Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5134/QĐ-UBND

Long An, ngày 09 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1915/TTr-SLĐTBXH ngày 20/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: ban hành mới 31 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã; bãi bỏ 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện, 02 thủ tục hành chính cấp xã, 01 thủ tục hành chính nhiều cấp lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 140 trang phụ lục).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật ngay nội dung thủ tục hành chính của ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 20/6/2022.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TT&TT;
- VNPT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 5134 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Quyết định công bố của Bộ/Ngành

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng Dịch vụ công của tỉnh

Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia

Trực tiếp

BCCI

I

TTHC CẤP TỈNH: 31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806

104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807

84 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010808

17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

- 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.

- 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.

- Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm HCC huyện/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

x

x

 

 

 

 

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812

17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và

1.010814

17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, Cơ quan quản lý hồ sơ

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

 

Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815

37 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

- 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng.

- 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ.

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

96 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

1.010820

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trợ cấp một lần và mai táng:

- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:

+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.

+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825

24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827

24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828

12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh, Trung tâm HCC cấp huyện

x

x

 

 

 

 

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH

Trung tâm PVHCC tỉnh

x

x

 

 

 

 

**

TTHC thực hiện tại cơ quan, đơn vị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831

15 ngày kể từ ngày nhận được đơn

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

x

x

 

 

 

 

II. Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 TTHC

1

Thăm viếng mộ liệt sĩ

1.010832

06 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã, phòng LĐTBXH

Trung tâm HCC cấp huyện

x

x

 

 

 

 

III. Thủ tục hành chính cấp xã: 01 TTHC

2

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

05 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ

108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022

UBND cấp xã

Bộ phận 1 cửa cấp xã

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 27 TTHC

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. TTHC cấp tỉnh: 22 TTHC

1

2.000978

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

1.002252

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

3

1.002271

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

4

1.004967

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

5

1.002305

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

6

1.002354

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

7

1.002363

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

8

1.002382

Thủ tục giám định vết thương còn sót

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

9

1.002393

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

10

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

11

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

12

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

13

1.002449

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

14

1.002487

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

15

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

16

1.002519

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

17

1.002720

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

18

1.002741

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

19

1.002745

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

20

1.003025

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

21

1.003057

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

22

1.003159

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

II. TTHC cấp huyện: 02 TTHC

1

2.001375

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

2.001378

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

III. TTHC cấp xã: 02 TTHC

1

2.001382

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2

1.003337

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

IV. TTHC nhiều cấp: 01 TTHC

1

1.003042

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An

  • Số hiệu: 5134/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Văn Út
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản