Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 30/TTr-SVHTTDL ngày 04 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2.
- Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với TTHC kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; niêm yết, công khai Quy trình giải quyết TTHC tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai Quy trình giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Giao UBND các huyện, thành phố niêm yết, công khai Quy trình giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 23/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 13 TTHC cấp tỉnh, 04 TTHC cấp huyện.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 13 TTHC.
1. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã 2.001765)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 96 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Công chức, viên chức | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 64 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 08 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh; | 08 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã 1.003384)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 8 ngày làm việc x 08 giờ = 64 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 28 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 12 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh; | 12 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. 02 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã 2.001098);
(2) Thủ tục Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 1.004508).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 48 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 08 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. 08 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã 1.005452);
(2) Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã 2.001091);
(3) Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Mã 2.001087);
(4) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 1.001976);
(5) Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 2.002738);
(6) Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 1.001988);
(7) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 2.002739);
(8) Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 2.002740).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 06 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 08 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 06 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (Mã 1.002001)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 80 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 16 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 04 TTHC.
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã 2.001885)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng VH, KH&TT xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin (VH, KH&TT) cấp huyện | Lãnh đạo phòng VH, KH&TT cấp huyện | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 08 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng VH, KH&TT xem xét. | 80 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng VH, KH&TT cấp huyện | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo UBND huyện ký; Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều. | 16 giờ | |
Bước 3 | VP UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư UBND huyện đóng dấu; Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng VH, KH&TT điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 4 | VP UBND cấp huyện | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. 03 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã 2.001884);
(2) Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã 2.001880);
(3) Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã 2.001786).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng VH, KH&TT xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin (VH, KH&TT) cấp huyện | Lãnh đạo phòng VH, KH&TT cấp huyện | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng VH, KH&TT xem xét. | 16 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng VH, KH&TT cấp huyện | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo UBND huyện ký; Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều. | 08 giờ | |
Bước 3 | VP UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư UBND huyện đóng dấu; Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng VH, KH&TT điều chỉnh. | 04 giờ |
Bước 4 | VP UBND cấp huyện | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Công chức, viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
B. LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 04 TTHC cấp tỉnh.
1. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước) (Mã 2.001171).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 30 phút |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 30 phút |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ; xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 60 phút | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh. | 30 phút | |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 30 phút |
Bước 2.5 | Văn phòng Sở VHTT&DL | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ cho VP UBND tỉnh. | 30 phút |
Bước 3.1 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Vào sổ văn thư, chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 30 phút |
Bước 3.2 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 60 phút |
Bước 3.3 | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân; - Soạn thảo văn bản; - Trình lãnh đạo phòng. | 60 phút | |
Bước 3.4 | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh | 30 phút | |
Bước 3.5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | PCT phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt | 60 phút |
Bước 3.6 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kết qua sang Trung tâm Phục vụ HCC. | 30 phút |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài) (Mã 2.001173).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 01 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 01 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ; xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh. | 01 giờ | |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 01 giờ |
Bước 2.5 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ cho VP UBND tỉnh. | 01 giờ |
Bước 3.1 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Vào sổ văn thư, chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 01 giờ |
Bước 3.2 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 01 giờ |
Bước 3.3 | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân; - Soạn thảo văn bản; - Trình lãnh đạo phòng. | 02 giờ | |
Bước 3.4 | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 giờ | |
Bước 3.5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | PCT phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt | 01 giờ |
Bước 3.6 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kết qua sang Trung tâm Phục vụ HCC. | 01 giờ |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản Bản tin (địa phương) (Mã 1.009374)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
* Đối với hồ sơ trực tuyến ưu tiên giải quyết trước hạn 01 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Thời gian tiếp nhận trực tuyến (ưu tiên giải quyết) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 08 giờ |
|
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 16 giờ |
|
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 92 giờ | 84 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 24 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 16 giờ |
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
4. Thủ tục Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (Mã 1.009386)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 16 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 72 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 16 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
C. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã 1.003868);
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
* Đối với hồ sơ trực tuyến ưu tiên giải quyết trước hạn 01 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Thời gian tiếp nhận trực tuyến (ưu tiên giải quyết) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
|
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
|
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 80 giờ | 72 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 16 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTT&DL | Lãnh đạo cơ quan | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
2. 03 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã 2.001594).
(2) Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in (Mã 1.004153);
(3) Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã 1.003725).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 14 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 70 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 16 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 12 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. 04 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã 2.001584);
(2) Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã 1.003729);
(3) Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã 1.003114);
(4) Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã 1.008201).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 06 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 12 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 08 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 06 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. 02 Thủ tục, gồm:
(1) Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã 2.001564);
(2) Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã 1.003483).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 48 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 08 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. 02 TTHC, gồm:
(1) Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã 2.001740)
(2) Thủ tục Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã 2.001737).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 04 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 04 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 04 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in (Mã 2.001744).
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công Chuyên viên thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 2.2 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 24 giờ | |
Bước 2.3 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh; | 16 giờ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu; - Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 04 giờ |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ HCC. | 04 giờ |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ HCC | Viên chức | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
D. LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI: 01 TTHC CẤP TỈNH
1. Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (Mã 1.003888)
Áp dụng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ HCC | Chuyên viên | Tiếp nhận: - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì trả hồ sơ cho người nộp; hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền liên quan. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (có mẫu), chuyển hồ sơ hợp lệ đến phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh xử lý. | 04 giờ |
Bước 2.1 | Phòng Quản lý Thông tin - Báo chí - Xuất bản thuộc Sở VHTT&DL | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công thụ lý - Nếu hồ sơ đảm bảo hợp lệ, chuyển phân công đến phòng chuyên môn thụ lý. - Nếu hồ sơ chưa đảm bảo, chuyển trả Trung tâm Phục vụ HCC. | 08 giờ |
Bước 2.2.1 | Chuyên viên | Thụ lý: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh, hướng dẫn (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Dự thảo kết quả hồ sơ. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 20 giờ | |
Bước 2.2 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình kết quả - Nếu kết quả đảm bảo, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả chuyên viên điều chỉnh. | 08 giờ | |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Sở VHTTDL | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt - Nếu kết quả đảm bảo, ký duyệt, chuyển Văn thư đóng dấu. Nếu kết quả chưa đảm bảo, chuyển trả Lãnh đạo phòng điều chỉnh. | 08 giờ |
Bước 2.5 | Văn phòng | Văn thư | Vào sổ văn thư: - Đóng dấu; - Chuyển hồ sơ cho VP UBND tỉnh. | 04 giờ |
Bước 3.1 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Vào sổ văn thư, chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn | 04 giờ |
| Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | 04 giờ | |
Bước 3.3 | Chuyên viên | - Thẩm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo phòng | 08 giờ | |
Bước 3.4 | Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ | |
Bước 3.5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | PCT phụ trách lĩnh vực | Ký duyệt | 04 giờ |
Bước 3.6 | Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Đóng dấu và chuyển hồ sơ kết qua sang Trung tâm Phục vụ HCC | 04 giờ |
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ HCC | CC, VC | Trả kết quả: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
- 1Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực báo chí; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông đối với các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 701/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra