Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 678/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 25 tháng 02 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 và Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hoá;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này (trừ thủ tục loại bỏ) thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành;
- Những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Đính kèm theo Quyết định số 678 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LOẠI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
I | |||
1 | Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (các dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đến 300 tỷ đồng Việt nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với việc đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 09 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
2 | Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 17 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
3 | Đăng ký kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 36 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
4 | Đăng ký kinh doanh đối với chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 48 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 56 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
6 | Thẩm định và Phê duyệt Dự án cải tạo phục hồi môi trường sau khai thác khoáng sản trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT- 92 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ | ||
1 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-97 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
2 | Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-98 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-99 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
4 | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-100 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
5 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-101 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
6 | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty Hợp danh trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-102 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
7 | Đăng ký thay đổi trụ sở chính của doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-103 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
8 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT-104 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
9 | Công bố nội dung đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | KT-105 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
III | |||
1 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư trong nước có quy mô từ 15 đến 300 tỷ đồng Việt Nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 02 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
2 | Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (dự án có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 03 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
3 | Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 04 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
4 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 05 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
5 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 06 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
6 | Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 07 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
7 | Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 15 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
8 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 16 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
9 | Tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 22 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 24 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
11 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 25 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
12 | Thanh lý dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 26 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
13 | Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 27 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
14 | Đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 28 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
15 | Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 29 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
16 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 30 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
17 | Chuyển đổi doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài là công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 31 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
18 | Đăng ký lại doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 32 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
19 | Chuyển đổi doanh nghiệp trong trường hợp có cam kết chuyển giao không bồi hoàn trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 33 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
20 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 35 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
21 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 37 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
22 | Đăng ký thành lập Công ty Cổ phần trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 38 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
23 | Đăng ký thành lập Công ty Hợp danh trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 39 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
24 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 40 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
25 | Đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 41 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
26 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chia công ty TNHH thành một số công ty cùng loại trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 42 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
27 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp chia công ty Cổ phần thành một số công ty cùng loại trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 43 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
28 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 45 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
29 | Chuyển đổi công ty cổ phần hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 46 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
30 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 47 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
31 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất một số công ty TNHH thành một công ty mới trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 49 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
32 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất một số công ty Cổ phần thành một công ty mới trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 50 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
33 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp sáp nhập một số công ty TNHH vào công ty TNHH khác trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 51 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
34 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp sáp nhập một số công ty Cổ phần vào công ty Cổ phần khác trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 52 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
35 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 53 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
36 | Đăng ký kinh doanh đối với trường hợp tách công ty Cổ phần thành một số công ty cùng loại trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 54 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
37 | Đăng ký tạm ngừng hoạt động của doanh nghiệp trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 62 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
Lĩnh vực: Thành lập chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |||
38 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | KT - 67 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
39 | Cấp Chứng chỉ quy hoạch (Đối với khu vực đã có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 76 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
40 | Cấp Văn bản Giới thiệu (hoặc thoả thuận) địa điểm trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 79 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
41 | Cấp Văn bản Thoả thuận kiến trúc quy hoạch (Đối với khu vực chưa có Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500) trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 80 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
42 | Cấp mới Giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT – 81 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
43 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT - 82 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
44 | Gia hạn giấy phép xây dựng trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 83 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
45 | Thẩm định và Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 86 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
46 | Xác nhận Đề án bảo vệ môi truờng của các Dự án đã đi vào hoạt động trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | KT – 88 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
47 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung của các Dự án đầu tư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 89 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
48 | Giao lại đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tái định cư trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 95 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
49 | Giao lại đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | KT - 96 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn |
PHẦN 2 NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Có nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần 1; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh Thanh Hóa tại địa chỉ http://thanhhoa.gov.vn và nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Công văn số 1223/VPCP-TCCV về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng về việc tổ chức thực hiện Đề án 30 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 5263/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 678/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra