- 1Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 2Nghị định 51/2013/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 3Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6940/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUỸ TIỀN LƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2013 CỦA VIÊN CHỨC QUẢN LÝ TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với viên chức quản lý trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với viên chức quản lý trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Theo đề nghị của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam tại Công văn số 1263/DKVN-HĐTV ngày 23 tháng 5 năm 2014 về việc báo cáo quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 của Bộ máy Quản lý và Điều hành Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và Công văn số 1676/DKVN-HĐTV ngày 26 tháng 7 năm 2014 về việc xác định lại quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 theo yêu cầu tại Công văn số 2176/LĐTBXH-LĐTL ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ thỏa thuận của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2176/LĐTBXH-LĐTL ngày 25 tháng 6 năm 2014 về việc quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 đối với viên chức quản lý Tập đoàn Dầu khí Việt Nam tương ứng với các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh thực hiện như sau:
1. Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh thực hiện năm 2013: (Triệu đồng)
- Tổng doanh thu : 46.427.251
- Tổng thu - Tổng chi phí (chưa có lương) : 29.154.743
- Lợi nhuận (đã loại trừ yếu tố khách quan) : 28.958.788
- Nộp ngân sách : 36.430.146
- Năng suất lao động (Tr.đồng/năm) : 53.495
2. Quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 của viên chức quản lý Tập đoàn Dầu khí Việt Nam là 8.368 triệu đồng (có biểu chi tiết kèm theo). Trong đó:
- Quỹ tiền lương của 07 viên chức quản lý 04 tháng đầu năm (gồm thành viên chuyên trách Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc) là: 1.744 triệu đồng.
- Quỹ tiền lương của viên chức quản lý 08 tháng cuối năm (kể cả Phó Tổng giám đốc và Kế toán trưởng) là: 6.624 triệu đồng.
Điều 2. Căn cứ vào quỹ tiền lương thực hiện năm 2013, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam thực hiện quyết toán, phân phối tiền lương cho viên chức quản lý theo quy định. Trường hợp có sự thay đổi về kết quả sản xuất, kinh doanh và tài chính thì quỹ lương thực hiện được điều chỉnh theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các vụ: Tổ chức cán bộ, Tài chính, Tổng cục Năng lượng, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
QUỸ TIỀN LƯƠNG 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 6940/QĐ-BCT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Họ và tên | Chức danh | Mức lương cơ bản (Tr.đ) | Quỹ lương viên chức quản lý 4 tháng đầu năm (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Phùng Đình Thực | Chủ tịch HĐTV | 9,10 |
|
|
2 | Đỗ Văn Hậu | Tổng giám đốc | 8,50 |
|
|
3 | Vũ Khánh Trường | TVHĐTV | 8,20 |
|
|
4 | Nguyễn Thanh Liêm | TVHĐTV | 8,20 |
|
|
5 | Phan Đình Đức | TVHĐTV | 8,00 |
|
|
6 | Nguyễn Xuân Thắng | TVHĐTV | 8,20 |
|
|
7 | Đinh Văn Sơn | TVHĐTV | 7,90 |
|
|
| Cộng |
|
| 1,744 |
|
QUỸ TIỀN LƯƠNG 8 THÁNG CUỐI NĂM 2013 ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC QUẢN LÝ
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 6940/QĐ-BCT ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Họ và tên | Chức danh | Mức lương cơ bản (Tr.đ) | Hệ số tiền lương tăng thêm (hệ số) | Thời gian (th) | Số tháng làm việc | Quỹ lương viên chức quản lý 8 tháng cuối năm |
1 | Phùng Đình Thực | Chủ tịch HĐTV | 36 | 0,5 | 12 | 8,00 | 432 |
2 | Đỗ Văn Hậu | Tổng giám đốc | 35 | 0,5 | 12 | 8,00 | 420 |
3 | Vũ Khánh Trường | TVHĐTV | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
4 | Nguyễn Thanh Liêm | TVHĐTV | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
5 | Phan Đình Đức | TVHĐTV | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
6 | Nguyễn Xuân Thắng | TVHĐTV | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
7 | Đinh Văn Sơn | TVHĐTV | 32 | 0,5 | 11 | 8,00 | 384 |
8 | Lê Minh Hồng | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
9 | Nguyễn Tiến Dũng | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
10 | Nguyễn Quốc Khánh | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
11 | Nguyễn Quốc Thập | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
12 | Nguyễn Sinh Khang | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
13 | Nguyễn Xuân Sơn | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
14 | Nguyễn Vũ Trường Sơn | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 12 | 8,00 | 384 |
15 | Nguyễn Hùng Dũng | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 8 | 8,00 | 384 |
16 | Lê Mạnh Hùng | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 3 | 3,00 | 144 |
17 | Nguyễn Thị Bình | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 7 | 3,00 | 144 |
18 | Phạm Thị Thu Hà | Phó TGĐ | 32 | 0,5 | 7 | 3,00 | 144 |
19 | Ninh Văn Quỳnh | Kế toán trưởng | 29 | 0,5 | 12 | 8,00 | 348 |
| Cộng |
| 612 |
| 204 |
| 6.624 |
- 1Thông tư liên tịch 19/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC bổ sung Thông tư 18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC về việc xác định quỹ tiền lương thực hiện trong các doanh nghiệp Nhà nước do Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 3510/LĐTBXH-LĐTL năm 2014 xác định quỹ tiền lương năm 2013 đối với người lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 718/QĐ-BXD năm 2015 về Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên và Người đại diện tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Thông tư liên tịch 19/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC bổ sung Thông tư 18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC về việc xác định quỹ tiền lương thực hiện trong các doanh nghiệp Nhà nước do Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 3Nghị định 51/2013/NĐ-CP quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Chủ tịch và thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 4Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 3510/LĐTBXH-LĐTL năm 2014 xác định quỹ tiền lương năm 2013 đối với người lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Quyết định 718/QĐ-BXD năm 2015 về Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên và Người đại diện tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 6940/QĐ-BCT năm 2014 phê duyệt quỹ tiền lương thực hiện năm 2013 đối với viên chức quản lý Tập đoàn Dầu khí Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 6940/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Lê Dương Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực