Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 672/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SƠN ĐỘNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Động tại Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 và hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 25 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động trong các Phụ lục kèm theo Quyết định này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại đất năm 2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng các loại đất năm 2024; Phụ lục 03. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2024; Phụ lục số 04: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của 08 công trình, dự án thuộc Biểu 10/CH trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất, Bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỷ lệ 1/25.000.
(Hồ sơ kèm theo lưu tại Sở Tài nguyên và Môi trường)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. UBND huyện Sơn Động:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động;
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của huyện, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật;
c) Thực hiện công tác quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo đúng quy định của pháp luật;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Sơn Động; UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Sơn Động và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu % | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tuấn Đạo | Xã An Bá | Xã An Lạc | Xã Cẩm Đàn | Xã Dương Hưu | Xã Giáo Liêm | Xã Hữu Sản | Xã Yên Định | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (8) | (9) | (10) | (11) | (13) | (14) | (15) | (20) |
I | Loại đất |
| 86.055,68 | 100,00 | 9.787,40 | 2.957,57 | 11.800,00 | 1.800,65 | 7.755,62 | 2.138,59 | 3.655,17 | 3.015,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 71.788,47 | 83,42 | 9.059,84 | 2.686,10 | 11.440,94 | 1.573,80 | 7.380,05 | 2.023,68 | 3.540,59 | 2.547,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.591,38 | 4,17 | 263,74 | 157,68 | 157,21 | 137,51 | 425,23 | 84,94 | 238,01 | 173,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.038,48 | 3,53 | 227,39 | 152,53 | 24,36 | 137,35 | 410,84 | 80,24 | 92,51 | 173,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.081,27 | 1,26 | 118,24 | 91,74 | 18,36 | 72,67 | 88,18 | 35,82 | 5,02 | 159,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.902,93 | 8,02 | 639,56 | 237,63 | 256,21 | 421,18 | 393,09 | 516,22 | 70,77 | 672,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.304,98 | 10,81 | 1.650,83 |
| 2.048,16 |
| 1.334,67 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.542,16 | 11,09 |
|
| 5.078,25 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 41.279,01 | 47,97 | 6.376,08 | 2.193,88 | 3.882,76 | 938,26 | 5.136,22 | 1.368,45 | 3.226,79 | 1.532,23 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 15.395,97 | 17,89 | 3.375,99 | 1.408,52 | 1.865,76 | 370,19 | 710,76 |
| 598,21 | 693,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 86,71 | 0,10 | 11,39 | 5,17 |
| 4,18 | 2,66 | 18,26 |
| 10,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,02 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.776,34 | 16,01 | 725,78 | 253,51 | 283,16 | 209,52 | 316,57 | 102,07 | 113,58 | 432,94 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7.723,44 | 8,97 |
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,16 | 0,00 | 0,01 |
| 0,30 | 0,15 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 46,00 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 139,94 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 575,59 | 0,67 | 4,10 | 2,92 | 4,00 | 17,67 | 2,71 |
| 1,46 | 6,59 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 161,62 | 0,19 |
| 12,93 | 8,38 | 17,49 |
| 9,18 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 229,29 | 0,27 | 119,50 | 49,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| 1,13 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.559,49 | 1,81 | 144,06 | 70,04 | 40,86 | 56,20 | 122,29 | 43,45 | 30,46 | 94,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.061,97 | 1,23 | 108,01 | 52,11 | 27,35 | 32,40 | 94,14 | 27,87 | 21,45 | 56,81 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 215,00 | 0,25 | 10,47 | 6,65 |
| 12,59 | 19,35 | 9,73 | 3,90 | 19,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,40 | 0,02 | 2,08 | 0,88 | 0,50 | 1,84 | 1,37 | 0,43 | 0,15 | 0,76 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,55 | 0,01 | 0,36 | 0,13 | 0,87 | 0,16 | 0,11 | 0,07 | 0,53 | 1,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 70,76 | 0,08 | 4,39 | 2,23 | 1,83 | 4,82 | 3,86 | 1,64 | 2,18 | 2,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 37,35 | 0,04 | 5,18 | 1,68 | 0,57 | 0,72 | 0,83 | 0,30 | 1,11 | 7,51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 26,35 | 0,03 | 0,40 | 0,01 | 0,04 | 0,36 | 0,05 | 0,04 |
| 2,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,65 | 0,00 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,09 |
| 0,07 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,35 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,11 | 0,02 | 0,13 |
|
|
|
| 0,18 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 92,32 | 0,11 | 12,48 | 6,34 | 9,68 | 2,80 | 2,42 | 3,12 | 1,01 | 4,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,69 | 0,01 | 0,55 |
|
| 0,42 | 0,16 |
| 0,11 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,44 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.555,77 | 1,81 | 264,56 | 35,63 | 98,39 | 40,11 | 86,67 | 29,03 | 64,77 | 201,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 466,12 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,22 | 0,03 | 0,54 | 1,05 | 0,44 | 0,76 | 0,61 | 0,83 | 0,55 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,96 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,94 | 0,01 | 0,61 | 0,44 |
| 0,22 | 0,19 |
|
| 0,28 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.134,83 | 1,32 | 180,76 | 74,99 | 118,74 | 60,43 | 102,14 | 19,52 | 14,02 | 128,30 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 138,94 | 0,16 | 11,64 | 6,51 | 6,61 | 11,49 | 1,96 |
| 2,32 | 0,71 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,58 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 490,87 | 0,57 | 19,40 | 11,96 | 72,70 | 16,93 | 58,00 | 11,99 |
| 30,20 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Tuấn Đạo | Xã An Bá | Xã An Lạc | Xã Cẩm Đàn | Xã Dương Hưu | Xã Giáo Liêm | Xã Hữu Sản | Xã Yên Định | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 633,19 | 121,18 | 59,82 | 16,71 | 9,89 | 8,65 | 1,63 | 9,53 | 21,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 97,75 | 5,74 | 1,27 | 1,89 | 2,67 | 3,99 | 0,30 | 3,54 | 2,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 86,55 | 5,24 | 1,27 | 1,89 | 2,67 | 3,49 | 0,30 | 3,54 | 2,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,49 | 4,31 | 2,19 | 1,21 | 1,19 | 0,80 | 0,02 | 2,03 | 2,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 194,76 | 8,75 | 1,37 | 3,41 | 0,53 | 1,86 | 0,31 | 2,96 | 6,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 11,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 273,50 | 102,38 | 55,00 | 10,20 | 5,50 | 2,00 | 1,00 | 1,00 | 10,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Tây Yên Tử | Xã Tuấn Đạo | Xã An Bá | Xã An Lạc | Xã Cẩm Đàn | Xã Dương Hưu | Xã Giáo Liêm | Xã Hữu Sản | Xã Lệ Viễn | Xã Long Sơn | Xã Thanh Luận | Xã Vân Sơn | Xã Vĩnh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
| 367,28 | 154,06 | 16,67 | 3,00 | 3,97 | 1,45 | 6,60 | 5,49 | 9,50 | 30,10 | 11,56 | 7,21 | 2,10 | 12,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 353,26 | 148,86 | 16,17 | 1,67 | 3,97 | 1,45 | 6,60 | 5,49 | 9,50 | 29,10 | 11,06 | 6,02 | 1,50 | 12,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 95,82 | 18,49 | 4,13 | 0,30 | 0,07 | 0,73 | 3,80 | 1,84 | 4,07 | 8,23 | 7,65 | 2,19 | 0,45 | 2,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,62 | 16,49 | 3,63 | 0,30 | 0,07 | 0,73 | 3,30 | 1,84 | 4,07 | 6,53 | 7,65 | 2,19 | 0,45 | 2,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 47,15 | 9,34 | 4,39 | 1,00 | 1,04 | 0,09 | 2,20 | 1,51 | 2,03 | 4,01 | 1,31 | 0,56 |
| 2,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 157,28 | 82,36 | 5,70 | 0,37 | 2,86 | 0,53 | 0,60 | 2,00 | 3,40 | 8,77 | 1,00 | 3,27 |
| 6,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6,09 | 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11,84 | 11,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33,88 | 7,08 | 6,90 | 3,40 | 5,20 | 0,40 | 0,90 | 1,00 | 0,90 | 1,00 | 2,70 | 2,30 | 1,20 | 0,60 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,02 | 4,20 | 0,50 | 1,33 |
|
|
|
|
| 1,00 | 0,50 | 1,19 | 0,60 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,43 | 4,20 |
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,50 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,35 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,71 |
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,50 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,29 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 0,50 | 1,09 | 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA 08 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
4.1. Điều chỉnh diện tích các loại đất thu hồi trong phạm vi dự án
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất quy hoạch | Diện tích thu hồi theo QĐ số 318/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 (ha) | Diện tích thu hồi sau khi điều chỉnh (ha) | So sánh tăng (+), giảm (-) | Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự án (nếu có) | Địa điểm (Xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024 | ||||||||||||
Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | |||||||||||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | |||||||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại xã Long Sơn) | DGT | 5,33 | 1,63 | 0,50 | 0,60 | 3,20 | 8,25 | 1,63 | 0,50 | 5,60 | 0,52 | 2,92 |
|
| 5,00 | -2,68 | Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh | Xã Long Sơn, Tuấn Đạo | CT-6.9 |
2 | Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn) | DGT | 1,95 |
|
| 1,95 |
| 1,95 |
|
| 1,95 |
|
|
|
|
|
| NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh | Xã Tuấn Đạo | CT-6.32 |
3 | Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | DGT | 3,86 |
|
|
| 3,86 | 3,86 |
|
| 1,80 | 2,06 |
|
|
| 1,80 | -1,80 | NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh | Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn | CT-6.38 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | DGT | 15,00 | 0,60 | 0,09 |
| 14,31 | 10,14 | 0,60 | 0,09 | 5,20 | 4,25 | -4,86 |
|
| 5,20 | -10,06 | Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Xã An Lạc | CT-6.39 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo) | DGT | 10,95 | 1,30 |
|
| 9,65 | 4,60 | 1,30 |
| 1,90 | 1,40 | -6,35 |
|
| 1,90 | -8,25 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Xã An Bá, Tuấn Đạo | CT-6.40 |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận) | DGT | 21,60 | 1,60 |
| 8,80 | 11,20 | 7,30 | 1,60 |
| 5,60 | 0,10 | -14,30 |
|
| -3,20 | -11,10 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận | CT-6.41 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang | DGT | 2,00 | 0,71 |
| 0,35 | 1,23 | 2,00 | 0,71 |
| 1,10 | 0,19 |
|
|
| 0,75 | -1,04 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn | CT-6.43 |
8 | Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | ONT | 6,30 | 3,00 |
|
| 3,30 | 6,30 |
|
| 3,00 | 3,30 |
| -3,00 |
| 3,00 |
| Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh | Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử | 7 |
4.2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trong phạm vi dự án
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất quy hoạch | Diện tích chuyển mục đích theo QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 (ha) | Diện tích sau khi điều chỉnh (ha) | So sánh tăng (+), giảm (-) | Văn bản pháp lý, hồ sơ liên quan đến dự án (nếu có) | Địa điểm (Xã, thị trấn) | Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024 | ||||||||||||
Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | Tổng diện tích | Sử dụng vào các loại đất | |||||||||||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Đất rừng sản xuất | Đất khác | |||||||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường đến trung tâm xã Long Sơn, huyện Sơn Động (điểm đầu nối với TL 291 tại thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, điểm cuối nối với QL 279 tại xã Long Sơn) | DGT | 8,25 | 1,79 | 0,50 | 0,60 | 5,36 | 8,25 | 1,79 | 0,50 | 5,60 | 0,36 |
|
|
| 5,00 | -5,00 | Nghị quyết số 30/NQ- HĐND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của HDNĐ tỉnh | Xã Long Sơn, Tuấn Đạo | CT- 6.9 |
2 | Công trình đường GT đoạn Tuấn Đạo, Sơn Động - Đèo Gia, Lục Ngạn (ĐH.96B) (Điểm đầu đấu nối ĐT 291 thôn Đồng Tâm, đi thôn Đào Tuấn xã Tuấn Đạo, điểm cuối thôn Cống Luộc, xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn) | DGT | 3,00 |
|
| 3,00 |
| 3,00 |
|
| 2,20 | 0,80 |
|
|
| -0,80 | 0,80 | NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh | Xã Tuấn Đạo | CT- 6.32 |
3 | Cải tạo. Nâng cấp đường Vĩnh An - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | DGT | 4,40 | 0,50 |
|
| 3,90 | 4,40 | 0,50 |
| 1,80 | 2,10 |
|
|
| 1,80 | -1,80 | NQ số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh | Xã Vĩnh An, xã Vân Sơn | CT- 6.38 |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã An Lạc, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | DGT |
|
|
|
|
| 10,14 | 0,60 | 0,09 | 5,20 | 4,25 | 10,14 | 0,60 | 0,09 | 5,20 | 4,25 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Xã An Lạc | CT- 6.39 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo, huyện Sơn Động (điểm đầu: QL31 thôn Vá, xã An Bá; điểm cuối: Thôn Nghẽo, xã Tuấn Đạo) | DGT | 10,95 | 1,30 |
|
| 9,65 | 4,60 | 1,30 |
| 1,90 | 1,40 | -6,35 |
|
| 1,90 | -8,25 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Xã An Bá, Tuấn Đạo | CT- 6.40 |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường BT liên xã An Bá - Tuấn Đạo - Thanh Luận, huyện Sơn Động (điểm đầu: Thôn Đồng Tàn, xã An Bá; điểm cuối: TL 293 xã Thanh Luận) | DGT | 21,60 | 1,60 |
| 8,80 | 11,20 | 7,30 | 1,60 |
| 5,60 | 0,10 | - 14,30 |
|
| -3,20 | -11,10 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | An Bá, Tuấn Đạo, Thanh Luận | CT- 6.41 |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường vào trung tâm xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang | DGT | 2,00 | 0,71 |
| 0,35 | 1,23 | 2,00 | 0,71 |
| 1,10 | 0,19 |
|
|
| 0,75 | -1,04 | Nghị quyết số 29/NQ- HĐND tỉnh ngày 17/7/2023 | Giáo Liêm, Cẩm Đàn, Đại Sơn | CT- 6.43 |
8 | Dự án quy hoạch sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tại chỗ thuộc thôn Sản, Dần và Dần 3, xã Hữu Sản; Tổ dân phố Mậu, Tổ dân phố Thanh Chung, thị trấn Tây Yên Tử; thôn Đồng Riễu, thôn Đồng Mạ, thôn Bán, xã Dương Hưu; thôn Lọ, xã Lệ Viễn; thôn Gốc Sau, xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động | ONT |
|
|
|
|
| 6,30 |
|
| 3,00 | 3,30 | 6,30 |
|
| 3,00 | 3,30 | Nghị quyết số 76/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của HDNĐ tỉnh | Xã Hữu Sản, Dương Hưu, Lệ Viễn, Giáo Liêm, TT Tây Yên Tử | 7 |
- 1Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Nghị quyết 29/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 672/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra