Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 14 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH và Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Y tế; Sở Nội vụ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện tại các cơ quan, đơn vị.
3. Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (04 TTHC) |
| |||
01 | 1.002410.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Trong 50 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 10 ngày làm việc; - Hội đồng Giám định Y khoa: Không quy định thời gian; - Sở Y tế: Trong 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc. |
02 | 1.003351.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Trong 50 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 10 ngày làm việc; - Hội đồng Giám định Y khoa: Không quy định thời gian; - Sở Y tế: Trong 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc. |
03 | 2.001157.000.00.00.H04 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong 25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
04 | 2.001396.000.00.00.H04 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Trong 25 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.002410.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 06 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động Trung tâm hành chính công cấp huyện | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 7 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 07 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện) | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao động - Thương binh và xã hội (cấp huyện), phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 11 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng Người có công | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt. |
Bước 12 | Kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc Sở phụ trách | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển đến Phó Giám đốc Sở phụ trách. |
Bước 13 | Xem xét hồ sơ TTHC của Phòng Người có công; ký văn bản; chuyển Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 02 ngày | Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHC đến Hội đồng giám định Y khoa khám giám định tỷ lệ thương tật. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm hồ sơ TTHC, chuyển Hội đồng giám định Y khoa. |
Bước 15 | Tổ chức khám giám định | Hội đồng giám định y khoa | Không quy định | Biên bản giám định y khoa; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Sở Y tế. |
Bước 16 | Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học | Sở Y tế | 10 ngày | Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bước 17 | Nhận kết quả từ Sở Y tế, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt | Chuyên viên Phòng người có công | 06 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt |
Bước 18 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; trình Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực. |
Bước 19 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Người có công; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực. |
Bước 20 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã | Văn thư Sở Lao động-Thương binh và xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã |
Bước 21 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 50 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa: Không quy định thời gian; - Sở Y tế: Trong 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 1.003351.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 06 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động Trung tâm hành chính công cấp huyện | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 7 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện) | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 07 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (cấp huyện) | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bước 10 | Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Lao động - Thương binh và xã hội (cấp huyện), phân công chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ. | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 11 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết hồ sơ và báo cáo lãnh đạo Phòng Người có công | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt. |
Bước 12 | Kiểm tra hồ sơ đã được Chuyên viên thẩm định; trình Phó Giám đốc Sở phụ trách | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển đến Phó Giám đốc Sở phụ trách. |
Bước 13 | Xem xét hồ sơ TTHC của Phòng Người có công; ký văn bản; chuyển Văn thư đóng dấu. | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 02 ngày | Văn bản chuyển Hội đồng giám định y khoa (kèm hồ sơ đã thẩm định) đã được lãnh đạo Sở ký; chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 14 | Cập nhật, đóng dấu, chuyển hồ sơ TTHC đến Hội đồng giám định Y khoa khám giám định tỷ lệ thương tật. | Văn thư Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm hồ sơ TTHC, chuyển Hội đồng giám định Y khoa. |
Bước 15 | Tổ chức khám giám định | Hội đồng giám định y khoa | Không quy định | Biên bản giám định y khoa; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ đã thẩm định); chuyển Sở Y tế. |
Bước 16 | Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học | Sở Y tế | 10 ngày | Giấy chứng nhận dị dạng, dị tật; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bước 17 | Nhận kết quả từ Sở Y tế, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt | Chuyên viên Phòng người có công | 06 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Trưởng phòng Người có công ký tắt |
Bước 18 | Kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; trình Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực | Trưởng phòng Người có công | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực. |
Bước 19 | Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của phòng Người có công; ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết hồ sơ TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển Phó giám đốc Sở phụ trách lĩnh vực. |
Bước 20 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã | Văn thư Sở Lao động-Thương binh và xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã |
Bước 21 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 50 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: Trong 10 ngày làm việc; - Hội đồng giám định y khoa: Không quy định thời gian; - Sở Y tế: Trong 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 20 ngày làm việc. |
3. Quy trình: 2.001157.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 02 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nội vụ xem xét, giải quyết. | Công chức phụ trách lĩnh vực Nội vụ Trung tâm hành chính công cấp huyện | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Nội vụ. |
Bước 7 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ (cấp huyện) | 04 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); sau khi được lãnh đạo UBND cấp huyện ký, chuyển Sở Nội vụ. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ, cập nhật, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh giao chuyên viên chuyên môn tham mưu, giải quyết hồ sơ | Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 10 | Xem xét, giao chuyên viên chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 11 | Nghiên cứu, kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt |
Bước 12 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được Chủ UBND tỉnh ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 13 | Cập nhật, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển Sở Nội vụ (Sở Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở LĐTBXH) |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho UBND cấp xã đồng thời báo cáo Bộ Lao động - Thương binh xã hội. | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
4. Quy trình: 2.001396.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | ||
Bước 3 | Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 02 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ đã thẩm định) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 4 | Xem xét, ký xác nhận vào văn, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Nội vụ xem xét, giải quyết. | Công chức phụ trách lĩnh vực Nội vụ Trung tâm hành chính công cấp huyện | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Nội vụ. |
Bước 7 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Phòng Nội vụ (cấp huyện) | 04 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); sau khi được lãnh đạo UBND cấp huyện ký, chuyển Sở Nội vụ. |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện, kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 9 | Nhận hồ sơ từ Sở Nội vụ, cập nhật, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh giao chuyên viên chuyên môn tham mưu, giải quyết hồ sơ | Phòng HC-TC Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh. |
Bước 10 | Xem xét, giao chuyên viên chuyên môn tham mưu giải quyết hồ sơ TTHC | Chánh Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 11 | Nghiên cứu, kiểm tra, xử lý hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Chánh Văn phòng UBND tỉnh ký tắt |
Bước 12 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được Chủ UBND tỉnh ký; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển Văn thư đóng dấu. |
Bước 13 | Cập nhật, đóng dấu chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nội vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển Sở Nội vụ (Sở Nội vụ cập nhật kết quả và chuyển Sở LĐTBXH) |
Bước 14 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ TTHC cho UBND cấp xã đồng thời báo cáo Bộ Lao động - Thương binh xã hội. | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 05 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả giải quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã |
Bước 15 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 25 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: Trong 05 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân tỉnh: Trong 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Trong 05 ngày làm việc. |
Tổng số: 04 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra