- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5208/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 5025/QĐ-BNN-XD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 654/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN THAM MƯU, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 và số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 758/SNNPTNT ngày 11/4/2016 và thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 146/STP-KSTTHC ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN THAM MƯU, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình | |
1 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
2 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
3 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
4 | Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu |
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế |
I | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quyết định số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung thủ tục hành chính thay thế |
I | Lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình | |
1 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu số sê ry B-BNN-216027-TT | Quyết định số 5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu Số sê ry B-BNN-216038-TT | |
II | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ số sê ry B-BNN-045443-TT | Quyết định số 5208/QĐ-BNN-QLCL ngày 16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trình duyệt cho cơ quan chủ trì thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc đầu mối quản lý dự án đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt (gọi tắt là cơ quan thẩm định thuộc địa phương) để tổ chức thẩm định, lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) trình UBND tỉnh phê duyệt.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Cơ quan thẩm định thực hiện thẩm định hồ sơ, bao gồm:
- Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu.
- Các nội dung trong văn bản trình duyệt.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Cơ quan thẩm định thuộc địa phương lập báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt KHLCNT trình UBND tỉnh phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (bản chính).
- Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã duyệt (trường hợp điều chỉnh, bổ sung) (bản chụp).
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán (nếu có) (bản chính).
- Các văn bản pháp lý có liên quan khác (nếu có).
- Đối với dự án ODA đồng thời với hồ sơ trình duyệt của Chủ đầu tư, Chủ dự án phải gửi văn bản thỏa thuận về KHLCNT (đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư.
e) Cơ quan thực hiện TTHC.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh (đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt).
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan thẩm định thuộc Bộ hoặc cơ quan thẩm định thuộc địa phương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
h) Phí và lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời sơ tuyển/Hồ sơ mời quan tâm
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời thầu (HSMT).
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT trước khi phê duyệt.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị xin phê duyệt HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT (bản chính).
- Dự thảo HSYC, HSMQT, HSMST, HSMT.
- Bản chụp các tài liệu quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
- Tài liệu khác có liên quan khác.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc một tổ chức tư vấn có đủ năng lực được chủ đầu tư lựa chọn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
- Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
* Ghi chú:
Có thể áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn (việc áp dụng thủ tục lựa chọn danh sách ngắn do người có thẩm quyền quyết định và phải được ghi rõ trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu) nhằm lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu của gói thầu để mời tham gia đấu thầu gói thầu, để lựa chọn danh sách ngắn chủ đầu tư phát hành:
- HSMST đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp hỗn hợp theo hai giai đoạn một túi hồ sơ và hai túi hồ sơ.
- HSMQT đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét, thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm (HSQT), hồ sơ dự sơ tuyển (HSDST), danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư giao một tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực thực hiện thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
Bước 3. Trình và phê duyệt
Đơn vị thẩm định lập cáo cáo thẩm định và dự thảo quyết định phê duyệt các hồ sơ trên trình Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ
- Thẩm định kết quả đánh giá HSQT, HSDST:
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả đánh giá HSQT, HSDST của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo kết quả đánh giá HSQT, HSDST của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMQT, HSMST, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSQT, HSDST của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
- Thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
+ Tờ trình xin phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Bản chụp các hồ sơ tài liệu: HSMT, hồ sơ yêu cầu (HSYC), biên bản đóng thầu mở thầu, hồ sơ đề xuất kỹ thuật của các nhà thầu và các tài liệu có liên quan.
- Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:
+ Tờ trình xin phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các kiến nghị, đề xuất của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Báo cáo đánh giá HSDT, HSĐX của tổ chuyên gia (bản chính).
+ Biên bản thương thảo hợp đồng.
+ Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: HSMT, HSYC, biên bản đóng thầu, mở thầu, HSDT hồ sơ đề xuất (HSĐX) của các nhà thầu và các tài liệu liên quan khác; trường hợp đã tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật thì chỉ gửi biên bản mở HSĐX về tài chính và bản chụp HSĐX về tài chính của các nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ:
- HSQT, HSDST: không quá 10 ngày làm việc đối với đấu thầu trong nước, không quá 15 ngày làm việc đối với đấu thầu quốc tế.
- Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: không quá 7 ngày làm việc.
- Kết quả lựa chọn nhà thầu: không quá 20 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định
- Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
- Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Theo mẫu của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tại Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 10 năm 2015 quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
- Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ chỉ tiến hành thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ phải thẩm định danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật trước khi phê duyệt.
- Đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ không tiến hành thẩm định trong giai đoạn một, việc thẩm định trong giai đoạn hai thực hiện như đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ.
- Đối với gói thầu áp dụng phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ, giai đoạn một chỉ tiến hành thẩm định danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về kỹ thuật, việc thẩm định trong giai đoạn hai thực hiện như đối với gói thầu áp dụng phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ và tương ứng với những nội dung được hiệu chỉnh về kỹ thuật so với giai đoạn một.
- Kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu phải được thẩm định trước khi phê duyệt.
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Bên mời thầu (Ban quản lý dự án của Chủ đầu tư hoặc tổ chức tư vấn do chủ đầu tư thuê) trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt dự toán gói thầu trước khi tổ chức đấu thầu để thay thế giá gói thầu ghi trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt.
Bước 2: Thẩm định hồ sơ
Chủ đầu tư phân công đơn vị trực thuộc thẩm định dự toán gói thầu đã được thẩm tra bởi tư vấn thẩm tra.
Bước 3: Trình và phê duyệt
Đơn vị trực thuộc Chủ đầu tư được giao lập báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định trình Chủ đầu tư phê duyệt.
Bước 4. Trả kết quả bằng hình thức trả trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện hoặc qua email.
b) Cách thức thực hiện:
- Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện hoặc bằng email đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình xin phê duyệt dự toán gói thầu (bản chính).
- Báo cáo thẩm tra, báo cáo thẩm định dự toán gói thầu (bản chính).
- Quyết định phê duyệt KHLCNT (bản chụp).
- Dự toán gói thầu.
- Các văn bản pháp lý liên quan khác.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ đầu tư.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân được chủ đầu tư giao nhiệm vụ hoặc lựa chọn một tổ chức tư vấn có đủ năng lực.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính và báo cáo thẩm định.
h) Phí và lệ phí: Không.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Theo mẫu của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BXD Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
k) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ:
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Trong thời gian ít nhất 01 (một) ngày làm việc trước ngày thu hoạch, Cơ sở thu hoạch phải đăng ký thu hoạch với Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
- Bước 2: Ngay sau khi nhận được đăng ký của Cơ sở thu hoạch, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 3: Căn cứ vào thông tin cập nhật của Cơ quan kiểm tra về vùng thu hoạch, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
- Bước 4: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Giấy chứng nhận xuất xứ được lập thành 02 bản, 01 bản chính cấp cho Cơ sở thu hoạch và 01 bản sao lưu tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi). Trong trường hợp đại diện Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi chưa ký tên và chưa đóng dấu trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Phiếu kiểm soát thu hoạch sẽ được cấp (Phiếu kiểm soát thu hoạch được lập thành 02 bản chính, gồm 01 bản cấp cho Cơ sở thu hoạch và 01 bản lưu tại Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi).
b) Cách thức thực hiện:
- Cơ sở thu hoạch đăng ký trực tiếp, đăng ký qua đường bưu điện, đăng ký bằng điện thoại hoặc email với Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Hồ sơ: Trường hợp đăng ký qua đường bưu điện, Cơ sở thu hoạch phải gửi 01 Bản đăng ký thu hoạch bao gồm các thông tin: Thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV dự kiến thu hoạch.
d) Thời hạn giải quyết:
- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
- Trường hợp đại diện Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi chưa ký tên và chưa đóng dấu của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV.
e) Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch.
- Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính).
- Trường hợp cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch: Không thu lệ phí.
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không có (khi đăng ký thu hoạch với Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi, Cơ sở thu hoạch cần cung cấp các thông tin nêu tại mục 1.3).
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV)
a) Trình tự thực hiện
Bước 1: Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch, đại diện Cơ sở thu hoạch (hoặc Cơ sở sơ chế, chế biến) phải gửi bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch đến Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ.
Bước 2: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát thu hoạch, Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi xem xét tính hợp lệ của Phiếu kiểm soát thu hoạch và cấp đổi sang Giấy chứng nhận xuất xứ (nếu hợp lệ) hoặc có văn bản trả lời cơ sở về lý do không cấp Giấy chứng nhận xuất xứ.
b) Cách thức thực hiện:
- Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc Cơ sở sơ chế, chế biến) gửi Phiếu kiểm soát thu hoạch trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi (số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả vào giờ hành chính của tất cả các ngày trong tuần, trừ ngày lễ, tết, thứ 7 và Chủ nhật.
c) Hồ sơ: 01 bản chính Phiếu kiểm soát thu hoạch.
d) Thời hạn giải quyết: 01 (một) ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Cơ sở thu hoạch NT2MV (hoặc Cơ sở sơ chế, chế biến).
e) Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản tỉnh Quảng Ngãi.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận xuất xứ.
h) Phí, lệ phí: Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận xuất xứ: 40.000 đồng/lần cấp (Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6 năm 2012 của Bộ Tài chính).
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không có (chỉ cung cấp hồ sơ nêu tại mục 2.3).
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
- Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản.
Phụ lục IX
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NT2MV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
CERTIFICATE OF ORIGIN OF BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No: XX/YYYY-ZZz
Cơ quan kiểm soát thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ/ Bivalve Molluscs Harvesting Control Agency
Địa chỉ/ Address .............................................................................................................
CHỨNG NHẬN/ HEREBY CERTIFIES
Cơ sở thu hoạch/ Name of harvester .............................................................................
Địa chỉ/ Address .............................................................................................................
Số hiệu của phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means ..........
.........................................................................................................................................
Ngày thu hoạch/Date of harvesting……………… Loài nhuyễn thể/Species ..................
Vùng thu hoạch/Production area.....................................................................................
được xếp loại/classified in category ...............................................................................
Khối lượng/ Quantity (kgs) ..............................................................................................
Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận/ Name and address of recipient ....................................
.........................................................................................................................................
...Lô nguyên liệu trên(*)/ The lot of the above mentioned raw material(*)..........................
.........................................................................................................................................
| Ngày / Date ………………………… |
(*) Ghi rõ yêu cầu/chế độ xử lý sau thu hoạch theo thông báo của Cơ quan kiểm tra/Descript clearly post-harvest treatment regime according to announcement of Inspection Agenc
Phụ lục XI
MẪU PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM SOÁT THU HOẠCH NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ
NOTE FOR MONITORING OF HARVESTED BIVALVE MOLLUSCS
Số/ No ……………
1. Cơ sở thu hoạch/Harvester .........................................................................................
2. Địa chỉ/ Address ..........................................................................................................
3. Số hiệu phương tiện vận chuyển/ Identification number of transport means...............
4. Ngày thu hoạch/ Date of harvesting ............................................................................
5. Vùng thu hoạch/ Production area…………… được xếp loại/ classified in category ....
6. Loài nhuyễn thể/ Species .............................................................................................
7. Khối lượng/ Quantity (kgs) ...........................................................................................
8. Tên và địa chỉ cơ sở tiếp nhận (*)/ Name and address of recipient (*) ............................
9. Có giá trị đến ngày/Valid until:.......................................................................................
Ngày/ Date………………………… |
|
Tên và chữ ký của người thu hoạch/ | Tên và chữ ký của cán bộ kiểm soát/ |
Ghi chú: (*): Ghi tên và địa chỉ của cơ sở sơ chế/chế biến.
- 1Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2016 về đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Điều 4 Chương II Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 5208/QĐ-BNN-QLCL năm 2015 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2016 về đưa ra khỏi Danh mục thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 5025/QĐ-BNN-XD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 03/2016/QĐ-UBND bổ sung Điều 4 Chương II Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành theo Quyết định 37/2015/QĐ-UBND
- 14Quyết định 1652/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 20Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 654/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Quang Thích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/04/2016
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực