Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 664/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 23 tháng 06 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp, như sau:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: Ban hành mới 13 thủ tục, bãi bỏ 10 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp xã: Ban hành mới 01 thủ tục, bãi bỏ 02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh - cấp huyện - cấp xã: Ban hành mới 15, bãi bỏ 15.
- Thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh - cấp huyện: Ban hành mới 01 thủ tục, bãi bỏ 01 thủ tục.
- Thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh - cấp xã: Ban hành mới 02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính liên thông cấp huyện - cấp xã: Ban hành mới 01 thủ tục, bãi bỏ 02 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công được công bố tại Quyết định số 1485/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Quyết định số 1486/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | Số trang | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||||
1. |
| Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Trường hợp quy định điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc; - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
2. |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | - Đối với trường hợp Sở LĐTBXH nơi thường trú đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày. - Đối với trường hợp Sở LĐTBXH thường trú nhưng không quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 27 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
3. |
| Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 84 ngày làm việc, trong đó: - Sở LĐTBXH: 24 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 39 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
4. |
| Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 84 ngày làm việc, trong đó: - Sở LĐTBXH: 24 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh: 60 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 42 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
5. |
| Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 17 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 43 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
6. |
| Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 24 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 44 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
7. |
| Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 10 ngày làm việc - Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 114 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
8. |
| Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 12 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 117 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
9. |
| Hưởng lại chế độ ưu đãi | 12 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 119 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
10. |
| Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 24 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
11. |
| Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 24 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 131 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
12. |
| Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 12 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 129 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
13. |
| Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ Hành chính công | Không | Điều 144 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 2.000978 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2. | 1.004967 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3. | 1.002354 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
4. | 1.002377 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
5. | 1.002382 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
6. | 1.002393 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
7. | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
8. | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
9. | 1.002720 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
10. | 1.003025 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
Phần I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||
1. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
| Điều 116 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2. | 1.003337 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Phần I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||
1. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 42 ngày làm việc, trong đó: - Phòng LĐTBXH: 22 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 20 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Điều 90 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 1.003042 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
Phần I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||
1. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 28 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
2. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 30 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
3. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 32 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
4. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
5. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 17 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 113 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
6. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 31 - 96 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12-24 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 56 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
7. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 96 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 24 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 57 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
8. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 62 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
9. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 66 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
10. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 69 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
11. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 15-24 ngày làm việc, trong đó: - Cơ quan quản lý thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an: 12 ngày làm việc; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 97 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
12. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 24 - 31 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05-12 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 122 - 124 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
13. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 24 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 29 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
14. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 10 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 01 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 03 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | Không | Điều 159 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
15. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 09 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 01 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 02 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 06 ngày làm việc. | Trung tâm Kiểm soát TTHC và Phục vụ hành chính công | Không | Điều 160 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2. | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
3. | 1.002305 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
4. | 1.002363 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
5. | 1.002410 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
6. | 1.003351 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
7. | 1.002429 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
8. | 1.002440 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
9. | 1.003423 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
10. | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
11. | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
12. | 1.002741 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
13. | 1.002745 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
14. | 1.003057 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
15. | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
Phần I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||
1. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 17 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 115 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
2. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 37 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 05 ngày làm việc; - Cơ quan có thẩm quyền: 20 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 12 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | Không | Điều 4-13 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
Phần I (tiếp theo)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC | Cách thức thực hiện | |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ | ||||||
1. | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 06 ngày làm việc, trong đó: - UBND cấp xã: 01 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Không | Điều 158 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | 2.001375 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
2. | 2.001378 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND-HC ngày 23/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết
TT | Trình tự thực hiện | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
Bước 1 | Nộp hồ sơ thủ tục hành chính: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định và nộp hồ sơ qua các cách thức sau: | 1. Nộp trực tiếp qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công (số 85, đường Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp). 2. Hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của phần mềm một cửa điện tử của tỉnh; a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; vào Sổ theo dõi hồ sơ; lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ và chuyển giao toàn bộ hồ sơ cùng Phiếu kiểm soát cho Phòng Người có công để giải quyết theo quy trình. | Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc (không để quá 03 giờ làm việc) hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. |
|
Bước 3 | Giải quyết thủ tục hành chính | Sau khi nhận hồ sơ thủ tục hành chính từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, công chức tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả thủ tục hành chính, gởi lãnh đạo Phòng xem xét, thẩm định và trình Giám đốc Sở quyết định. | 20 ngày làm việc, trong đó: |
|
1. Tiếp nhận hồ sơ (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) | 0,5 ngày làm việc |
| ||
2. Giải quyết hồ sơ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
| ||
- Trường hợp thủ tục hành chính đủ điều kiện giải quyết, công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở quyết định; cập nhật thông tin vào Phần mềm một cửa điện tử; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
|
| ||
Kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, công chức được giao xử lý hồ sơ có trách nhiệm lập danh sách tình hình thân nhân liệt sĩ; tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử theo Mẫu số 52 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, đồng thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ theo Mẫu số 53 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đối với trường hợp đủ điều kiện. Trợ cấp một lần khi báo tử thực hiện theo mức quy định tại thời điểm Thủ tướng Chính phủ ký quyết định cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”. | 19 ngày làm việc, trong đó: |
| ||
a) Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP thì kể từ ngày nhận đủ các giấy tờ, công chức được giao xử lý hồ sơ có trách nhiệm tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cấp giấy giới thiệu theo Mẫu số 38 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh nơi người đó thường trú kèm giấy xác nhận tình trạng khuyết tật. Kể từ ngày nhận được biên bản giám định y khoa, tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ theo Mẫu số 53 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | 09 ngày làm việc |
| ||
+ Chuyên viên Phòng Người có công | 05 ngày làm việc; |
| ||
+ Lãnh đạo Phòng Người có công | 02 ngày làm việc; | |||
+ Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày làm việc; | |||
+ Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc. | |||
b) Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ thì kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, công chức được giao xử lý hồ sơ có trách nhiệm căn cứ hồ sơ liệt sĩ đang quản lý để tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cấp cho thân nhân. | 11 ngày làm việc |
| ||
+ Chuyên viên Phòng Người có công | 06 ngày làm việc; |
| ||
+ Lãnh đạo Phòng Người có công | 03 ngày làm việc; | |||
+ Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày làm việc | |||
+ Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc. | |||
Trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát được công nhận liệt sĩ thì tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành quyết định chấm dứt trợ cấp tuất của người có công từ trần theo quy định theo Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử theo Mẫu số 52 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, đồng thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; ban hành quyết định trợ cấp hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ theo Mẫu số 53 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; thực hiện việc ghép hồ sơ hưởng trợ cấp tuất người có công từ trần vào hồ sơ liệt sĩ và truy trả khoản tiền chênh lệch giữa trợ cấp tuất hằng tháng của người có công từ trần và trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ đủ điều kiện hưởng. | Không quy định |
| ||
c) Trường hợp thân nhân liệt sĩ đang thường trú ở các địa phương khác nhau thì tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản đề nghị tiếp nhận ghi rõ thời điểm hưởng trợ cấp kèm bản trích lục hồ sơ liệt sĩ, quyết định trợ cấp hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thân nhân thường trú để thực hiện trợ cấp ưu đãi. | Không quy định |
| ||
d) Trường hợp vợ hoặc chồng liệt sĩ đang hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ mà lấy chồng hoặc vợ khác thì tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi theo Mẫu số 72 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP từ tháng có đăng ký kết hôn và thu hồi trợ cấp đã hưởng sai. | Không quy định |
| ||
Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận một cửa. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định cụ thể về thời gian. Thời hạn giải quyết được tính từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. | Trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc |
| ||
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Công chức tiếp nhận và trả kết quả nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và Phần mềm một cửa điện tử, thực hiện như sau: - Thông báo cho tổ chức, cá nhân biết trước qua tin nhắn, thư điện tử, điện thoại hoặc qua mạng xã hội được cấp có thẩm quyền cho phép đối với hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn quy định. - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian, địa điểm ghi trên Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (xuất trình Giấy hẹn trả kết quả). Công chức trả kết quả kiểm tra phiếu hẹn và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận vào sổ và trao kết quả. - Trường hợp nhận kết quả thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo hướng dẫn của Bưu điện (nếu có). Thời gian trả kết quả: Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút; Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ của các ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc |
|
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Bản sao được chứng thực từ Bằng “Tổ quốc ghi công”
- Và một trong các giấy tờ sau:
Trường hợp thân nhân là người có công nuôi liệt sĩ phải có văn bản đồng thuận của các thân nhân liệt sĩ; trường hợp liệt sĩ không còn thân nhân thì phải có văn bản đồng thuận của những người thuộc quy định tại điểm b khoản 1 Điều 651 Bộ luật Dân sự. Văn bản đồng thuận do Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về chữ ký, nơi thường trú và nội dung đồng thuận.
Trường hợp thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi phải có thêm bản sao được chứng thực từ giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh.
Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên đang đi học phải có thêm giấy xác nhận của cơ sở giáo dục nơi đang theo học.
Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.
Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật, giấy xác nhận thu nhập theo Mẫu số 47 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP của Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
1.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; Giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ; Quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ; Quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với thân nhân.
1.6. Phí, lệ phí: không.
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Bản khai tình hình thân nhân liệt sĩ (Mẫu số 05 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).
1.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đủ điều kiện, tiêu chuẩn và đối tượng hưởng chế độ ưu đãi.
1.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
- Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
1.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Thành phần hồ sơ lưu | Bộ phận lưu trữ | Thời gian lưu |
- Như mục 1.2; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc Văn bản trả lời của đơn vị đối với hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, điều kiện. | Phòng Người có công | Từ 05 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến kho lưu trữ của Tỉnh. |
Các biểu mẫu theo Khoản 1, Điều 9, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 3Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 825/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1486/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1485/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 825/QĐ-UBND-HC năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 10Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Quyết định 664/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 664/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra