguyễn Văn Huyên 2 | nt |
| 368 |
|
5 | Lòng đường Nguyễn Văn Huyên (đối diện số 8-22; 30-51) | nt |
| 330 |
|
6 | Lòng đường Nguyễn Thị Định | nt |
| 340 |
|
7 | Lòng đường Vũ Phạm Hàm | nt |
| 1620 |
|
8 | Lòng đường Lê Xuân Tùng | nt |
| 740 |
|
9 | Lòng đường phố Trung Hòa (đoạn từ trước số nhà 6 đến trước Trung Yên Plaza) | nt |
| 709,2 |
|
10 | Lòng đường phố Hoàng Quốc Việt (đoạn bên số lẻ từ trước số nhà 383 -:- 789 và bên số chẵn từ 2 -:- 234) | nt |
| 1819,8 |
|
11 | Lòng đường phố Nguyễn Đình Hoàn (đoạn đối diện số nhà 4 -:- 150 phía Sông Tô Lịch) | nt |
| 900 |
|
12 | Lòng đường phố Quan Hoa (đoạn đối diện số nhà 9 -:- 143 và đối diện Ngân hàng VIP đến chung cư Bộ KHĐT phía Sông | nt |
| 1728 |
|
13 | Lòng đường phố Thành Thái (đoạn đối diện công viên Cầu Giấy, từ trước N04B2 đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài) | nt |
| 210,6 |
|
14 | Lòng đường phố Trần Thái Tông (đoạn từ số 10 đến trước tòa nhà Sunrise, trừ phần diện tích trước UBND phường Dịch Vọng Hậu) | nt |
| 720 |
|
15 | Lòng đường Trần Kim Xuyến (đoạn từ trước số 39 đến cách nút giao Vũ Phạm Hàm - Trần Kim Xuyến 60m) | nt |
| 482,4 |
|
16 | Lòng đường Mạc Thái Tổ (đoạn trước tòa nhà Chelsee park) - quận Cầu Giấy. | nt |
| 81 |
|
17 | Lòng đường Trung Kính (đoạn trước số 62 đến cách nút giao Trung Kính - Mạc Thái Tổ 50m | nt |
| 489,6 |
|
18 | Lòng đường Hoàng Đạo Thuý. | Cty TNHH Thương mại và Dịch vụ B&H |
| 270 |
|
19 | Lòng đường Phố Duy Tân; Lòng đường Phố Dương Đình Nghệ. | Cty TNHH MTV NEWTATCO Tây Hồ |
| 153 |
|
VII. QUẬN LONG BIÊN |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường phố Vạn Hạnh | nt |
| 423 |
|
VIII. QUẬN HOÀNG MAI |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường Nguyễn Đức Cảnh | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 200 |
|
2 | Lòng đường trong KĐT Linh Đàm | Công ty Cổ phần Phúc Thịnh |
| 432 |
|
IX. QUẬN NAM TỪ LIÊM |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường Lê Đức Thọ | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe |
| 300 |
|
2 | Lòng đường Lê Đức Thọ | nt |
| 850 |
|
3 | Lòng đường Nguyễn Cơ Thạch | nt |
| 2000 |
|
4 | Lòng đường phố Nguyễn Hoàng | nt |
| 1782 |
|
5 | Lòng đường Hàm Nghi 1+2 | Công ty TNHH Liên kết kinh doanh |
| 360 |
|
6 | Lòng Đường Đỗ Đình Thiện 1+2 | nt |
| 141,4 |
|
7 | Lòng đường Lê Quang Đạo | nt |
| 36 |
|
8 | Lòng đường Miếu Đầm | nt |
| 36 |
|
9 | Lòng đường Lê Đức Thọ | nt |
| 72 |
|
10 | Lòng đường Vũ Quỳnh | nt |
| 72 |
|
11 | Lòng đường Nguyễn Cơ Thạch | nt |
| 45 |
|
12 | Lòng đường Mễ Trì Hạ | nt |
| 63 |
|
X. QUẬN HÀ ĐÔNG |
|
|
|
| |
1 | Lòng đường Ngô Thì Nhậm | Công ty Cổ phần Phúc Thịnh |
| 100 |
|
XI. QUẬN BẮC TỪ LIÊM |
|
|
|
| |
1 | Hành lang giao thông đường Phạm Văn Đồng | Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại 901 | 200 |
|
|
Tổng hợp
1 | Tổng số điểm | 154 điểm |
2 | Diện tích | 50057,89 m2 |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
Stt | Tên | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Địa danh | Ghi chú |
I | Đường thủy nội địa |
|
| 72,54 |
|
|
1 | Suối Yến | Bến Yến Vĩ xã Hương Sơn, Mỹ Đức | Bến Thiên Trù xã Hương Sơn, Mỹ Đức | 9,75 | Huyện Mỹ Đức |
|
2 | Hồ Suối Hai | Xã Thụy An, Ba Vì | Xã Thụy An, Ba Vì | 12,12 | Huyện Ba Vì |
|
3 | Hồ Tây | Hồ Tây quận Tây Hồ | Hồ Tây quận Tây Hồ | 9,07 | Quận Tây Hồ | |
4 | Sông Đáy | Cầu Ba Thá, huyện Ứng Hòa | Cảng Vân Đình huyện Ứng Hòa | 20,60 | Huyện Ứng Hoà, Mỹ Đức | |
5 | Sông Cà Lồ | Ngã 3 sông Cầu, Bắc Sơn, Việt Long, Sóc Sơn | Yên Phú, Xuân Thu, Sóc Sơn | 21,00 | Huyện Sóc Sơn | |
II | Bến khách ngang sông |
|
|
|
|
|
1 | Sơn Đà |
|
|
| Sơn Đà - Ba Vì |
|
2 | Cổ Đô |
|
|
| Cổ Đô - Ba Vì |
|
3 | Cụm bến Chiểu Dương - Tản Hồng |
|
|
| Xã Phú Cường và xã Tản Hồng - Ba Vì |
|
4 | Minh Châu |
|
|
| Minh Châu - Ba Vì |
|
5 | Chu Minh |
|
|
| Chu Minh - Ba Vì |
|
6 | Phù Sa |
|
|
| Viên Sơn - Sơn Tây |
|
7 | Sen Chiểu |
|
|
| Sen Chiểu - Phúc Thọ |
|
8 | Vân Phúc (cặp bến) |
|
|
| Vân Phúc - Phúc Thọ |
|
9 | Vân Nam |
|
|
| Vân Nam - Phúc Thọ |
|
10 | Thọ An |
|
|
| Thọ An - Đan Phượng |
|
11 | Chu Phan |
|
|
| Chu Phan - Mê Linh |
|
12 | Đoài (cặp bến) |
|
|
| Liên Hà - Đan Phượng |
|
13 | Kim Lan -Lĩnh Nam (cặp bến) |
|
|
| Hoàng Mai và Gia Lâm |
|
14 | Văn Đức - Trần Phú (cặp bến) |
|
|
| Hoàng Mai và Gia Lâm |
|
15 | Cụm bến Vạn Phúc -Đại Lộ |
|
|
| Thanh Trì & Thường Tín |
|
16 | Xâm Dương II |
|
|
| Ninh Sở - Thường Tín |
|
17 | Xâm Xuyên |
|
|
| Hồng Vân - Thường Tín |
|
18 | Cầm Cơ |
|
|
| Hồng Vân - Thường Tín |
|
19 | Tự Nhiên |
|
|
| Tự Nhiên - Thường Tín |
|
20 | Chương Dương |
|
|
| Chương Dương - Thường Tín |
|
21 | An Cảnh |
|
|
| Lê Lợi - Thường Tín |
|
22 | Thống Nhất |
|
|
| Thống Nhất - Thường Tín |
|
23 | Văn Nhân |
|
|
| Văn Nhân - Phú Xuyên |
|
24 | Đại Gia |
|
|
| Thụy Phú - Phú Xuyên |
|
25 | Vườn Chuối |
|
|
| Hồng Thái - Phú Xuyên |
|
26 | Giáng |
|
|
| Quang Lãng- Phú Xuyên |
|
| Tổng hợp | Số lượng | Chiều dài (m) |
1 | Đường thủy nội địa | 5 | 72.541,00 |
2 | Bến khách ngang sông | 26 |
|
ĐƯỜNG CAO TỐC DO THÀNH PHỐ QUẢN LÝ CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRUỜNG
(Kèm theo Quyết định số 7017/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND Thành phố)
STT | Tên đường cao tốc | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Bề rộng mặt đường (m) | Ghi chú |
I | TUYẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI 3 TRÊN CAO |
|
| 36.912 |
|
|
1 | QUẬN LONG BIÊN |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km159+258 | Km159+470 | 212 | 26,6-48 |
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km160+00 | Km163+100 | 3.100 | 26,6-48 |
|
| Nhánh ram giao QL5 |
|
| 1.339 | 9,0-10,5 |
|
| Nhánh lên xuống đầu cầu Thanh Trì |
|
| 1.190 | 7,0-10,0 |
|
2 | HUYỆN GIA LÂM |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km159+470 | Km160+00 | 530 | 26,6-48 |
|
| Ram dẫn cầu Thanh Trì |
|
| 1.070 | 8,5-10,5 |
|
3 | QUẬN HOÀNG MAI |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Cầu Thanh Trì (Km160+100) | Cầu Dậu (Km174+247) | 14.147 | 26-33 | Gồm cả cầu Thanh Trì |
| Nhánh ram |
|
| 5.041 | 7-10 |
|
4 | HUYỆN THANH TRÌ |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km174+247 | Km177+100 | 2.853 | 35 |
|
5 | QUẬN THANH XUÂN |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km177+100 | Km178+960 | 1.860 | 35 |
|
| Nhánh lên xuống tại nút giao Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi - Nguyễn Xiển |
|
| 800 | 5,5 |
|
6 | QUẬN NAM TỪ LIÊM |
|
|
|
|
|
| Đường vành đai 3 trên cao | Km178+960 | Km182+930 | 3.970 | 35 |
|
| Các nhánh lên xuống tại nút giao Khuất Duy Tiến - Phạm Hùng - Trần Duy Hưng - Đại Lộ Thăng Long |
|
| 800 | 5.5 |
|
II | TUYẾN ĐƯỜNG ĐẠI LỘ THĂNG LONG | Km1+800 | Km29+600 | 56.369 |
|
|
1 | QUẬN NAM TỪ LIÊM |
|
|
|
|
|
| Đại Lộ Thăng Long | Km1+800 | Km8+154 | 6.354 | 16,5*2+10,5*2=54 |
|
2 | HUYỆN HOÀI ĐỨC |
|
|
|
|
|
| Đại Lộ Thăng Long | Km8+154 | Km15+500 | 7.346 | 16,5*2+10.5* 2=54 |
|
3 | HUYỆN QUỐC OAI |
|
|
|
|
|
| Đại Lộ Thăng Long | Km15+500 | Km24+600 | 9.100 | 16,5*2+10,5* 2=54 |
|
4 | HUYỆN THẠCH THẤT |
|
|
|
|
|
| Đại Lộ Thăng Long | Km24+600 | Km30+169 | 5.569 | 16.5*2+10,5* 2=54 |
|
5 | ĐƯỜNG DẪN, NHÁNH RAM, CẦU VƯỢT |
|
| 12.051 | 5,5-10,0 |
|
6 | NÚT HOA THỊ CUỐI TUYẾN |
|
|
|
|
|
| Đường dẫn |
|
| 15.389 | 5,5 |
|
| Cầu nút giao Hòa Lạc |
|
| 560 | 10,5 |
|
III | TUYẾN ĐƯỜNG VÕ NGUYÊN GIÁP, NỘI BÀI- NHẬT TÂN |
|
| 29.174 |
|
|
1 | HUYỆN ĐÔNG ANH |
|
|
|
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | Km0+00 | Km4+278,84 | 8.699 | 80 |
|
| Các đường nhánh, ram, đường dẫn |
|
| 3.083 | 3-11 |
|
2 | HUYỆN SÓC SƠN |
|
|
|
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | Km4+278,84 | Km5+422,5 | 1.320 | 80 |
|
| Đường Nội Bài - Nhật Tân | Km5+422,5 | Km12+100 | 6.700 | 80 |
|
| Các đường nhánh, ram, đường dẫn |
|
| 9.372 | 7-8 |
|
Tổng hợp
1 | Số tuyến | 3 tuyến |
2 | Tổng chiều dài | 122.455 m |
- 1Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và xử lý vật tư thu hồi từ công trình hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và công viên cây xanh do thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 2Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 3Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật Xây dựng 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và xử lý vật tư thu hồi từ công trình hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và công viên cây xanh do thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 6Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, nhất là hạ tầng giao thông, hạ tầng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020
- 7Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 7017/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục hạ tầng giao thông do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
- Số hiệu: 7017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Thế Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực