- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 20/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 68/2012/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 27/8/2012 về việc ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68 /2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai )
TT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM (đồng) |
A | THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ |
|
|
1 | Diện tích ≤ 1000 ha |
|
|
a | Các xã khu vực miền núi | Xã | 3,558,632 |
b | Các xã khu vực đồng bằng | Xã | 3,954,036 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | Xã | 4,349,439 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xã | 4,744,843 |
2 | 1000 ha |
|
|
a | Các xã khu vực miền núi | Xã | 4,270,359 |
b | Các xã khu vực đồng bằng | Xã | 4,744,843 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | Xã | 5,219,328 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xã | 5,693,811 |
3 | 5000 ha |
|
|
a | Các xã khu vực miền núi | Xã | 4,982,084 |
b | Các xã khu vực đồng bằng | Xã | 5,535,650 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | Xã | 6,089,216 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xã | 6,642,781 |
4 | Diện tích > 10000 ha |
|
|
a | Các xã khu vực miền núi | Xã | 5,693,811 |
b | Các xã khu vực đồng bằng | Xã | 6,326,457 |
c | Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | Xã | 6,959,103 |
d | Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Xã | 7,591,748 |
B | THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Huyện có 15 xã (Xuân Lộc, Thị xã Long Khánh, Long Thành) | Huyện | 15,052,970 |
2 | Huyện có 30 xã (thành phố Biên Hoà) | Huyện | 24,084,751 |
3 | Huyện có 18 xã (Tân Phú) | Huyện | 16,859,325 |
4 | Huyện có 17 xã (Trảng Bom) | Huyện | 16,257,206 |
5 | Huyện có 14 xã (Định Quán) | Huyện | 14,450,851 |
6 | Huyện có 13 xã (Cẩm Mỹ) | Huyện | 13,848,732 |
7 | Huyện có 12 xã (Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu) | Huyện | 13,246,613 |
8 | Huyện có 10 xã (Thống Nhất) | Huyện | 12,042,376 |
C | THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH |
|
|
1 | Tỉnh Đồng Nai có 11 đơn vị hành chính cấp huyện (9 huyện, TX. Long Khánh, TP. Biên Hòa) | Tỉnh | 20,414,319 |
- 1Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ban hành Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 812/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Báo cáo 10/BC-UBND năm 2013 về kết quả thống kê đất đai năm do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 20/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 07/2008/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 9Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 10Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2012 về Đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Báo cáo 10/BC-UBND năm 2013 về kết quả thống kê đất đai năm do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 68/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 68/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực