Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1586/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG ĐỐI VỚI CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Cǎn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 57/2023/QÐ-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 999/TTr-SVHTTDL ngày 29/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông đối với các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung các Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 01/6/2023, Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 11/2/2020, Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 07/3/2019, Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 07/5/2020, Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 15/7/2022, Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 17/01/2023, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 19/3/2025, Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 04/7/2019, Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019, Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 17/01/2025, Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 và thay thế các Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 28/02/2024, Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 17/8/2021, Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 02/8/2023, Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 05/8/2024, Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 03/3/2021, Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 06/9/2022, Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30/12/2019, Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 07/4/2020, Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 20/8/2021, Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 25/8/2021, Quyết định 3536/QĐ-UBND ngày 27/8/2020, Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 09/4/2022, Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Lưu: VT, K9, CCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG ĐỐI VỚI CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 11/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (28 TTHC)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (02 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

1

STT1,
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 28/02/2024

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.001032.000.00.00.H08

Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 70 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 19/02/2024

66,5 ngày

Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu “nghệ nhân nhân dân”, cụ thể:

1. Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết hồ sơ:

1.1. Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên thụ lý: 0,25 ngày;

1.2. Chuyên viên thụ lý: 65 ngày;

1.3. Lãnh đạo Văn phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày.

2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

03 ngày

Bước 3.

1. Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 2,5 ngày.

2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ: 0,5 ngày.

2

STT2,
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 28/02/2024

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

1.000971.000.00.00.H08

Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 70 ngày

0,5 ngày

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển Văn phòng Sở Văn hóa và Thể thao.

Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 19/02/2024

66,5 ngày

Bước 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn danh hiệu “nghệ nhân ưu tú”, cụ thể:

1. Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết hồ sơ:

1.1. Lãnh đạo Văn phòng phân công chuyên viên thụ lý: 0,25 ngày;

1.2. Chuyên viên thụ lý: 65 ngày;

1.3. Lãnh đạo Văn phòng thông qua kết quả: 0,25 ngày.

2. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày.

3. Văn thư vào sổ và gửi Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.

03 ngày

Bước 3.

1. Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả: 2,5 ngày.

2. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để gửi đến Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ: 0,5 ngày.

Tổng cộng: 02 TTHC

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (26 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh

Mã số TTHC

(3A)
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh)

I

LĨNH VỰC DU LỊCH: 09 TTHC

1

STT 04,  
Quyết định số 406/QĐ-UBND  ngày 11/2/2020

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

(2.001611.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 29/7/2024

2

STT 01,
Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

(1.001432.000.00.00.H08)

04 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 2,5 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo Phòng phân  công thụ lý: 0.5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.5 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

3

STT 03,
Quyết định số 406/QĐ-UBND  ngày 11/2/2020

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001622.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0.25 ngày làm việc

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 1,5 ngày làm việc, cụ thể

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

4

STT 13,  
Quyết định số 406/QĐ-UBND  ngày 11/2/2020

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004628.000.00.00.H08)

7,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 06 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

5

STT 14,  
Quyết định số 406/QĐ-UBND  ngày 11/2/2020

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H08)

7,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 06 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

6

Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 02/8/2023

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

(1.004614.000.00.00.H08)

3,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0.25 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

7

STT 01,  
Quyết định số 406/QĐ-UBND  ngày 11/2/2020

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

(2.001628.000.00.00.H08)

05 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 03/01/2025

8

STT 01,  
Quyết định số 3758/QĐ-UBND ngày 1/9/2020

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

(1.004605.000.00.00.H08)

2,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển du lịch: 1,75 ngày

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0.25 ngày

2. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày

0,25  ngày

0,25 ngày

Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 29/7/2024

9

Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 05/8/2024

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

(1.004594.000.00.00.H08)

8,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Quản lý và Phát triển Du lịch: 7,5 ngày, cụ thể

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết 6,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả 0,5 ngày

0,5  ngày

0,25 ngày

Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 02/8/2024

II

LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 02 TTHC

10

STT 26, Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 07/3/2019

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

(2.001098.000.00.00.H08)

05 ngày làm việc

1/4 ngày làm việc

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 3,5 ngày làm  việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân  công thụ lý: 0,5 ngày làm  việc;

2. Chuyên viên giải quyết:  2,5 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

01 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

11

STT 08, Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 19/3/2025

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)

(1.005452.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết:  01 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

III

LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 02 TTHC

12

STT 02, Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 03/3/2021

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

(1.009374.000.00.00.H08)

7,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 06 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:  4,5 ngày;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

13

STT 01, Quyết định số 2872/QĐ-UBND ngày 06/9/2022

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

(1.009386.000.00.00.H08)

2,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân  công thụ lý: 0,25 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:  01 ngày;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày.

0,5  ngày

0,25 ngày

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

IV

LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH: 03 TTHC

14

STT 03, Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 15/7/2022

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

(1.003868.000.00.00.H08)

06 ngày

0,25 ngày

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 4,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết:  3,5 ngày;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

15

STT 03, Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương)

(2.001740.000.00.00.H08)

1,5 ngày làm việc

0,125 ngày làm việc

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 01 ngày làm  việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết:  0,5 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc.

0,25 ngày làm việc

0,125 ngày làm việc

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

16

STT 08, Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 07/5/2020

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

(1.003483.000.00.00.H08)

05 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Thông tin – Báo chí – Xuất bản: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân  công thụ lý: 0,5 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

V

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN: 01 TTHC

17

STT 01, Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn  khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

(1.009397.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày

Phòng Quản lý Văn hóa -  Gia đình:

- Chuyên viên xử lý: 1 ngày.

- Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

0,5  ngày

0,25 ngày

Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 06/8/2024

VI

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO: 02 TTHC

18

STT01, Mục I Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

(1.004650.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 1 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 11/01/2024

19

STT02, Mục I  Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 20/8/2021)

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(1.004645.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 1 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

VII

LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HOÁ: 04 TTHC

20

STT 4 Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

(1.001822.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 1 ngày làm việc

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 15/4/2024

21

STT 5 Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

(1.002003.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 1 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 15/4/2024

22

STT 2 Quyết định số 3536/QĐ-UBND ngày 27/8/2020

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

(1.003901.000.00.00.H08)

4 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 03 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm  việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 15/4/2024

23

Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 09/4/2022

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

(2.001641.000.00.00.H08)

Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn: 2,5 ngày làm  việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 1 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 15/4/2024

Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới: 4 ngày làm  việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa –  Gia đình: 03 ngày làm  việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

VIII

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 01 TTHC

24

STT 2 Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 17/01/2025

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

(1.000922.000.00.00.H08)

3,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 2 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2025

IX

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM: 01 TTHC

25

STT 2 Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 02/6/2021

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(1.001704.000.00.00.H08)

3.5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý Văn hóa – Gia đình: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 2 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 11/01/2024

X

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO: 01 TTHC

 

26

STT 29 Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 04/7/2019

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

(1.002396.000.00.00.H08)

3,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Quản lý thể dục thể thao: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 8/4/2024

Tổng cộng: 26 TTHC

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (07 TTHC)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (01 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I. LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC

1

STT 06 Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 01/6/2023

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

(1.004572.000.00.00.H08)

17,5 ngày

15 ngày

Bước 1. UBND cấp huyện:

1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin xử lý: 1/2 ngày.

1.2. Lãnh đạo Phòng Văn hoá, Khoa học và Thông tin phân công thụ lý: 01 ngày.

1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày.

1.4. Lãnh đạo Văn hoá, Khoa học và Thông tin thông qua kết quả: 01 ngày.

1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày.

1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 ngày.

Quyết định số 2725/QĐ-UBND ngày 29/7/2024

0,25 ngày

Bước 2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

 

02 ngày

Bước 3. Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

3.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển Du lịch phân công thụ lý: 0,25 ngày.

3.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày.

3.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý và Phát triển Du lịch thông qua kết quả: 0,25 ngày.

3.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày.

3.5. Văn thư vào sổ, chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày

0,25 ngày

Bước 4. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh vào sổ, chuyển tra kết quả về Bộ phận một cửa huyện

Tổng số: 01 TTHC

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (06 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
 Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện

(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Mã số TTHC

(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

I

LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 02 TTHC

1

STT 01 Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 19/3/2025

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

(2.001885.000.00.00.H08)

7,5 ngày

0,25 ngày

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 06 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân  công thụ lý: 0,25 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày.

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

2

STT 04 Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 19/3/2025

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

(2.001786.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân  công thụ lý: 0,25 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm  việc;

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,25 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm  việc

Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 21/3/2025

II

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 02 TTHC

3

Mục I, Phần B, STT 1 Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 27/11/2024

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan  quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

(1.000903.000.00.00.H08)

5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 04 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 3,5 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm  việc

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2025

4

Phần B, STT 2
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 27/11/2024

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

(1.000831.000.00.00.H08)

3,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm  việc

Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2025

III

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO: 02 TTHC

5

Mục II, STT 1
Quyết định số 4925/QĐ-UBND ngày 30/12/2019

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

(1.004650.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm  việc

Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 11/01/2024

6

Mục II, STT 2
Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

(1.004645.000.00.00.H08)

2,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm việc

Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc.

2. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc.

0,5 ngày làm việc

0,25 ngày làm  việc

Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

Tổng cộng: 06 TTHC

C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ (01 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3)
Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

Mã số TTHC

(3A)
Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND
xã/phường/thị trấn (Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa xã/phường/thị trấn)

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ: 01 TTHC

1

Mục II, STT 02 Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 07/4/2020

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

(1.003622.000.00.00.H08)

7.5 ngày

0,25 ngày

Công chức Văn hóa - Xã hội: 6 ngày

01 ngày

0,25 ngày

Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

Tổng cộng: 01 TTHC

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông đối với các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1586/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản