Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 670/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1455/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 32 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu có sự thay đổi), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 21 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT | Mã số | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC) | ||||||
1 | 1.012921 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | Không quá ba mươi (30) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không quy định | Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ |
2 | 1.012687 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Không quá năm mươi năm (55) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
3 | 1.011470 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Không quá mười (10) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT); - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT. |
4 | 3.000198 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Không quá mười tám (18) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 1. Phí lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Trung ương: - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống; 2. Phí lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của địa phương: * Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: - Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng là 2.000.000 đồng/01 lần bình tuyển; - Công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống là 5.000.000 đ/01 lần bình tuyển; * Trường hợp nộp qua dịch vụ công trực tuyến: - Công nhận cây mẹ, cây đầu dòng là 1.000.000 đồng/01 lần bình tuyển; - Công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống là 2.500.000 đồng/01 lần bình tuyển. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
5 | 1.007918 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | Không quá mười năm (15) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ |
6 | 1.007917 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp không phải kiểm tra Không quá ba mươi (30) ngày; - Trường hợp phải kiểm tra Không quá bốn mươi năm (45) ngày; | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ NN&PTNT |
7 | 1.007916 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn là 22 ngày; - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền là 57 ngày; + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 37 ngày; + Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 42 ngày; | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ NN&PTNT |
8 | 1.000084 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Không quá bốn mươi năm (45) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
9 | 1.000081 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | Không quá bốn mươi năm (45) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
10 | 1.000071 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Không quá bốn mươi (40) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
11 | 1.000058 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Không quá mười năm (15) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
12 | 1.000055 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Không quá hai mươi tám (28) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ NN&PTNT |
13 | 1.012692 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày. | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
14 | 1.012691 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | Không quá hai mươi (20) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
15 | 1.012689 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | Không quá hai mươi (20) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
16 | 1.012688 | Quyết định giao rừng cho tổ chức | - UBND cấp tỉnh ban hành quyết định là ba mươi năm (35) ngày; - UBND cấp huyện ban hành quyết định là mười (10) ngày; | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
17 | 1.012690 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | Không quá mười lăm (15) ngày | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
18 | 1.012413 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | - Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm việc. - Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc. | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ |
19 | 3.000160 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | - Trường hợp không kiểm tra xác minh là năm (05) ngày; - Trường hợp phải kiểm tra xác minh là mười ba (13) ngày; | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ |
20 | 3.000159 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Không quá bốn (04) ngày | - Nộp, trả kết quả hồ sơ tại: Bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan kiểm lâm sở tại (Hạt Kiểm lâm) . | - Trực tiếp; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ |
21 | 3.000152 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 35 ngày. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48 ngày. | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. |
22 | 1.004815 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày. | Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. |
23 | 1.000047 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Không quá mười (10) ngày | - Nộp, trả kết quả hồ sơ tại: Bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan kiểm lâm sở tại (Hạt Kiểm lâm) . | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT |
24 | 1.000045 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | - Trường hợp không phải xác minh là hai (02) ngày. - Trường hợp phải xác minh là bốn (04) ngày. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp không quá tám (08) ngày. | - Nộp, trả kết quả hồ sơ tại: Bộ phận một cửa cấp huyện; - Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan kiểm lâm sở tại (Hạt Kiểm lâm) . | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | - Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT; - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
| |||||
1 | 1.012922 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | Không quá năm (05) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | Không quy định | Không | Nghị định 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ |
2 | 1.012531 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Không quá hai mươi (20) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ |
3 | 3.000250 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | Không quá hai mươi hai (22) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ NN&PTNT |
4 | 1.011471 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không quá mười (10) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ NN&PTNT |
5 | 1.007919 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | Không quá mười năm (15) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ |
6 | 1.012695 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | Không quá hai mươi (20) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 |
7 | 1.012694 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | Không quá hai mươi (20) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
| |||||
1 | 1.012693 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Không quá năm mươi (50) ngày | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích;. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 32 | TTHC |
Trong đó: Cấp tỉnh: | 24 | TTHC |
Cấp huyện: | 07 | TTHC |
Cấp xã: | 01 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần | 31 | TTHC |
- 1Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Kiểm lâm được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 670/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 670/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra