Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 672/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại đất năm 2024; Phụ lục 03. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2024; Phụ lục số 04: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của 08 công trình, dự án thuộc Biểu 10/CH trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, Bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỷ lệ 1/25.000.

(Hồ sơ kèm theo lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;

c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;

d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Sơn Động:

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động;

b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật;

c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng quy định của pháp luật;

d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;

e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Sơn Động; UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Huyện uỷ, HĐND huyện Sơn Động;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 


PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Đạo

Xã An Bá

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

Xã Hữu Sản

Xã Yên Định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(14)

(15)

(20)

I

Loại đất

 

86.055,68

100,00

9.787,40

2.957,57

11.800,00

1.800,65

7.755,62

2.138,59

3.655,17

3.015,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.788,47

83,42

9.059,84

2.686,10

11.440,94

1.573,80

7.380,05

2.023,68

3.540,59

2.547,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.591,38

4,17

263,74

157,68

157,21

137,51

425,23

84,94

238,01

173,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.038,48

3,53

227,39

152,53

24,36

137,35

410,84

80,24

92,51

173,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.081,27

1,26

118,24

91,74

18,36

72,67

88,18

35,82

5,02

159,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.902,93

8,02

639,56

237,63

256,21

421,18

393,09

516,22

70,77

672,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.304,98

10,81

1.650,83

 

2.048,16

 

1.334,67

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.542,16

11,09

 

 

5.078,25

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

41.279,01

47,97

6.376,08

2.193,88

3.882,76

938,26

5.136,22

1.368,45

3.226,79

1.532,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.395,97

17,89

3.375,99

1.408,52

1.865,76

370,19

710,76

 

598,21

693,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,71

0,10

11,39

5,17

 

4,18

2,66

18,26

 

10,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.776,34

16,01

725,78

253,51

283,16

209,52

316,57

102,07

113,58

432,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7.723,44

8,97

 

 

0,43

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,16

0,00

0,01

 

0,30

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,00

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

139,94

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

575,59

0,67

4,10

2,92

4,00

17,67

2,71

 

1,46

6,59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

161,62

0,19

 

12,93

8,38

17,49

 

9,18

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

229,29

0,27

119,50

49,00

5,00

5,00

 

 

 

1,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.559,49

1,81

144,06

70,04

40,86

56,20

122,29

43,45

30,46

94,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.061,97

1,23

108,01

52,11

27,35

32,40

94,14

27,87

21,45

56,81

-

Đất thủy lợi

DTL

215,00

0,25

10,47

6,65

 

12,59

19,35

9,73

3,90

19,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,40

0,02

2,08

0,88

0,50

1,84

1,37

0,43

0,15

0,76

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,55

0,01

0,36

0,13

0,87

0,16

0,11

0,07

0,53

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,76

0,08

4,39

2,23

1,83

4,82

3,86

1,64

2,18

2,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,35

0,04

5,18

1,68

0,57

0,72

0,83

0,30

1,11

7,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

26,35

0,03

0,40

0,01

0,04

0,36

0,05

0,04

 

2,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,00

0,01

0,02

0,02

0,09

 

0,07

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,35

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,11

0,02

0,13

 

 

 

 

0,18

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92,32

0,11

12,48

6,34

9,68

2,80

2,42

3,12

1,01

4,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,69

0,01

0,55

 

 

0,42

0,16

 

0,11

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,44

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.555,77

1,81

264,56

35,63

98,39

40,11

86,67

29,03

64,77

201,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

466,12

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,22

0,03

0,54

1,05

0,44

0,76

0,61

0,83

0,55

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,94

0,01

0,61

0,44

 

0,22

0,19

 

 

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.134,83

1,32

180,76

74,99

118,74

60,43

102,14

19,52

14,02

128,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

138,94

0,16

11,64

6,51

6,61

11,49

1,96

 

2,32

0,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,58

0,00

 

 

 

 

 

0,06

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

490,87

0,57

19,40

11,96

72,70

16,93

58,00

11,99

 

30,20

 

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tuấn Đạo

Xã An Bá

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

Xã Hữu Sản

Xã Yên Định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

633,19

121,18

59,82

16,71

9,89

8,65

1,63

9,53

21,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,75

5,74

1,27

1,89

2,67

3,99

0,30

3,54

2,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,55

5,24

1,27

1,89

2,67

3,49

0,30

3,54

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,49

4,31

2,19

1,21

1,19

0,80

0,02

2,03

2,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

194,76

8,75

1,37

3,41

0,53

1,86

0,31

2,96

6,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

11,84

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

273,50

102,38

55,00

10,20

5,50

2,00

1,00

1,00

10,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 03:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tây Yên Tử

Xã Tuấn Đạo

Xã An Bá

Xã An Lạc

Xã Cẩm Đàn

Xã Dương Hưu

Xã Giáo Liêm

Xã Hữu Sản

Xã Lệ Viễn

Xã Long Sơn

Xã Thanh Luận

Xã Vân Sơn

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

 

 

367,28

154,06

16,67

3,00

3,97

1,45

6,60

5,49

9,50

30,10

11,56

7,21

2,10

12,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,26

148,86

16,17

1,67

3,97

1,45

6,60

5,49

9,50

29,10

11,06

6,02

1,50

12,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95,82

18,49

4,13

0,30

0,07

0,73

3,80

1,84

4,07

8,23

7,65

2,19

0,45

2,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,62

16,49

3,63

0,30

0,07

0,73

3,30

1,84

4,07

6,53

7,65

2,19

0,45

2,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,15

9,34

4,39

1,00

1,04

0,09

2,20

1,51

2,03

4,01

1,31

0,56

 

2,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

157,28

82,36

5,70

0,37

2,86

0,53

0,60

2,00

3,40

8,77

1,00

3,27

 

6,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,09

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11,84

11,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,88

7,08

6,90

3,40

5,20

0,40

0,90

1,00

0,90

1,00

2,70

2,30

1,20

0,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,02

4,20

0,50

1,33

 

 

 

 

 

1,00

0,50

1,19

0,60

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,43

4,20

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,35

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,71

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,50

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,29

 

0,50

 

 

 

 

 

 

1,00

0,50

1,09

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)

4.1. Điều chỉnh diện tích các loại đất thu hồi trong phạm vi dự án

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất quy hoạch

Diện tích thu hồi theo QĐ số 318/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 (ha)

Diện tích thu hồi sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-)

Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự án (nếu có)

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại xã Long Sơn)

DGT

5,33

1,63

0,50

0,60

3,20

8,25

1,63

0,50

5,60

0,52

2,92

 

 

5,00

-2,68

Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh

Xã Long Sơn, Tuấn Đạo

CT-6.9

2

Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)

DGT

1,95

 

 

1,95

 

1,95

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Xã Tuấn Đạo

CT-6.32

3

Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

DGT

3,86

 

 

 

3,86

3,86

 

 

1,80

2,06

 

 

 

1,80

-1,80

NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn

CT-6.38

4

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

DGT

15,00

0,60

0,09

 

14,31

10,14

0,60

0,09

5,20

4,25

-4,86

 

 

5,20

-10,06

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Xã An Lạc

CT-6.39

5

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)

DGT

10,95

1,30

 

 

9,65

4,60

1,30

 

1,90

1,40

-6,35

 

 

1,90

-8,25

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Xã An Bá, Tuấn Đạo

CT-6.40

6

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)

DGT

21,60

1,60

 

8,80

11,20

7,30

1,60

 

5,60

0,10

-14,30

 

 

-3,20

-11,10

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận

CT-6.41

7

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang

DGT

2,00

0,71

 

0,35

1,23

2,00

0,71

 

1,10

0,19

 

 

 

0,75

-1,04

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn

CT-6.43

8

Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

ONT

6,30

3,00

 

 

3,30

6,30

 

 

3,00

3,30

 

-3,00

 

3,00

 

Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh

Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử

7

4.2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trong phạm vi dự án

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất quy hoạch

Diện tích chuyển mục đích theo QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 (ha)

Diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm (-)

Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự án (nếu có)

Địa điểm (Xã, thị trấn)

Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

Đất khác

1

Dự án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại xã Long Sơn)

DGT

8,25

1,79

0,50

0,60

5,36

8,25

1,79

0,50

5,60

0,36

 

 

 

5,00

-5,00

Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh

Xã Long Sơn, Tuấn Đạo

CT- 6.9

2

Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn)

DGT

3,00

 

 

3,00

 

3,00

 

 

2,20

0,80

 

 

 

-0,80

0,80

NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Xã Tuấn Đạo

CT- 6.32

3

Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

DGT

4,40

0,50

 

 

3,90

4,40

0,50

 

1,80

2,10

 

 

 

1,80

-1,80

NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh

Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn

CT- 6.38

4

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

DGT

 

 

 

 

 

10,14

0,60

0,09

5,20

4,25

10,14

0,60

0,09

5,20

4,25

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Xã An Lạc

CT- 6.39

5

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo)

DGT

10,95

1,30

 

 

9,65

4,60

1,30

 

1,90

1,40

-6,35

 

 

1,90

-8,25

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Xã An Bá, Tuấn Đạo

CT- 6.40

6

Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận)

DGT

21,60

1,60

 

8,80

11,20

7,30

1,60

 

5,60

0,10

- 14,30

 

 

-3,20

-11,10

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận

CT- 6.41

7

Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang

DGT

2,00

0,71

 

0,35

1,23

2,00

0,71

 

1,10

0,19

 

 

 

0,75

-1,04

Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023

Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn

CT- 6.43

8

Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

ONT

 

 

 

 

 

6,30

 

 

3,00

3,30

6,30

 

 

3,00

3,30

Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh

Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử

7

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 672/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản