- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2015/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 461/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2015 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 981/STC-QLGCS ngày 22 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ (gọi tắt là đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối với dự án, công trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Khoản 1, Điều 1 (quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế) Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá trị cây trồng tập trung và phân tán để lại không chặt hạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng các Ban Quản lý: Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. CÂY HOA MÀU NGẮN NGÀY
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||
(đồng/ha) | (đồng/m2) | (đồng/cây) | ||
1 | Cây Bắp cải, su hào, su hoa... | 69.300.000 | 6.930 | 2.310 |
2 | Cây Cà chua | 27.500.000 | 2.750 | 1.058 |
3 | Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo | 22.000.000 | 2.200 | 846 |
4 | Cây Đậu đổ (đen, đỏ, xanh, tương...) | 33.000.000 | 3.300 | - |
5 | Cây Leo giàn (đậu ván, ngự, rồng, kiếm, hoa lý, bầu, bí,...) | 33.000.000 | 3.300 | - |
6 | Cây Dưa (hấu, gang, chuột, lê...) | 49.500.000 | 4.950 | - |
7 | Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu... | 27.500.000 | 2.750 | - |
8 | Cây Khoai lang | 22.000.000 | 2.200 | - |
9 | Cây Khoai tây, Cà rốt, cải củ, .... | 44.000.000 | 4.400 | - |
10 | Cây Nghệ, riềng, gừng.... | 16.500.000 | 1.650 | - |
11 | Cây Lạc | 28.620.000 | 2.862 | - |
12 | Cây Lúa | 26.800.000 | 2.680 | - |
13 | Cây Ngô | 29.000.000 | 2.900 | - |
14 | Cây Mướp đắng | 55.000.000 | 5.500 | 2.750 |
15 | Cây Ớt | 82.500.000 | 8.250 | - |
16 | Cây Rau ăn lá (cải xanh, bẹ, xà lách, rau má, ...) | 55.000.000 | 5.500 | - |
17 | Cây Rau gia vị (cần, ngò, răm, thơm, đay...) | 60.500.000 | 6.050 | - |
18 | Cây Rau hành (ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô...) | 66.000.000 | 6.600 | - |
19 | Cây Rau muống (Thả nổi) | 22.000.000 | 2.200 | - |
20 | Cây Rau muống (Trồng cạn) | 33.000.000 | 3.300 | - |
21 | Cây Sả, Rau ngót... | 33.000.000 | 3.300 | - |
22 | Cây Sắn công nghiệp | 25.800.000 | 2.580 | 1.433 |
23 | Cây Sắn địa phương | 16.500.000 | 1.650 | 917 |
24 | Cây Sắn dây | 22.000.000 | 2.200 | 11.000 |
25 | Cây Thuốc lá | 27.500.000 | 2.750 | 1.375 |
26 | Cây Vừng | 16.500.000 | 1.650 | - |
II. CÂY HOA MÀU DÀI NGÀY
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | Đơn giá bồi thường | ||||
ĐVT | Thời kỳ chăm sóc cây con | Thời kỳ phát triển giữa vụ | Thời kỳ thu hoạch đại trà | |||
1 | Cây | Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc...) | đ/cây | 5.500 | 20.900 | 11.000 |
2 | Cây | Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ...) | đ/cây | 3.300 | 11.000 | 11.000 |
3 | Cây | Cỏ voi hoặc Ghinê | đ/m2 | 1.320 | 1.320 | 1.320 |
4 | Cây | Dứa (Thơm) | đ/m2 | 6.160 | 7.040 | 6.600 |
đ/cây | 1.540 | 1.760 | 1.650 | |||
5 | Cây | Đu đủ | đ/cây | 5.500 | 20.900 | 11.000 |
6 | Cây | Mía lau | đ/cây | 110 | 330 | 330 |
7 | Cây | Mía loại giống to | đ/cây | 550 | 1.650 | 1.650 |
8 | Cây | Trầu không | đ/choái | 22.000 | 55.000 | 55.000 |
9 | Cây | Vả | đ/cây | 33.000 | 165.000 | 330.000 |
10 | Cây | Chè xanh trồng đại trà thu hoạch đọt chế biến trà | đ/m2 | 5.500 | 16.500 | 16.500 |
II. CÂY ĂN QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||||||
Thời kỳ kiến thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Thời kỳ vườn cây già cỗi | |||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây năm 2+3 (tán rộng 0,6-1m) | Vườn cây năm 4+6 (tán rộng 1-2m) | Vườn cây (D=10-<12cm) | Vườn cây (D=12-<16cm) | Vườn cây (D=16-<20cm) | Vườn cây (D=20-<35cm) | Vườn cây thành thục (D=>35cm) | ||||
Cây Bưởi, Thanh trà | đ/ha | 50.000.000 | 74.500.000 | 172.100.000 | 232.200.000 | 256.700.000 | 294.700.000 | 308.200.000 | 246.000.000 | 112.000.000 | |
100.000 | 149.000 | 344.200 | 464.400 | 513.400 | 589.400 | 616.400 | 492.000 | 224.000 | |||
2 | Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải | đ/ha | 24.750.000 | 33.110.000 | 71.335.000 | 88.440.000 | 89.100.000 | 89.980.000 | 96.690.000 | 89.782.000 | 60.500.000 |
đ/cây | 49.500 | 66.200 | 142.700 | 176.900 | 178.200 | 180.000 | 193.400 | 179.600 | 121.000 | ||
3 | Cây Dâu ăn trái các loại | đ/ha | 16.500.000 | 21.175.000 | 39.270.000 | 55.660.000 | 68.530.000 | 71.445.000 | 78.815.000 | 74.690.000 | 54.560.000 |
đ/cây | 33.000 | 42.400 | 78.500 | 111.300 | 137.100 | 142.900 | 157.600 | 149.400 | 109.100 | ||
4 | Cây Hồng ghép, Hồng xiêm (Sapôchê) | đ/ha | 22.000.000 | 30.745.000 | 54.945.000 | 74.800.000 | 96.745.000 | 107.250.000 | 114.620.000 | 96.360.000 | 50.600.000 |
đ/cây | 44.000 | 61.500 | 109.900 | 149.600 | 193.500 | 214.500 | 229.200 | 192.700 | 101.200 | ||
5 | Cây Xoài ghép, Cóc, Hồng nhung | đ/ha | 24.750.000 | 33.110.000 | 71.390.000 | 88.770.000 | 90.255.000 | 97.020.000 | 104.940.000 | 94.138.000 | 58.300.000 |
đ/cây | 49.500 | 66.200 | 142.800 | 177.500 | 180.500 | 194.000 | 209.900 | 188.300 | 116.600 | ||
6 | Cây Sầu riêng | đ/ha | 27.500.000 | 40.975.000 | 94.655.000 | 127.710.000 | 141.185.000 | 162.085.000 | 169.510.000 | 135.300.000 | 92.400.000 |
đ/cây | 55.000 | 82.000 | 189.300 | 255.400 | 282.400 | 324.200 | 339.000 | 270.600 | 184.800 | ||
7 | Cây Mít, Bồ kết, Vú sữa, Thị | đ/ha | 11.000.000 | 20.487.500 | 47.327.500 | 63.855.000 | 70.592.500 | 81.042.500 | 96.800.000 | 88.000.000 | 61.600.000 |
đ/cây | 22.000 | 41.000 | 94.700 | 127.700 | 141.200 | 162.100 | 193.600 | 176.000 | 123.200 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | Thời kỳ vườn cây già cỗi | |||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây năm 2+3 (D=3-<5cm) | Vườn cây năm 4+6 (D=5-<10cm) | Vườn cây D=10-<12cm | Vườn cây D=12-<16cm | Vườn cây D=16-<20cm | Vườn cây D=20-<35cm | Vườn cây thành thục (D=>35cm) | ||||
8 | Bơ, Chùm ruột, Khế Cây ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào (Roi), Me, Sấu, Bứa, Chay | đ/ha | 6.600.000 | 12.292.500 | 28.396.500 | 38.313.000 | 42.355.500 | 48.625.500 | 58.080.000 | 52.800.000 | 36.960.000 |
đ/cây | 11.000 | 20.500 | 47.300 | 63.900 | 70.600 | 81.000 | 96.800 | 88.000 | 61.600 | ||
9 | Lêkima (Trứng gà), Cây Mãng cầu (Na), Bát bát, Ổi, Táo, Lựu.... | đ/ha | 5.500.000 | 10.243.800 | 23.663.800 | 31.927.500 | 35.296.300 | 40.521.300 | 48.400.000 | 44.000.000 | 30.800.000 |
đ/cây | 5.500 | 10.200 | 23.700 | 31.900 | 35.300 | 40.500 | 48.400 | 44.000 | 30.800 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||||||
Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Vườn cây trước thời kỳ kinh doanh | Thời kỳ kinh doanh | |||||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2 | Trồng, chăm sóc năm 3 | Trồng, chăm sóc năm 4+5 | Vườn cây D=10-<14cm | Vườn cây D=14-<20cm | Vườn cây D=20-<28cm | Vườn cây D=28-<35cm | Vườn cây thành thục (D=>35cm) | |||
10 | Cây Măng cụt | đ/ha | 43.200.000 | 70.000.000 | 99.200.000 | 149.800.000 | 229.800.000 | 321.000.000 | 534.200.000 | 922.400.000 | 1.206.400.000 |
đ/cây | 216.000 | 350.000 | 496.000 | 749.000 | 1.149.000 | 1.605.000 | 2.671.000 | 4.612.000 | 6.032.000 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | |||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2 | Trồng, chăm sóc năm 3 | Trồng, chăm sóc năm 4 | Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0-1,5m) | Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5-1,7m) | Vườn cây năm 8 (tán rộng 1,7-1,9m) | Vườn cây năm 9 (tán rộng 1,9-2,0m) | Vườn cây năm 10 (tán rộng >2,0m) | |||
11 | Cây Cam, Quýt... | đ/ha | 36.000.000 | 57.360.000 | 87.120.000 | 119.520.000 | 193.440.000 | 194.880.000 | 195.840.000 | 156.000.000 | 109.200.000 |
đ/cây | 60.000 | 95.600 | 145.200 | 199.200 | 322.400 | 324.800 | 326.400 | 260.000 | 182.000 | ||
12 | Cây Chanh, Quất... | đ/ha | 30.000.000 | 36.000.000 | 50.400.000 | 74.400.000 | 108.180.000 | 144.840.000 | 106.800.000 | 68.880.000 | 54.000.000 |
đ/cây | 50.000 | 60.000 | 84.000 | 124.000 | 180.300 | 241.400 | 178.000 | 114.800 | 90.000 |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh | |||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Trồng, chăm sóc năm 2 (H=0,4-0,7m) | Trồng, chăm sóc năm 3 (H=0,7-1,0m) | Vườn cây năm 4 (H=1,0-<1,5m) | Vườn cây năm 5 (H=1,5-<2m) | Vườn cây năm 6 (H= 2-<3m) | Vườn cây năm 7 (H= 3-<4m) | Vườn cây năm 8 (H=4m) | Vườn cây năm 9 (H=>4m) | |||
13 | Cây Cà phê các loại | đ/ha | 102.300.000 | 169.400.000 | 170.500.000 | 171.600.000 | 149.600.000 | 132.000.000 | 108.900.000 | 77.000.000 | 45.100.000 |
đ/cây | 20.500 | 33.900 | 34.100 | 34.300 | 29.900 | 26.400 | 21.800 | 15.400 | 9.000 | ||
14 | Cây Hồ tiêu | đ/ha | 65.890.000 | 79.860.000 | 98.780.000 | 153.450.000 | 189.200.000 | 234.300.000 | 231.000.000 | 166.100.000 | - |
đ/cây | 43.900 | 53.200 | 65.900 | 102.300 | 126.100 | 156.200 | 154.000 | 110.700 | - |
TT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Thời kỳ kiết thiết cơ bản | Thời kỳ kinh doanh |
| |||||||
Trồng, chăm sóc năm 1 | Vườn cây H=0,8-<1,5m | Vườn cây H=1,5-<3m | Vườn cây H=3-<5m | Vườn cây H=5-<6m | Vườn cây H=6-<8m | Vườn cây H=8-<10m | Vườn cây H=>10m | Thời kỳ vườn cây già cỗi | ||||
15 | Cây Cau | đ/ha | 33.770.000 | 53.240.000 | 57.310.000 | 73.370.000 | 82.280.000 | 103.290.000 | 112.200.000 | 133.100.000 | 65.450.000 | |
đ/cây | 33.800 | 53.200 | 57.300 | 73.400 | 82.300 | 103.300 | 112.200 | 133.100 | 65.500 | |||
16 | Cây | Dừa | đ/ha | 28.314.000 | 62.634.000 | 144.672.000 | 224.400.000 | 227.700.000 | 234.960.000 | 242.220.000 | 240.900.000 | 132.000.000 |
đ/cây | 47.200 | 104.400 | 241.100 | 374.000 | 379.500 | 391.600 | 403.700 | 401.500 | 220.000 |
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
IV. CÂY LÂM NGHIỆP TRỒNG LẤY GỖ VÀ CỦI
TT | Cây trồng tập trung (đại trà) | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||||||
Thời kỳ mới trồng | Thời kỳ chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc năm 2 | Thời kỳ chăm sóc năm 3 | Thời kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây có D=7-<10cm | Thời kỳ cây có D=10-<13cm | Thời kỳ cây có D=13-15cm | Thời kỳ cây có D=16-<20cm | Thời kỳ cây có D=>20cm | ||||
1 | Cây | Bạch đàn | đ/ha | 9.570.000 | 16.610.000 | 24.200.000 | 30.250.000 | 55.330.000 | 48.180.000 | 26.400.000 | 17.820.000 |
|
2 | Cây | Bằng lăng | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
3 | Cây | Bồ đề | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
4 | Cây | Bông gòn | đ/ha | 4.785.000 | 8.305.000 | 12.100.000 | 15.125.000 | 27.665.000 | 24.090.000 | 13.200.000 | 8.910.000 | 4.811.400 |
5 | Cây | Chò | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
6 | Cây | Dầu rái | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
7 | Cây | Dó bầu | đ/ha | 22.200.000 | 34.800.000 | 47.800.000 | 58.600.000 | 74.200.000 | 96.000.000 | 96.000.000 | 53.400.000 | 25.200.000 |
8 | Cây | Giỗi | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
9 | Cây | Gõ | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
10 | Cây | Gội | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
11 | Cây | Hoa sữa | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
12 | Cây | Huỷnh | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
13 | Cây | Keo các loại | đ/ha | 9.570.000 | 16.610.000 | 24.200.000 | 30.250.000 | 55.330.000 | 48.180.000 | 26.400.000 | 17.820.000 |
|
14 | Cây | Kiền | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
15 | Cây | Lim | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
16 | Cây | Long não (muối) | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
17 | Cây | Mỡ | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
18 | Cây | Mù u | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
19 | Cây | Mức | đ/ha | 4.785.000 | 8.305.000 | 12.100.000 | 15.125.000 | 27.665.000 | 24.090.000 | 13.200.000 | 8.910.000 | 4.811.400 |
20 | Cây | Muồng | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
21 | Cây | Phi lao | đ/ha | 13.420.000 | 21.560.000 | 30.250.000 | 36.960.000 | 39.930.000 | 33.990.000 | 27.390.000 | 16.830.000 | 9.088.200 |
22 | Cây | Phượng | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
23 | Cây | Sao đen | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 26.950.000 | 33.000.000 | 41.580.000 | 52.030.000 | 52.030.000 | 25.740.000 | 13.860.000 |
24 | Cây | Sầu đông | đ/ha | 9.570.000 | 16.610.000 | 24.200.000 | 30.250.000 | 39.050.000 | 35.750.000 | 20.900.000 | 14.630.000 |
|
25 | Cây | Sến | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
26 | Cây | Thông | đ/ha | 12.650.000 | 19.690.000 | 27.170.000 | 33.660.000 | 42.570.000 | 89.760.000 | 66.440.000 | 53.680.000 | 34.320.000 |
27 | Cây | Trám, Trẩu | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
28 | Cây | Ươi | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
29 | Cây | Vông đồng gai | đ/ha | 4.785.000 | 8.305.000 | 12.100.000 | 15.125.000 | 27.665.000 | 24.090.000 | 13.200.000 | 8.910.000 | 4.811.400 |
30 | Cây | Xà cừ | đ/ha | 12.210.000 | 19.140.000 | 26.290.000 | 32.230.000 | 40.810.000 | 52.800.000 | 52.800.000 | 29.370.000 | 13.860.000 |
TT | Cây trồng phân tán trong vườn nhà | ĐVT | Đơn giá bồi thường | |||||||||
Thời kỳ mới trồng | Thời kỳ chăm sóc năm 1 | Thời kỳ chăm sóc năm 2 | Thời kỳ chăm sóc năm 3 | Thời kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây có D = 7-<10cm | Thời kỳ cây có D= 10-<13cm | Thời kỳ cây có D= 13-15cm | Thời kỳ cây có D= 16-<20cm | Thời kỳ cây có D=>20cm | ||||
1 | Cây | Bạch đàn | đ/cây | 6.930 | 12.100 | 17.600 | 22.000 | 40.260 | 35.090 | 19.250 | 12.980 |
|
2 | Cây | Bằng lăng | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
3 | Cây | Bồ đề | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
4 | Cây | Bông gòn (Gạo) | đ/cây | 5.170 | 9.020 | 13.200 | 16.500 | 30.140 | 26.290 | 14.410 | 9.680 | 5.280 |
5 | Cây | Chò | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
6 | Cây | Dầu rái | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
7 | Cây | Dó bầu | đ/cây | 24.200 | 38.000 | 52.200 | 64.000 | 81.000 | 104.800 | 104.800 | 58.200 | 27.400 |
8 | Cây | Giỗi | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
9 | Cây | Gõ | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
10 | Cây | Gội | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
11 | Cây | Hoa sữa | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
12 | Cây | Huỷnh | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
13 | Cây | Keo các loại | đ/cây | 6.930 | 12.100 | 17.600 | 22.000 | 40.260 | 35.090 | 19.250 | 12.980 |
|
14 | Cây | Kiền | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
15 | Cây | Lim | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
16 | Cây | Long não (muối) | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
17 | Cây | Mỡ | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
18 | Cây | Mù u | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
19 | Cây | Mức | đ/cây | 3.520 | 6.050 | 8.800 | 11.000 | 20.130 | 17.490 | 9.570 | 6.490 | 3.520 |
20 | Cây | Muồng | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
21 | Cây | Phi lao | đ/cây | 6.490 | 10.340 | 14.520 | 17.710 | 19.140 | 16.280 | 13.200 | 8.030 | 4.400 |
22 | Cây | Phượng | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
23 | Cây | Sao đen | đ/cây | 13.750 | 21.450 | 29.370 | 35.970 | 45.320 | 56.760 | 56.760 | 28.050 | 15.070 |
24 | Cây | Sầu đông | đ/cây | 6.930 | 12.100 | 17.600 | 22.000 | 28.380 | 25.960 | 15.180 | 10.670 |
|
25 | Cây | Sến | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
26 | Cây | Thông | đ/cây | 6.050 | 9.460 | 13.090 | 16.170 | 20.460 | 43.120 | 31.900 | 25.740 | 16.500 |
27 | Cây | Trám, Trẩu | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
28 | Cây | Ươi | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
29 | Cây | Vông đồng gai | đ/cây | 5.170 | 9.020 | 13.200 | 16.500 | 30.140 | 26.290 | 14.410 | 9.680 | 5.280 |
30 | Cây | Xà cừ | đ/cây | 13.310 | 20.900 | 28.710 | 35.200 | 44.550 | 57.640 | 57.640 | 32.010 | 15.070 |
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
V. CÂY LÂM NGHIỆP KHÁC
STT | LOÀI CÂY TRỒNG | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Trồng và chăm sóc năm 1 | Từ năm 2 đến hết năm 3 Đường kính <=7cm | Cây có đường kính >7-<=10cm | Cây có đường kính >10-<=20cm | Cây có đường kính >20cm | |||
1 | Cây Tre Bát độ, Điền trúc mật độ 1000 gốc/ha | đ/ha | 12.650.000 | 14.850.000 | 17.050.000 | 18.480.000 | 19.800.000 |
đ/cây | 12.650 | 14.850 | 17.050 | 18.480 | 19.800 | ||
2 | Cây Tre, Lồ ô, Nứa mật độ 1.000 gốc/ha | đ/ha | 5.500.000 | 6.600.000 | 7.700.000 | 8.800.000 | 9.900.000 |
đ/cây | 5.500 | 6.600 | 7.700 | 8.800 | 9.900 | ||
3 | Cây Trúc, Hóp | đ/bụi | (Bụi từ 5-10cây = 55.000 đ/bụi; Bụi trên 10cây = 110.000đ/bụi) | ||||
4 | Nuôi dưỡng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên | đ/ha | 1.925.000 | ||||
5 | Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng | đ/ha | 3.850.000 |
TT | Vườn nhân giống | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Trồng và chăm sóc thu hoạch năm 1 | Chăm sóc và thu hoạch năm 2 | Chăm sóc và thu hoạch năm 3 | Thời kỳ cây già cỗi | GHI CHÚ | |||
1 | Vườn nhân hom giống thế hệ F1 | đ/ha | 22.000.000 | 11.000.000 | 11.000.000 | Chủ đầu tư phải cày trồng lại, không tính giá trị thu hồi | Đơn giá này chỉ tính giá trị đầu tư trồng và chăm sóc vườn cây không tính tiền đất. |
đ/cây | 4.400 | 2.200 | 2.200 |
Ghi chú: Đơn giá bồi thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
VI. CÁC LOÀI CÂY TRỒNG KHÁC
STT | LOÀI CÂY TRỒNG LÀM CẢNH | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Đường kính b/q 1-<2cm | Đường kính b/q 2-< 5cm | Đường kính b/q 5-<10cm | Đường kính b/q 10-<20cm | Đường kính b/q >20cm | |||
1 | Các loài cây cảnh: Mai vàng, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu và các loài cây cảnh khác… (hỗ trợ kinh phí di dời) | đ/cây | 10.000 | 50.000 | 250.000 | 500.000 | 1.000.000 |
2 | Loài cây cảnh khác: |
|
|
|
|
|
|
| Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình | đ/cây | 20.000 | 40.000 | 120.000 | 240.000 | 400.000 |
| Cây Chè xanh (Truồi) trồng vườn lấy lá | đ/cây | 10.000 | 40.000 | 100.000 | 200.000 | 300.000 |
| Cây Bông giấy trồng dưới đất vườn | đ/bụi | 10.000 |
|
| ||
| Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa) | đ/m2 | 50.000 |
|
| ||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn | đ/m2 | 10.000 |
|
| ||
| Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn | đ/cây | 3.000 |
|
| ||
| Các loài cây làm dược liệu (Tía tô, Ngải cứu…) | đ/m2 | 10.000 |
|
|
STT | LOÀI CÂY TRỒNG LẤY CỦI | ĐVT | Đơn giá bồi thường | ||||
Đường kính b/q <3cm | Đường kính b/q 3-<7cm | Đường kính b/q 7-<10cm | Đường kính b/q 10-<20cm | Đường kính b/q >20cm | |||
1 | Các loài cây lấy củi Đước, Sú, Vẹt, So đũa, Trứng cá, Bời lời và cây lấy củi khác | đ/cây | 3.300 | 16.500 | 27.500 | 38.500 | 27.500 |
VII. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Vật nuôi trên đất có mặt nước đã giao quyền sử dụng đất:
TT | Loại vật nuôi | ĐVT | Đơn giá bồi thường | Ghi chú | |
Thời kỳ ươm thả con giống | Thời kỳ con giống đang phát triển | ||||
1 | Tôm các loại nuôi ở đất ao, hồ | đ/m2 | 715 | 7.150 |
|
2 | Tôm chân trắng nuôi ở đất ao, hồ | đ/m2 | 8.800 | 11.000 |
|
3 | Cá nuôi ở đất ao, hồ | đ/m2 | 1.320 | 2.860 |
|
4 | Các loại hải sản khác | đ/m2 | 286 | 572 |
|
Ghi chú: Giá trị trên chưa tính giá trị đầu tư ao hồ
- 1Quyết định 786/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 3Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
- 6Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2016 quy định đơn giá cây sen làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 12Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2011 về đơn giá cây trồng, vật nuôi; nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2017 quy định đơn giá cây thanh trà làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật đất đai 2013
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 786/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 15/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015
- 10Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 47/2015/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2016
- 13Quyết định 19/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2016 quy định đơn giá cây sen làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 67/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực