- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5134/QĐ-UBND | Long An, ngày 09 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1915/TTr-SLĐTBXH ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: ban hành mới 31 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã; bãi bỏ 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện, 02 thủ tục hành chính cấp xã, 01 thủ tục hành chính nhiều cấp lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 140 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật ngay nội dung thủ tục hành chính của ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 20/6/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5134 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVC TT | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | ||||||
Bộ phận một cửa | Cổng Dịch vụ công của tỉnh | Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia | |||||||||||||
Trực tiếp | BCCI | ||||||||||||||
I | TTHC CẤP TỈNH: 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
* | TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801 | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802 | - 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
4 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010806 | 104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010807 | 84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010808 | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810 | - 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. - 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương. - Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811 | 42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm HCC huyện/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | x | x |
|
|
|
| |||
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812 | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010813 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và | 1.010814 | 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, Cơ quan quản lý hồ sơ | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
| Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815 | 37 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816 | - 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học - 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. - 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ. | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817 | 96 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821 | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010822 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010823 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824 | - 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trợ cấp một lần và mai táng: - Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: + 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện. + 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010827 | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830 | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh, Trung tâm HCC cấp huyện | x | x |
|
|
|
| |||
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829 | 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Trung tâm PVHCC tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
** | TTHC thực hiện tại cơ quan, đơn vị khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 1.010831 | 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | x | x |
|
|
|
| |||
II. Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 TTHC | |||||||||||||||
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832 | 06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH | Trung tâm HCC cấp huyện | x | x |
|
|
|
| |||
III. Thủ tục hành chính cấp xã: 01 TTHC | |||||||||||||||
2 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ | 108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022 | UBND cấp xã | Bộ phận 1 cửa cấp xã | x | x |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 27 TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. TTHC cấp tỉnh: 22 TTHC | |||
1 | 2.000978 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 1.002252 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | 1.002271 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | 1.004967 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | 1.002305 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 | 1.002354 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 | 1.002363 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | 1.002382 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 | 1.002393 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | 1.002429 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11 | 1.002440 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 | 1.003423 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | 1.002449 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 | 1.002487 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 | 1.006779 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | 1.002519 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 | 1.002720 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 | 1.002741 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19 | 1.002745 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
20 | 1.003025 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
21 | 1.003057 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | 1.003159 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. TTHC cấp huyện: 02 TTHC | |||
1 | 2.001375 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 2.001378 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
III. TTHC cấp xã: 02 TTHC | |||
1 | 2.001382 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | 1.003337 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV. TTHC nhiều cấp: 01 TTHC | |||
1 | 1.003042 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 664/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 30 thủ tục hành chính mới và 26 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 2500/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 664/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 14Quyết định 1676/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 30 thủ tục hành chính mới và 26 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 1919/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- Số hiệu: 5134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực