Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 67/2001/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 67/2001/QĐ/BTC NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 23/2001/QĐ/BTC ngày 29/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

1

2

3

4

5

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

00

11

- - Xăng máy bay

15

2710

00

12

- - Xăng dung môI

10

2710

00

19

- - Xăng loại khác

50

2710

00

20

- Diesel

10

2710

00

30

- Madut

0

2710

00

40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

25

2710

00

50

- Dầu hoả thông dụng

0

2710

00

60

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

50

2710

00

70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

10

2710

00

90

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 06/7/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 67/2001/QĐ-BTC sửa đổi tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

  • Số hiệu: 67/2001/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Văn Ninh
  • Ngày công báo: 15/10/2001
  • Số công báo: Số 38
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 01/09/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản