- 1Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chúc chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 và Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 02, Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế 1.007916.000.00.00.H08 | a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | Quyết định số 295/QĐ- UBND ngày 23/01/2024 | |||
22 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). | ||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản, gửi Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | |||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giải quyết, và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh. |
| ||||
10 ngày | Bước 4. Kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế. | |||||
05 ngày | Bước 5. Kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. | |||||
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn | ||||||
- Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | ||||||
07 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). | ||||
| 4,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||||
05 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Không quy định | Bước 4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền. | ||||
12 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Không quy định | Bước 5. UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||
03 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh) | Không quy định | Bước 6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | ||||
05 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | 05 ngày | Bước 7. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền, giải quyết cụ thể: 7.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 7.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu soạn thảo văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế: 02 ngày. 7.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 7.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. 7.6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt, trả kết quả cho công dân: 1/2 ngày. | ||||
10 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp tỉnh) | Không quy định | Bước 8. Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. | ||||
05 ngày (kể từ ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế) | 05 ngày | Bước 9. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế, trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân. | ||||
10 ngày (kể từ ngày đủ tiền trồng rừng thay thế) | Không quy định | Bước 10. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. | ||||
- Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: | ||||||
07 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của chủ dự án và cam kết của chủ dự án về nộp đầy đủ số tiền theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). | ||||
4,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: 02 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | |||||
02 ngày | Bước 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của chủ dự án và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh. | |||||
10 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Không quy định | Bước 4. Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. | ||||
05 ngày (kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp) | 05 ngày | Bước 5. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế. | ||||
05 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) | 05 ngày | Bước 6. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền, giải quyết cụ thể: 6.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 6.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu soạn thảo văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế: 02 ngày. 6.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 6.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 6.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. 6.6. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền chênh lệch đơn giá trồng rừng thay thế và trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân:: 1/2 ngày. | ||||
10 ngày (kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 10 ngày | Bước 7.1. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chỉ đạo chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo cam kết của chủ dự án. | ||||
15 ngày (kể từ ngày có văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 15 ngày | Bước 7.2. Trường hợp số tiền nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi nộp hồ sơ hoàn trả kinh phí chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án theo quy định. | ||||
STT 1, Mục I, Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 | 1.011470.000.00.00.H08 | 10 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | a) Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 295/QĐ- UBND ngày 23/01/2024 | ||
1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). | |||||
08 ngày | Bước 2. Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 01 ngày. | |||||
01 ngày | Bước 3. Lãnh đạo Sở ký duyệt và Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
1/2 ngày | Bước 4. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | |||||
b) Thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | ||||||
1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm). | |||||
06 ngày | Bước 2. Chi cục Kiểm lâm thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. | |||||
01 ngày | Bước 3. Lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư vào sổ và chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh. | |||||
02 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản phê duyệt Phương án. | |||||
1/2 ngày | Bước 5. Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | |||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 660/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực