Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 17 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc phân loại danh mục phẫu thuật, thủ thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ Y tế về việc ban hành phân lọai danh mục thủ thuật hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số 1503/BC-STC ngày 27/11/2009 về việc thẩm định bổ sung danh mục và mức thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
(Theo các biểu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC, MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
Phần A: Mức thu một phần viện phí bổ sung tạm thời khi chưa có tên trong phân loại Danh mục phẫu thuật, thủ thật, và dịch vụ theo chế độ quy định
STT | NỘI DUNG | Phân loại phẫu thuật, thủ thuật, dịch vụ | Mức giá (đồng) |
A | PHẪU THUẬT (19 danh mục) |
|
|
I | Tai mũi họng |
|
|
1 | Phẫu thuật nội soi viêm VA mãn tính | Loại I | 1.440.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi nâng xương chính mũi | Loại I | 1.440.000 |
3 | Phẫu thuật cắt mỏm châm phải/trái | Loại II | 800.000 |
II | Tiêu hóa - Bụng |
|
|
1 | Phẫu thuật nối dạ dày, mật ruột | Đặc biệt | 2.000.000 |
III | Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
1 | Phẫu thuật nội soi thắt giãn tĩnh mạch thừng tinh | Loại I | 1.440.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận | Loại I | 1.440.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | Loại I | 1.600.000 |
4 | Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | Loại I | 1.600.000 |
5 | Phẫu thuật nội soi cắt polip niệu đạo | Loại I | 1.440.000 |
IV | Phụ sản |
|
|
1 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | Loại I | 1.440.000 |
2 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo theo phương pháp Manchester/Crossen | Loại I | 1.440.000 |
V | Chấn thương chỉnh hình |
|
|
1 | PT bàn tay/bàn chân cấp cứu có tổn thương phức tạp (có dị vật, do chấn thương,…) | Loại I | 1.440.000 |
Phần B: Mức thu một phần viện phí đề nghị bổ sung đã có tên trong Danh mục phẫu thuật, thủ thuật và dịch vụ theo chế độ quy định nhưng chưa có trong Quyết định số 621/2006/QĐ-UBND ngày 30/12/2006 và QĐ số 419/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007
STT | NỘI DUNG | Theo chế độ quy định phân loại phẫu thuật, thủ thuật, dịch vụ | Mức giá đề nghị (đồng) |
I | Phẫu thuật |
|
|
1 | Phẫu thuật vết thương khớp (do dị vật, do chấn thương,…) | Loại I | 1.440.000 |
II | Thủ thuật |
|
|
1 | Dẫn lưu kín màng phổi tối thiểu | Loại I | 560.000 |
III | Một số dịch vụ khác |
|
|
1 | Chạy thận nhân tạo (một lần) bằng dung dịch Bicarbonat |
| 400.000 |
2 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết (chưa kể tiền thuốc) |
| 45.000 |
IV | Xét nghiệm, thăm dò chức năng |
|
|
1 | Điện giải đồ Na+ |
| 12.000 |
2 | Điện giải đồ K+ |
| 12.000 |
3 | Điện giải đồ Cl- |
| 12.000 |
- 1Quyết định 112/2004/QĐ-UB Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 3Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 87/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với bác sỹ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên làm việc trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 3Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 112/2004/QĐ-UB Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Quyết định 735/QĐ-UB năm 2003 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh tuyến tỉnh, huyện, thị xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 9Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 10Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu một phần viện phí áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 87/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với bác sỹ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên làm việc trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 66/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/03/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Vũ Thị Bích Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra