- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Quyết định 1484/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1485/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1616/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1477/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số 70/TTr- SLĐTBXH, ngày 26/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 88 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TB&XH; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1477/QĐ-CT ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Mã TTHC: 1.000243.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ trước khi gửi hội đồng, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Văn bản gửi Hội đồng thẩm định hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | Hội đồng thẩm định tỉnh | 05 ngày | Căn cứ Kết luận của Hội đồng thẩm định, nếu: - Đủ điều kiện: Sở Lao động - TB&XH dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh; - Không đủ điều kiện: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời cho người nộp hồ sơ biết, nêu rõ lý do. |
|
Bước 8 | Thu thập, tiếp nhận hồ sơ bổ sung theo kết luận của Hội đồng thẩm định. Soạn thảo tờ trình của Sở Lao động, dự thảo quyết định thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi trưởng phòng duyệt hồ sơ. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh chuyển trưởng phòng duyệt; |
|
Bước 9 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Ký nháy tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, kèm theo dự thảo Quyết của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh; |
|
Bước 11 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 12 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 18 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH: 08 ngày làm việc; - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc ; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 2.000099.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000234.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo quyết định giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi lãnh đạo phòng xem xét. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 1,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 14 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày làm việc - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000266.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo quyết định giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp gửi lãnh đạo phòng xem xét. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 1,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH : 12 ngày làm việc - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000031.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo Quyết định đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã được ký duyệt; Dự thảo Quyết định đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| Thông báo cho tổ chức/công dân; Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH : 03 ngày làm việc - UBND tỉnh: 02 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000630.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 01 ngày | - Tờ trình được ký nháy kèm theo dự thảo quyết định của UBND trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc | - Sở Nội vụ: 08 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000619.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10,5 ngày | - Sở Nội vụ: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc |
Mã TTHC: 2.000258.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Nội vụ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Nội vụ kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10,5 ngày | - Sở Nội vụ: 7 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000602.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Quyết định thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000584.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Quyết định miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10,5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000570.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của cơ quan chủ quản trường trung cấp; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp tỉnh/ huyện; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp; - Không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10,5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000189.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo lịch kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại nơi đào tạo; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Sở LĐTBXH kiểm tra thực tế các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động GDNN; | - Lãnh đạo Sở; - Phòng Dạy nghề; - Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN. | 01 ngày | Kết quả kiểm tra: Biên bản kiểm tra thực tế. |
|
Bước 5 | Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế, dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN và nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động GDNN; văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 9 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 10 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000389.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Thông báo lịch kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại nơi đào tạo; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Sở LĐTBXH kiểm tra các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động GDNN | - Lãnh đạo Sở; - Phòng Dạy nghề; - Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN. | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Biên bản kiểm tra thực tế. |
|
Bước 5 | Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Chuyên viên thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN. - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN và nêu rõ lý do. |
|
Bước 6 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN, văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 9 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
14. Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
Mã TTHC: 2.000632.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 1,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 8 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
15. Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
Mã TTHC: 1.000558.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân và nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được ký duyệt: Quyết định thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 8 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
16. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
Mã TTHC: 1.000531.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 5 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 1,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 8 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| -Thông báo cho tổ chức/công dân; -Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ: | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo lịch kiểm tra thực tế các điều kiện bảo đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời tổ chức/cá nhân nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Sở Lao động -TB&XH kiểm tra thực tế các điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động liên kết đào tạo. | - Lãnh đạo Sở; - Phòng Dạy nghề; - Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động GDNN. | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Biên bản kiểm tra thực tế. |
|
Bước 5 | Căn cứ kết quả kiểm tra thực tế dự thảo văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Trường hợp không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo và nêu rõ lý do. - Trường hợp đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo. |
|
Bước 6 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 8 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 9 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 10 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh |
| -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Kết quả đã trả cho tổ chức/công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc |
|
18. Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Mã TTHC: 1.000160.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm tra sơ bộ hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi Hội đồng thẩm định | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản xin ý kiến Hội đồng thẩm định đã được ký duyệt hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi Hội đồng thẩm định |
|
Bước 7 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | Hội đồng thẩm định tỉnh | 07 ngày | Kết quả thẩm định: Kết luận của Hội đồng thẩm định |
|
Bước 8 | Soạn thảo tờ trình của Sở Lao động, dự thảo quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh chuyển trưởng phòng duyệt; |
|
Bước 9 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Ký nháy tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 13 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 14 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 15 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 16 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 17 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 18 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 22 ngày làm việc | - Sở LĐTBXH: 10,5 ngày; - Hội đồng thẩm định tỉnh: 07 ngày; - UBND tỉnh: 4,5 ngày. |
19. Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC: 1.000154.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | - Sở LĐTBXH: 07 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày |
20. Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC: 1.000138.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | - Sở Lao động -TB&XH: 07 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. |
21. Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Mã TTHC: 1.000553.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Dạy nghề | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định sơ bộ hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định cho phép giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Dạy nghề | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH đã được ký duyệt kèm theo dự thảo quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc | - Sở Lao động -TB&XH: 12 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 4 ngày làm việc. |
II. LĨNH VỰC: VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG (14 THỦ TỤC)
22. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày (Mức độ 3)
Mã TTHC: 1.005132.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư phát hành văn bản/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: - Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề - Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết.. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.005449.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao thẩm định hồ sơ | 13 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư, cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: - Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động - Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 01 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.005450.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - 10 ngày: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - 04 ngày: Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên. | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký nháy; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | - 07 ngày: Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - 03 ngày: đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên. | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: - Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; - Văn bản trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân (đối với trường hợp có phí) | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | - 10 ngày đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận; - 20 ngày đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung; |
Mã TTHC: 2.000134.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận khai báo; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận hoặc ký văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
26. Tên thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân (Mức độ 3)
Mã TTHC: 2.002028.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận hoặc ký văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Đóng dấu, chuyển giao cho TTHCC/Bộ phận trả kết quả | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho TTPVHCC để trả cho công dân/tổ chức. | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Giấy phép lao động; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép lao động hoặc ký văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 5 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Cấp Giấy phép lao động cho doanh nghiệp, tổ chức; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả và thu phí, lệ phí cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001865.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ; | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001853.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Cấp lại giấy phép hoạt động; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 1 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001823.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Cấp gia hạn giấy phép hoạt động; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 1 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản chấp thuận vị trí công việc chuyển người duyệt hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 05 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản chấp thuận vị trí công việc hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Giấy xác nhận miễn cấp giấy phép lao động cho doanh nghiệp, tổ chức; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy xác nhận miễn cấp giấy phép lao động hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001881.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định sơ bộ hồ sơ và phê duyệt phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 13,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Văn bản gửi Sở Tài chính và các cơ quan liên quan phối hợp thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 03 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản gửi Sở Tài chính được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển Sở tài chính (hồ sơ kèm theo) | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu và gửi Sở Tài chính |
|
Bước 7 | Sở Tài chính và các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh ra quyết định cấp kinh phí | Sở Tài chính | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản gửi UBND tỉnh ký duyệt - Không đủ điều kiện: Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do; |
|
Bước 8 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao động - TB&XH | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH |
|
Bước 14 | Sở Lao động - TB&XH giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức và các cơ quan liên quan | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 01 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan liên quan |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 20,5 ngày làm việc; - Sở Tài chính: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 4,5 ngày làm việc. |
Mã TTHC: 1.000502.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề nghị Ngân hàng thương mại tất toán và văn bản thông báo kết quả cho doanh nghiệp. - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở.. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đề nghị Ngân hàng thương mại tất toán và văn bản thông báo kết quả cho doanh nghiệp hoặc văn bản trả lời và trả lại hồ sơ khi hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000219.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ công chức chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ sơ bộ hồ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Đối với tuyển từ 500 lao động trở lên: 25 ngày; - Đối với tuyển dưới 500 lao động: 13 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản gửi UBND tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Trưởng phòng Việc làm - ATLĐ | - Đối với tuyển từ 500 lao động trở lên: 07 ngày; - Đối với tuyển dưới 500 lao động: 4,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở. |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Văn bản báo cáo của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 8 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | - Đối với tuyển từ 500 lao động trở lên: 03 ngày; - Đối với tuyển dưới 500 lao động: 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển Sở LĐTBXH (lưu) | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: - 42 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên (UBND tỉnh: 07 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 35 ngày); - 24 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam. (UBND tỉnh: 04 ngày; Sở Lao động - TB&XH: 20). |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BHXH
Mã TTHC: 1.004949.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của cơ quan liên quan | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 35 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, cho ý kiến | - Sở Nông nghiệp&Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với các Công ty Thủy lợi); - Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với Công ty Xổ số) | 10 ngày | Kết quả thẩm định của cơ quan liên quan: Văn bản cho ý kiến gửi Sở Lao động - TB&XH |
|
Bước 5 | Thu thập, tiếp nhận ý kiến của cơ quan liên quan. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh chuyển trưởng phòng duyệt; - Không đủ điều kiện: Yêu cầu bổ sung hồ sơ theo ý kiến của của cơ quan liên quan hoặc văn bản trả lại hồ sơ; |
|
Bước 6 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH | 2,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 8 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 72 ngày làm việc, trong đó: | - UBND tỉnh: 12 ngày làm việc; - Cơ quan liên quan: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 50 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.001949.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của cơ quan liên quan | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản xin ý kiến của các cơ quan liên quan. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ, cho ý kiến | - Sở Nông nghiệp&Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với các Công ty Thủy lợi); - Sở Tài chính, Sở Nội vụ (đối với Công ty Xổ số) | 02 ngày | Kết quả thẩm định của cơ quan liên quan: Văn bản cho ý kiến gửi Sở Lao động - TB&XH; |
|
Bước 5 | Sau khi có văn bản cho ý kiến của các Sở liên quan | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định xếp lại hạng cho doanh nghiệp. - Không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo và yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung các Sở không nhất trí; |
|
Bước 6 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động - Tiền lương - BHXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 8 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 9 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 10 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 11 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 12 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 13 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 14 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 15 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, trong đó: | - Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - Cơ quan liên quan: 02 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc; |
|
39. Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại (nếu do chi nhánh của các doanh nghiệp đóng trụ sở chính trên địa bàn tỉnh khác gửi đăng ký) |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | Phó Giám đốc Sở phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo tiếp nhận Nội quy lao động hoặc Thông báo đề nghị sửa đổi, bổ sung Nội quy lao động hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo hành chính hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức/công dân | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| Thông báo cho công dân/tổ chức; Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 7 ngày làm việc |
|
40. Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể
Mã TTHC: 2.002103.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Thông báo tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể. - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản gửi Tòa án đề nghị tuyên bố vô hiệu; |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính được ký duyệt: Công văn xác nhận việc nhận thỏa ước lao động tập thể hoặc công văn thông báo về việc thỏa ước lao động tập thể có nội dung trái pháp luật |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có); | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 12 ngày làm việc |
|
41. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000479.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16,5 ngày | - Đủ điều kiện: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Không đủ điều kiện: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không cấp giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; |
42. Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000464.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Công chức được phân công trực tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16,5 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình đề nghị cấp giấy phép kèm dự thảo văn bản của UBND tỉnh; - Không đủ điều kiện: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không gia hạn giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; |
43. Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000448.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kèm dự thảo giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - Không đủ điều kiện giải quyết: Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản yêu cầu doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. Nếu doanh nghiệp không đảm bảo các điều kiện theo quy định: Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh trả lời không cấp lại giấy phép cho doanh nghiệp |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt văn bản, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc; |
|
44. Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Mã TTHC: 1.000436.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ kiểm tra, rà soát các hợp đồng cho thuê lại lao động đang còn hiệu lực của doanh nghiệp và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thu hồi giấy phép | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | - Dự thảo Tờ trình đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động; - Văn bản trả lại hồ sơ để doanh nghiệp hoàn thiện |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc; |
|
45. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Mã TTHC:1.000414.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến; - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động-tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình gửi UBND tỉnh; - Không đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản trả lại hồ sơ đề nghị hoàn thiện; |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Lao động- tiền lương-BHXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo văn bản của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc; |
|
46. Thủ tục Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Mã TTHC: 2.000216.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội; - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Chuyên môn Sở Nội vụ | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Nội vụ được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 10,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 03 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 16 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: 12 ngày làm việc; |
|
Mã TTHC: 2.000144.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn Sở Nội vụ | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội; - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Chuyên môn Sở Nội vụ | 2,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó giám đốc Sở Nội vụ được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Tờ trình của Sở Nội vụ được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Tờ trình hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) kèm theo dự thảo Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội; |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 13,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 03 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc; Trong đó: | - UBND tỉnh: 20 ngày làm việc; - Sở Nội vụ: 13 ngày làm việc; |
|
Mã TTHC: 2.000062.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải thể. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải thể cơ sở trợ giúp xã hội hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000141.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập; Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | phó giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Sở/cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000135.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới lập hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc |
|
51. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH
Mã TTHC: 2.000056.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 2.000051.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho trung tâm hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001806.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời hạn; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Bảo trợ xã hội | 2 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó giám đốc được phân công | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời hạn hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành/ chuyển giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Kết quả giải quyết thủ tục hành chính (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định trợ cấp một lần, trình lãnh đạo phòng duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp một lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.004964.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành; cán bộ được phân công chuyển văn bản trình UBND tỉnh (có hồ sơ kèm theo) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản trình UBND tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho Sở Lao động - TB&XH để chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh/ Cán bộ được phân công thuộc Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, trong đó: | - UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc - Sở LĐTB&XH: 6,5 ngày làm việc |
56. Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
Mã TTHC: 1.006779. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
57. Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Mã TTHC: 1.002305.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
58. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Mã TTHC: 1.002519.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.002363.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: quyết định giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
60. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
Mã TTHC: 1.002377.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền (kèm hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết luận tỷ lệ, chuyển biên bản giám định thương tật đến Sở Lao động - TB&XH (qua phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định. | Hội đồng Giám định Y khoa | 32 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết định trợ cấp một lần chuyển Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết định trợ cấp một lần chuyển Trưởng phòng |
|
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | - Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết định trợ cấp một lần |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh hoặc quyết định trợ cấp một lần (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 52 ngày làm việc | - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Trung tâm Giám định Y khoa (Sở Y tế): 32 ngày |
61. Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
Mã TTHC: 1.002720.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để chuyển UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). | Văn thư/ cán bộ được phân công. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu); |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 09 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản trình Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người có công) thẩm định; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 01 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản trình Bộ Lao động - TB&XH |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi văn bản hồ sơ về Bộ Lao động - TB&XH (Cục Người có công) để thẩm định | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Văn bản hồ sơ trình Bộ Lao động - TB&XH Kết quả giải quyết: Văn bản (đã lấy số đóng dấu) kèm theo hồ sơ gửi Bộ Lao động - TB&XH |
|
Bước 13 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định và trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cục Người có công - Bộ Lao động - TB&XH | 15 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản ghi kết quả thẩm định của Cục Người có công (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giới thiệu những trường hợp đủ điều kiện (kèm hồ sơ đã thẩm định) ra Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. Hội đồng giám định y khoa kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết luận tỷ lệ, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định. | Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền | - Hội đồng Giám định y khoa tỉnh Vĩnh Phúc: 36 ngày làm việc; - Hội đồng Giám định y khoa Trung ương: 45 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 15 | Tiếp nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ chuyển Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ gửi Trưởng phòng |
|
Bước 16 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 17 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh chế độ |
|
Bước 18 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 19 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho cá nhân, tổ chức | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 20 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết: - 87 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc): - 95 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng giám định y khoa Trung ương) | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 28 ngày - UBND tỉnh: 12 ngày; - Bộ Lao động - TB&XH: 15 ngày - Khám tại Hội đồng GĐYK tỉnh (Sở Y tế): 32 ngày; - Khám tại Hội đồng GĐYK Trung ương: 40 ngày |
62. Thủ tục giám định vết thương còn sót
Mã TTHC: 1.002382.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Phó giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kèm hồ sơ | Văn thư/ cán bộ được phân công; Phòng Người có công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, giám định kết luận tỷ lệ, chuyển biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (qua phòng người có công) nơi đã giới thiệu giám định. | Hội đồng Giám định Y khoa | 32 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả Giám định y khoa từ Sở Y tế và dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ chuyển Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định điều chỉnh chế độ gửi Trưởng phòng |
|
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định điều chỉnh chế độ |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 12 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết: - 52 ngày làm việc (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh); - 60 ngày (nếu thẩm quyền khám thuộc Hội đồng Giám định y khoa Trung ương) | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày. - Khám tại Hội đồng GĐYK trung ương: 40 ngày; - Khám tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh (Sở Y tế): 32 ngày |
63. Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
Mã TTHC: 1.002393.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh binh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh binh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh/bệnh binh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 9 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 10 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
64. Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
Mã TTHC: 2.000978.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp ưu đãi thương binh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 9 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 10 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.002410.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh đã ký duyệt hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu tới Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, khám giám định kết luận tỷ lệ. | Hội đồng Giám định Y khoa | 36 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản khám giám định (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh khám giám định, lập biên bản giám định bệnh, tật; dị dạng, dị tật chuyển Sở Y tế kèm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; dị dạng, dị tật do ảnh hưởng của chất độc hóa học và chuyển kết quả về Sở Lao động - TB&XH | Sở Y tế | 8 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng dị tật (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 9 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa và Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật; dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp gửi Trưởng phòng |
|
Bước 10 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 11 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp |
|
Bước 12 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định điều chỉnh chế độ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 13 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày làm việc | Trong đó: - Sở Lao động - TB&XH: 16 ngày. - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 36 ngày; - Sở Y tế: 08 ngày |
Mã TTHC: 1.002429.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.002440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
68. Thủ tục Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mã TTHC: 1.003423.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày làm việc | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.002271.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
70. Thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Mã TTHC: 1.002252.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
71. Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù.
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay đã trở về nước cư trú
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
Mã TTHC: 1.004967.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định khôi phục trợ cấp ưu đãi hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
72. Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
Mã TTHC: 1.002487.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Phiếu báo di chuyển hồ sơ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Phiếu báo di chuyển hồ sơ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.003057.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
Mã TTHC: 1.001257.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp 1 lần. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: quyết định trợ cấp 1 lần hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
75. Thủ tục Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sỹ
Mã TTHC: 1.003159.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
| Nơi quản lý mộ liệt sĩ |
|
|
|
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,25 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,25 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản của Sở Lao động - TB&XH về việc giải quyết di chuyển hài cốt liệt sĩ hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,25 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày làm việc |
|
76. Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
Mã TTHC: 1.003042.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Cán bộ được phân công | 08 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, công dân | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
77. Thủ tục Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
Mã TTHC:1.003025.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ (nếu quản lý mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt sĩ (nếu quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ). - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 1,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ (nếu quản lý mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt sĩ (nếu quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ). Hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: văn bản đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ (nếu quản lý mộ liệt sĩ) hoặc văn bản ghi kết quả kiểm tra thông tin liệt sĩ (nếu quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ). Hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ, kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Dự thảo văn bản ghi thông tin đính chính trên bia mộ |
|
Bước 8 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 9 | Ký duyệt kết quả, chuyển Văn thư phát hành | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả: Văn bản được ký duyệt; thông tin trên bia mộ được đính chính |
|
Bước 8 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
78. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001396.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản gửi phòng Lao động - TB&XH cấp huyện thực hiện chi trả chế độ trợ cấp hàng tháng. (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
79. Trợ cấp 1 lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Mã TTHC: 2.001157.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để gửi về Bộ Lao động - TB&XH | Văn thư/ cán bộ được phân công Phòng Người có công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Công văn đề nghị bổ sung dự toán chi chế độ trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
80. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
Mã TTHC: 1.002745.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo thông báo chuyển lãnh đạo phòng duyệt - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản thông báo cho tổ chức/ cá nhân biết; Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Hồ sơ liệt sĩ được bổ sung thông tin hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
81. Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Mã TTHC: 1.002449.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết (kèm theo hồ sơ) | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản đề nghị đính chính thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Căn cứ văn bản đính chính của cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ và ban hành thông báo điều chỉnh thông tin. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả: Dự thảo văn bản đính chính chuyển trưởng phòng |
|
Bước 8 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy |
|
Bước 9 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả: Văn bản đính chính thông tin được ký duyệt |
|
Bước 10 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả: Văn bản được lấy số, đóng dấu |
|
Bước 10 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
82. Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác
Mã TTHC: 1.002354.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo quyết định trợ cấp. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hoặc văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Mã TTHC : 1.002741.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Người có công | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản giới thiệu tới Hội đồng giám định y khoa để giám định thương tật. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Văn bản giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ; |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng Người có công để chuyển tới Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh (kèm theo hồ sơ) | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản giới thiệu giám định thương tật gửi Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 7 | Hội đồng Giám định y khoa giám định thương tật | Hội đồng giám định y khoa | 32 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản giám định thương tật (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 8 | Tiếp nhận biên bản giám định y khoa và dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Kết quả: Dự thảo quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần gửi Trưởng phòng |
|
Bước 9 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Người có công | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 10 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần |
|
Bước 11 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành, chuyển sang phòng chuyên môn để chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 1 lần (đã lấy số đóng dấu) |
|
Bước 11 | Giao kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 12 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 48 ngày làm việc | Trong đó: - Sở LĐTBXH : 16 ngày; - Hội đồng GĐYK (Sở Y tế): 32 ngày. |
84. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTTHC: 2.000025.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 7,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo Quyết định cấp giấy phép thành lập gửi lãnh đạo phòng xem xét; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 16 ngày làm việc | - UBND tỉnh: 6 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc. |
85. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTTHC:2.000027.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo Quyết định cấp lại giấy phép thành lập chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/ tổ chức - Kết quả đã trả cho tổ chức/ công dân; |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc | - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày làm việc. |
86. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTTHC:2.000032.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 3,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Giấy phép chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày làm việc | - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 06 ngày làm việc. |
87. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTTHC:2.000036.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH | 1,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 04 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo Quyết định gia hạn Giấy phép chuyển lãnh đạo Chi cục xem xét; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 6 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 02 giờ | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 02 giờ | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 | Trả kết quả; thông báo cho cá nhân/tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 11 ngày làm việc | - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 09 ngày làm việc. |
88. Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Mã TTTHC: 1.000091.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến) - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - TB&XH; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày | - In Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Chi cục trưởng chi cục phòng chống TNXH | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn mại dâm | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo tờ trình của Sở Lao động - TB&XH kèm theo dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân trình lãnh đạo Chi cục xem xét; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Lãnh đạo chi cục phòng chống tệ nạn xã hội xem xét, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục phòng, chống TNXH | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo sở |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh | Phó Giám đốc được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Lao động - TB&XH được ký duyệt kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ |
|
Bước 7 | Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 8 | Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định đã được ký duyệt |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức, viên chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc | - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc. |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
- 1Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 2Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Quyết định 1484/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1485/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 124/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công với cách mạng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1616/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 9Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 1477/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1477/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực