Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 683/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 5 tháng 6 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1600/QĐ-TTG NGÀY 16/8/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN "ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020"
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở đề xuất danh sách các cơ sở được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị trong giai đoạn 2016-2020 của Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh và Ủy ban nhân dân, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các cơ sở được hỗ trợ đầu tư theo chính sách quy định tại Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Đối với các địa phương tự cân đối ngân sách, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có trách nhiệm phê duyệt danh sách các cơ sở được hỗ trợ đầu tư theo quy định.
Điều 2. Nội dung, mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
Ngoài những nội dung, mức hỗ trợ theo quy định tại Điều này, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tùy theo điều kiện, khả năng ngân sách địa phương, bố trí và huy động thêm các nguồn kinh phí hợp pháp khác để hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan và Thủ trưởng các cơ sở có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1600/QĐ-TTG NGÀY 16/8/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo Quyết định số 683/QĐ-LĐTBXH ngày 05 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1.1 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên Trung ương Đoàn |
1.2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên Hải Dương |
1.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp thanh niên |
1.4 | Trung tâm Hướng nghiệp, Dạy nghề và Giới thiệu việc làm thanh niên Thanh Hóa |
1.5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên Quảng Bình |
1.6 | Trung tâm Dạy nghề thanh niên Quảng Nam |
1.7 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh |
1.8 | Trung tâm Dịch vụ việc làm thanh niên Cần Thơ |
1.9 | Trung tâm Dạy nghề thanh niên Kiên Giang |
I | Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc |
1 | Tỉnh Hà Giang |
1.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Quản Bạ |
1.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Minh |
1.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đồng Văn |
1.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hoàng Su Phì |
2 | Tỉnh Tuyên Quang |
2.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Dương |
2.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn |
3 | Tỉnh Cao Bằng |
3.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thông Nông |
3.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bảo Lâm |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hà Quảng |
3.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thạch An |
3.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trà Lĩnh |
4 | Tỉnh Lạng Sơn |
4.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đình Lập |
4.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Gia |
4.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Văn Lãng |
5 | Tỉnh Lào Cai |
5.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Lào Cai |
5.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bắc Hà |
5.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bảo Yên |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sa Pa |
5.5 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp dạy nghề và Giáo dục thường xuyên tỉnh Lào Cai |
6 | Tỉnh Yên Bái |
6.1 | Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
6.2 | Trường Trung cấp Lục Yên |
6.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trấn Yên |
6.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trạm Tấu |
6.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mù Cang Chải |
7 | Tỉnh Thái Nguyên |
7.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Thái Nguyên |
7.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Võ Nhai |
7.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Định Hóa |
7.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Lương |
7.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Bình |
8 | Bắc Kạn |
8.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bạch Thông |
8.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Bể |
8.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Chợ Đồn |
8.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Na Rì |
8.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ngân Sơn |
9 | Tỉnh Phú Thọ |
9.1 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú Phú Thọ |
9.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Lập |
9.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cẩm Khê |
9.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Nông |
9.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Thủy |
10 | Tỉnh Bắc Giang |
10.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hiệp Hòa |
10.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lục Nam |
10.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lạng Giang |
10.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Động |
10.5 | Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế |
11 | Tỉnh Hòa Bình |
11.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lạc Thủy |
11.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lương Sơn |
11.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kim Bôi |
11.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Kỳ Sơn |
11.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mai Châu |
12 | Tỉnh Sơn La |
12.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sông Mã |
12.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mai Sơn |
12.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thuận Châu |
13 | Tỉnh Lai Châu |
13.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Than Uyên |
13.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tân Uyên |
13.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Đường |
13.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phong Thổ |
13.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sìn Hồ |
14 | Tỉnh Điện Biên |
14.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tủa Chùa |
14.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tuần Giáo |
14.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mường Chà |
14.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mường Nhé |
14.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mường Ảng |
II | Vùng Đồng bằng Sông Hồng |
1 | Tỉnh Hải Dương |
1.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Hà |
1.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tứ Kỳ |
1.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nam Sách |
2 | Tỉnh Hưng Yên |
2.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Hào |
2.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phù Cừ |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lữ |
2.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ân Thi |
3 | Tỉnh Hà Nam |
3.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thanh Liêm |
3.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Duy Tiên |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kim Bảng |
3.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lý Nhân |
3.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bình Lục |
4 | Tỉnh Nam Định |
4.1 | Trường Trung cấp nghề Thủ công mỹ nghệ truyền thống Nam Định |
4.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hải Hậu |
4.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nam Trực |
4.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trực Ninh |
4.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Giao Thủy |
5 | Tỉnh Ninh Bình |
5.1 | Trường Trung cấp nghề Nho Quan |
5.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Khánh |
5.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Gia Viễn |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Yên Mô |
5.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Tam Điệp |
6 | Tỉnh Thái Bình |
6.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tiền Hải |
6.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đông Hưng |
6.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thái Thụy |
6.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hưng Hà |
6.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Xương |
III | Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung |
1 | Tỉnh Thanh Hóa |
1.1 | Trường Trung cấp nghề Nga Sơn |
1.2 | Trường Trung cấp nghề Thạch Thành |
1.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thọ Xuân |
1.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Như Thanh |
1.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Như Xuân |
2 | Tỉnh Nghệ An |
2.1 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền Tây Nghệ An |
2.2 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Nghi Lộc |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Diễn Châu |
2.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Anh Sơn |
2.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nghĩa Đàn |
3 | Tỉnh Hà Tĩnh |
3.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cẩm Xuyên |
3.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lộc Hà |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hương Sơn |
3.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nghi Xuân |
3.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Kỳ Anh |
4 | Tỉnh Quảng Bình |
4.1 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề Thị xã Ba Đồn |
4.2 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề Thành phố Đồng Hới |
4.3 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Bố Trạch |
4.4 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Minh Hóa |
4.5 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề huyện Lệ Thủy |
5 | Tỉnh Quảng Trị |
5.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hướng Hóa |
5.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Linh |
5.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Triệu Phong |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hải Lăng |
5.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Quảng Trị |
6 | Tỉnh Thừa Thiên - Huế |
6.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền |
6.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Hương Trà |
6.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Vang |
6.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Nam Đông |
6.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Huế |
7 | Tỉnh Quảng Nam |
7.1 | Trường Trung cấp nghề Thanh niên Dân tộc - Miền núi Quảng Nam |
7.2 | Trường Trung cấp nghề Bắc Quảng Nam |
7.3 | Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam |
8 | Tỉnh Quảng Ngãi |
8.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đức Phổ |
8.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Tây |
9 | Tỉnh Bình Định |
9.1 | Trường Trung cấp Thủ công mỹ nghệ Bình Định |
9.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện An Lão |
9.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh |
9.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vân Canh |
9.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hoài Ân |
10 | Tỉnh Phú Yên |
10.1 | Trường Trung cấp nghề thanh niên Dân tộc Phú Yên |
10.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Hòa |
11 | Tỉnh Ninh Thuận |
11.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ninh Sơn |
11.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ninh Phước |
11.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thuận Bắc |
12 | Tỉnh Bình Thuận |
12.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tuy Phong |
12.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bắc Bình |
12.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hàm Thuận Bắc |
12.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phú Quý |
12.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đức Linh |
IV | Vùng Tây Nguyên |
1 | Tỉnh Đắk Lắk |
1.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Krông Bông |
1.2 | Trường Trung cấp Đắk Lắk |
1.3 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Đắk Lắk. |
2 | Tỉnh Đăk Nông |
2.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đắk Mil |
2.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cư Jut |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Song |
2.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Glong |
2.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tuy Đức |
3 | Tỉnh Gia Lai |
3.1 | Trường Trung cấp Kinh Tế - Kỹ Thuật Đông Gia Lai |
3.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Đoa |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện IA Pa |
3.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Pơ |
4 | Tỉnh Kon Tum |
4.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nông nghiệp công nghệ cao |
4.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tu Mơ Rông |
4.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đăk Glei |
4.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy |
5 | Tỉnh Lâm Đồng |
5.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lạc Dương |
5.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cát Tiên |
5.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Tẻh |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đức Trọng |
5.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Huoai |
V | Vùng Đông Nam Bộ |
1 | Tỉnh Bình Phước |
1.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bù Đốp |
1.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Lộc Ninh |
1.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hớn Quản |
1.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bù Gia Mập |
2 | Tỉnh Tây Ninh |
2.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Tây Ninh |
2.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Thành |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Tân Châu |
2.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Trảng Bàng |
VI | Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
1 | Tỉnh Long An |
1.1 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Long An |
1.2 | Trường Trung cấp nghề Đồng Tháp Mười |
1.3 | Trường Trung cấp nghề Đức Hòa |
1.4 | Trường Trung cấp nghề Cần Giuộc |
2 | Tỉnh Tiền Giang |
2.1 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Cái Bè |
2.2 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tiền Giang |
2.3 | Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy |
2.4 | Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công |
3 | Tỉnh Bến Tre |
3.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mỏ Cày Bắc |
3.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Châu Thành |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Bến Tre |
3.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Tri |
3.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú |
4 | Tỉnh Trà Vinh |
4.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Duyên Hải |
4.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tiểu Cần |
4.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cầu Kè |
4.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cầu Ngang |
4.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Càng Long |
5 | Tỉnh Vĩnh Long |
5.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thành phố Vĩnh Long |
5.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ |
5.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vũng Liêm |
5.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình |
6 | Tỉnh Hậu Giang |
6.1 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Công nghệ tỉnh Hậu Giang |
6.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Long Mỹ |
6.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Ngã Bảy |
7 | Tỉnh Sóc Trăng |
7.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kế Sách |
7.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Tú |
7.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Mỹ Xuyên |
7.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Ngã Năm |
7.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Trị |
8 | Tỉnh An Giang |
8.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Châu Thành |
8.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Phú Tân |
8.3 | Trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
8.4 | Trường Trung cấp nghề Tân Châu |
8.5 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật - Công nghệ |
9 | Tỉnh Đồng Tháp |
9.1 | Trường Trung cấp nghề - Giáo dục thường xuyên Tháp Mười |
9.2 | Trường Trung cấp Thanh Bình |
9.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Cao Lãnh |
10 | Tỉnh Kiên Giang |
10.1 | Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Kiên Giang |
10.2 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang |
10.3 | Trường Trung cấp nghề vùng Tứ Giác Long Xuyên |
10.4 | Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
11 | Tỉnh Bạc Liêu |
11.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Thị xã Giá Rai |
11.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phước Long |
11.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hồng Dân |
11.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Đông Hải |
11.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Hòa Bình |
12 | Tỉnh Cà Mau |
12.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Ngọc Hiển |
12.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Cái Nước |
12.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Trần Văn Thời |
12.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Phú Tân |
12.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Năm Căn |
- 1Công văn 2395/TCGDNN-ĐTTX năm 2017 về rà soát đề xuất cơ sở đào tạo được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị giai đoạn 2016-2020 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 2Công văn 3401/LĐTBXH-VPQGGN năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí Hộ nghèo tại Quyết định 691/QĐ-TTg về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 2367/BKHĐT-HTX năm 2018 hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2016-2020 phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH năm 2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 7431/BTC-NSNN năm 2020 về chính sách đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 1582/LĐTBXH-TCGDNN năm 2020 về hướng dẫn tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 2930/LĐTBXH-TCGDNN hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 5Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Công văn 2395/TCGDNN-ĐTTX năm 2017 về rà soát đề xuất cơ sở đào tạo được hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị giai đoạn 2016-2020 do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- 7Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 3401/LĐTBXH-VPQGGN năm 2018 hướng dẫn thực hiện tiêu chí Hộ nghèo tại Quyết định 691/QĐ-TTg về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 2367/BKHĐT-HTX năm 2018 hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2016-2020 phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 736/QĐ-LĐTBXH năm 2019 về chỉ tiêu giám sát, đánh giá thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Công văn 7431/BTC-NSNN năm 2020 về chính sách đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện do Bộ Tài chính ban hành
- 12Công văn 1582/LĐTBXH-TCGDNN năm 2020 về hướng dẫn tổng kết Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Công văn 2930/LĐTBXH-TCGDNN hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2021 trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Quyết định 683/QĐ-LĐTBXH năm 2018 về phê duyệt danh sách cơ sở được hỗ trợ đầu tư theo chính sách quy định tại Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 và Quyết định 1956/2009/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 683/QĐ-LĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2018
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra