- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 12/TTr-SNN ngày 10/01/2024 và Tờ trình số 14/TTr-SNN ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
2 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
3 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 20 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập Hội đồng + Họp hội đồng thẩm định + Hoàn thiện Biên bản thẩm định của hội đồng. + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. | Chuyên viên | 15 ngày (120 giờ) |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng SD&PTR | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 | - Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo CCKL | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày (12 giờ) |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
| UBND cấp tỉnh |
| 10 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 35 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập Hội đồng + Kiểm tra hiện trường đề nghị chuyển đổi + Họp hội đồng thẩm định + Hoàn thiện Biên bản thẩm định của hội đồng. + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. | Chuyên viên | 29 ngày (232 giờ) |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng SD&PTR | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | - Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo CCKL | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 2 ngày (16 giờ) |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
Bước 8 | UBND tỉnh |
| 10 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Tổ chức/ cá nhân thực hiện | Thời hạn giải quyết |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | Công chức một cửa đang làm việc tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục nhận và phân công xử lý hồ sơ cho phòng Sử dụng và phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 3 | Chuyên viên nhận và xử lý hồ sơ: - Tham mưu cho UBND tỉnh giao cho các tổ chức là chủ đầu tư trồng rừng thay thế; - Chủ đầu tư lập thiết kế, dự toán; - Thẩm định thiết kế, dự toán; - Dự thảo Tờ trình, QĐ phê duyệt | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 2,5 ngày (20 giờ) |
Bước 4 | Kiểm tra báo cáo thẩm định, nội dung dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo CCKL | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 5 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
| 02 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
|
Bước 8 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Bước 9 | Chủ dự án thực hiện nộp tiền |
| 10 Ngày |
Bước 10 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
| 5 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết | 176 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Tổ chức/ cá nhân thực hiện | Thời hạn giải quyết |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 05 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) | Công chức một cửa đang làm việc tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục nhận và phân công xử lý hồ sơ cho phòng Sử dụng và phát triển rừng | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 3 | Chuyên viên nhận và xử lý hồ sơ: - Tham mưu cho UBND tỉnh giao cho các tổ chức là chủ đầu tư trồng rừng thay thế; - Chủ đầu tư lập thiết kế, dự toán; - Thẩm định thiết kế, dự toán; - Dự thảo Tờ trình, QĐ phê duyệt | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | 2,5 ngày (20 giờ) |
Bước 4 | Kiểm tra báo cáo thẩm định, nội dung dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo CCKL | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 5 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
Bước 7 | UBND cấp tỉnh |
| 02 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện hồ sơ chuyển Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Bước 8 | Bộ Nông nghiệp và PTNT; Tỉnh được giao tiếp nhận trồng rừng |
| 20 ngày |
Bước 9 | UBND tỉnh nơi nộp hồ sơ |
| 5 ngày |
Bước 10 | Chủ dự án |
| 10 ngày |
Bước 11 | Quỹ BV và PTR cấp tỉnh |
| 5 ngày |
Bước 12 | Quý Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam |
| 10 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết | 456 Giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
3. Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Quy trình nội bộ đối với trường hợp phê duyệt phương án
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 18 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với Chủ rừng (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Lấy ý kiến bằng văn bản các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án. + Tổng hợp ý kiến + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. | Chuyên viên | 14 ngày (112 giờ) |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng SD&PTR | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 | - Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ rừng và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo CCKL | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 7 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
| UBND cấp tỉnh |
| 10 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 224 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Quy trình nội bộ đối với trường hợp điều chỉnh phương án
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày) |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 18 ngày |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm | Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 | Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR | Chi cục trưởng | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 | Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 | Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với Chủ rừng (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Lấy ý kiến bằng văn bản các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án. + Tổng hợp ý kiến + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. | Chuyên viên | 14 ngày (112 giờ) |
Bước 5 | Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định | Trưởng phòng SD&PTR | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 | - Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ rừng và nêu rõ lý do. | Lãnh đạo CCKL | 1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 7 | - Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. | Lãnh đạo Sở | 1 ngày (8 giờ) |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư sở |
|
| UBND cấp tỉnh |
| 10 ngày |
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
| - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
| |
| - Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
| |
Bước 9 | Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian | 224 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
- 1Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 205/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 141/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Mai Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực