Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 677/QĐ-BHXH | TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 4857/QĐ-BHXH ngày 21/10/2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Ban chỉ đạo ISO Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Ban Chỉ đạo ISO Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, các Phòng chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA BHXH TP. HỒ CHÍ MINH THEO HTQLCL ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 677/QĐ-BHXH ngày 18/6/2014 của Giám đốc BHXH Thành phố Hồ Chí Minh)
TT | Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính |
A/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 57 quy trình | |
I. Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT, BHTN: 6 quy trình, cụ thể: | |
1. | Đăng ký tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến |
2. | Báo tăng, giảm, truy thu, điều chỉnh lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
3. | Giải quyết ngừng đóng BHXH đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn |
4. | Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
5. | Hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN cho người sử dụng lao động |
6. | Đăng ký tham gia, điều chỉnh số người tham gia và cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
II. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT: 13 quy trình, cụ thể: | |
1. | Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng |
2. | Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH, BHTN làm mất hoặc hỏng |
3. | Cấp và ghi xác nhận trên sổ BHXH cho người lao động làm việc thuộc khu vực Nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
4. | Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5. | Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc |
6. | Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện |
7. | Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc đã ghi trên sổ BHXH |
8. | Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất |
9. | Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng, do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu, điều chỉnh quyền lợi khám chữa bệnh, dịch vụ chi phí cao. |
10. | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
11. | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
12. | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
13. | Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
III. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH: 01 quy trình, cụ thể: | |
1. | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến |
IV. Lĩnh vực chính sách BHXH: 31 quy trình, cụ thể: | |
1. | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động. |
2. | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm. |
3. | Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động khám chữa bệnh ở nước ngoài |
4. | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai. |
5. | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang làm việc sinh con. |
6. | Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi. |
7. | Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con mà sau khi sinh, con bị chết. |
8. | Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp sau khi sinh con, người mẹ bị chết. |
9. | Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
10. | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu. |
11. | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu. |
12. | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát |
13. | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
14. | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
15. | Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
16. | Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp. |
17. | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
18. | Giải quyết hưởng lương hưu đối với người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
19. | Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp |
20. | Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) |
21. | Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
22. | Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
23. | Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) |
24. | Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
25. | Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
26. | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về |
27. | Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
28. | Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
29. | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
30. | Giải quyết trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu. |
31. | Xác nhận thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã để tính hưởng BHXH theo Quyết định số 250/QĐ-TTg |
V. Lĩnh vực chính sách BHYT: 6 quy trình, cụ thể: | |
1. | Thanh toán các dịch vụ kỹ thuật mới phát sinh tại cơ sở khám chữa bệnh |
2. | Thanh lý hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
3. | Thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT |
4. | Khám chữa bệnh BHYT |
5. | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
6. | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở KCB BHYT |
B/ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC NỘI BỘ: 41 quy trình, cụ thể: | |
1. | Kiểm soát tài liệu |
2. | Kiểm soát hồ sơ |
3. | Đánh giá chất lượng nội bộ |
4. | Kiểm soát sản phẩm không phù hợp |
5. | Hành động khắc phục |
6. | Hành động phòng ngừa |
7. | Xem xét của lãnh đạo đối với hệ thống quản lý chất lượng |
8. | Thu thập thông tin, tổng hợp xây dựng các loại báo cáo theo chức năng, nhiệm vụ của ngành |
9. | Xây dựng chương trình công tác trọng tâm hằng năm của ngành |
10. | Đào tạo cán bộ, công chức, viên chức |
11. | Tổ chức thực hiện công tác báo cáo thống kê BHXH tỉnh |
12. | Xây dựng, lập và phân bổ kế hoạch hàng năm |
13. | Quản lý văn bản đi, đến |
14. | Thẩm định, tổng hợp, lập báo cáo quyết toán |
15. | Xét nâng bậc lương thường xuyên. |
16. | Đánh giá cán bộ, công chức, viên chức hàng năm tại cơ quan BHXH |
17. | Kiểm tra nghiệp vụ theo chức năng nhiệm vụ của ngành |
18. | Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
19. | Giao nhận danh sách chi trợ cấp BHXH từ tỉnh đến huyện |
20. | Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả tại bộ phận một cửa |
21. | Quản lý, duy trì hoạt động của website |
22. | Xét tặng danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng thường xuyên |
23. | Mua sắm hàng hóa, trang thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan |
24. | Lập kế hoạch, tiếp nhận, cấp phát, quyết toán sử dụng phôi sổ BHXH, thẻ BHYT |
25. | Quản lý tài sản của cơ quan |
26. | Kết luận xử lý sau kiểm tra |
27. | Sửa chữa trang thiết bị phục vụ cho hoạt động của cơ quan |
28. | Soạn thảo và ban hành văn bản hành chính. |
29. | Tạm ứng và thanh toán các chi phí phục vụ cho hoạt động của cơ quan. |
30. | Tiếp công dân |
31. | Quy hoạch cán bộ quản lý |
32. | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ quản lý tại cơ quan Bảo hiểm xã hội |
33. | Tiếp nhận và xử lý thông tin đường dây nóng |
34. | Thực hiện thư xin lỗi |
35. | Tuyển dụng tạm tuyển hợp đồng lao động |
36. | Thực hiện chế độ nghỉ phép hằng năm, nghỉ không lương |
37. | Thực hiện chế độ ốm đau thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với công chức, viên chức. |
38. | Thực hiện chế độ đi nước ngoài về việc riêng đối với công chức, viên chức. |
39. | Quản lý hồ sơ công chức, viên chức |
40. | Xét nâng bậc lương trước thời hạn |
41. | Xử lý kỷ luật công chức, viên chức tại cơ quan Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
- 1Quyết định 1388/QĐ-BHXH năm 2012 về Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 875/QĐ-BHXH năm 2013 hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 3Quyết định 300/QĐ-BHXH năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 243/QĐ-MT năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 do Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế ban hành
- 5Quyết định 216/QĐ-K2ĐT năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 09/1998/NĐ-CP năm 1998 sửa đổi Nghị định 50/CP của Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn
- 2Quyết định 107/2007/QĐ-TTg về tính thời gian để hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế Cơ quan Nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị-xã hội, Doanh nghiệp nhà nước, Đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 4857/QĐ-BHXH năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương do Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 613/QĐ-TTg năm 2010 về trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1388/QĐ-BHXH năm 2012 về Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, huyện do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Quyết định 250/QĐ-TTg năm 2013 giải quyết chế độ, chính sách đối với Chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 875/QĐ-BHXH năm 2013 hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 8Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 300/QĐ-BHXH năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
- 10Quyết định 243/QĐ-MT năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 do Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế ban hành
- 11Quyết định 216/QĐ-K2ĐT năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ban hành
Quyết định 677/QĐ-BHXH năm 2014 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 677/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2014
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Cao Văn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra