- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HOÀI HƯƠNG, TAM QUAN NAM, HOÀI THANH HUYỆN HOÀI NHƠN CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2018/QĐ-UBND NGÀY 01/02/2018 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOÀI NHƠN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá năm 2012 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 682/TTr-STC ngày 17/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn đến năm 2020, với chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020 và bổ sung Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HOÀI HƯƠNG, TAM QUAN NAM, HOÀI THANH HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày /12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung thu | ĐVT | Đơn giá tối đa năm 2020 (đã bao gồm thuế GTGT) |
I | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
| Các xã không thuộc đô thị |
|
|
a | Hộ có nhà ở mặt đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông xã | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ, Ban quản lý chợ |
|
|
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
a | Có kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
- | 3 Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3 m /tháng đến 0,5 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 47.000 |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3 /tháng ) | đồng/hộ/tháng | 61.000 |
b | Các loại kinh doanh khác (Tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm, …) |
|
|
- | Hộ bán hàng có ít chất thải (dưới 0,3 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 25.000 |
- | Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3 m3 /tháng đến 0,5 m3 /tháng) | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
- | Hộ bán hàng có nhiều chất thải (trên 0,5 m3 /tháng ) | đồng/hộ/tháng | 46.000 |
c | Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
a | Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng) | đồng/hộ/tháng | 55.000 |
b | Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 65.000 |
c | Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) | đồng/hộ/tháng | 135.000 |
2 | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | đồng /đơn vị/tháng | 650.000 |
đồng/m3 | 65.000 | ||
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng |
|
1 | Lượng rác thải =< 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
2 | Lượng rác thải > 1m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 130.000 |
IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn | đồng/đơn vị/tháng | 170.000 |
đồng/m3 | 205.000 | ||
V | Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất trong và ngoài các cụm công nghiệp, phòng khám đa khoa, bến xe | đồng/m3 | 170.000 |
VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 140.000 |
- 1Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 5Kế hoạch 36/KH-UBND về thả bổ sung cá giống các thủy vực năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 2 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 50/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 13Kế hoạch 36/KH-UBND về thả bổ sung cá giống các thủy vực năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 14Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 2 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 68/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã Hoài Hương, Tam Quan Nam, Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn của Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2020
- Số hiệu: 68/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực