- 1Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 680/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2013 đính chính Quyết định 680/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 50/TTr-SNN ngày 10/5/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 473/STP-KSTTHC ngày 29/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 90 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện: 13 thủ tục.
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã: 04 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
1. Quyết định số 371/QĐ-UBND-HC ngày 26/4/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
2. Quyết định số 680/QĐ-UBND-HC ngày 16/7/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính được giữ nguyên và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 875/QĐ- UBND-HC ngày 30/8/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc đính chính Quyết định số 680/QĐ-UBND-HC ngày 16/7/2013.
3. Quyết định số 1067/QĐ-UBND-HC ngày 25/10/2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh (tại mục XII – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 893/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND-HC ngày 18/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt |
|
1 | Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) | 1 |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 5 |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | 13 |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 21 |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật. | 25 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 28 |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất nông sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 35 |
8 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy) | 44 |
9 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón (Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh) | 48 |
10 | Cấp giấy công nhận cây đầu dòng | 52 |
11 | Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng | 57 |
12 | Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 62 |
13 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | 66 |
14 | Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2 dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng | 69 |
II | Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở thu gom động vật, sản phẩm động vật | 77 |
2 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng, sản xuất con giống. | 86 |
3 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật. | 95 |
4 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật. | 104 |
5 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia cầm. | 114 |
6 | Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở giết mổ gia súc. | 124 |
7 | Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản. | 134 |
8 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống. | 146 |
9 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống. | 148 |
10 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống. | 150 |
11 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống. | 152 |
12 | Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi gia súc | 154 |
13 | Cấp chứng nhận vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi gia cầm. | 164 |
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | 173 |
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | 182 |
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật | 188 |
17 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | 196 |
18 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. | 205 |
19 | Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức đạt chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAPH) cho bò sữa, lợn, gia cầm, ong. | 213 |
20 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề chẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | 215 |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y - thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | 220 |
22 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | 230 |
23 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | 235 |
24 | Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | 240 |
25 | Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý | 245 |
26 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước) | 251 |
27 | Kiểm dịch thủy sản và sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước | 259 |
28 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi | 262 |
29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi | 265 |
III | Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 | Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm | 268 |
2 | Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm | 274 |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản | 278 |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản | 282 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 285 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | 292 |
7 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. | 295 |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá từ 20 Cv trở lên | 302 |
9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới áp dụng cho tàu cá dưới 20 Cv | 306 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển quyền sở hữu | 310 |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá do đổi tên tàu | 314 |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê – mua tàu | 318 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường hợp bị mất, rách, hư hỏng | 322 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | 326 |
15 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho tàu có công suất từ 20 Cv trở lên | 329 |
16 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản áp dụng cho trường hợp giấy phép hết hạn sử dụng | 332 |
17 | Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp mất, rách nát trong quá trình sử dụng) | 335 |
18 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (đối với tàu từ 20 Cv trở lên). | 338 |
19 | Đổi giấy phép khai thác thủy sản (áp dụng cho trường hợp thay đổi về tàu, ngư cụ) | 342 |
20 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | 345 |
IV | Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. | 348 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES | 352 |
3 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | 361 |
4 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 366 |
5 | Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán trồng rừng, trồng cây phân tán. | 374 |
6 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. | 390 |
7 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. | 394 |
8 | Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 397 |
9 | Đóng búa Kiểm lâm | 403 |
V | Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 | Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | 408 |
2 | Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | 411 |
3 | Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III | 414 |
4 | Thủ tục đăng ký để được cấp giấy phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà hiện có trong phạm vi bảo vệ đê cấp III | 417 |
VI | Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
1 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 420 |
2 | Đăng ký lần đầu các nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 425 |
3 | Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | 430 |
4 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản | 435 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | 443 |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP | 451 |
7 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) | 455 |
8 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (NT2MV) | 457 |
9 | Công bố hợp quy | 460 |
VII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
1 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới | 466 |
2 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới | 468 |
3 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới | 498 |
4 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | 529 |
5 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | 533 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y |
|
1 | Kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh | 542 |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm |
|
1 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc huyện | 550 |
2 | Cấp giấy chứng nhận (cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung) trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | 554 |
3 | Đóng búa Kiểm lâm | 560 |
4 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng. | 566 |
5 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. | 570 |
III | Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
1 | Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | 573 |
2 | Thẩm định, phê duyệt dự án h trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 | 575 |
3 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | 583 |
4 | Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện trong tỉnh | 588 |
5 | Cấp mới giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 594 |
6 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 597 |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 600 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
I | Lĩnh vực Lâm nghiệp, kiểm lâm |
|
1 | Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước h trợ của chủ rừng là hộ gia đình. | 602 |
2 | Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán. | 606 |
II | Lĩnh vực Phát triển nông thôn, nông thôn mới |
|
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản | 610 |
III | Lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
|
1 | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng | 615 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 680/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2013 đính chính Quyết định 680/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4900/QĐ-BNN-CB
- 10Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 18/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 371/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 680/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, giữ nguyên, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 875/QĐ-UBND-HC năm 2013 đính chính Quyết định 680/QĐ-UBND-HC công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 1067/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 893/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 18/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1590/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4900/QĐ-BNN-CB
- 10Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trên cơ sở sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và ban hành mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Quyết định 552/QÐ-UBND-HC năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 552/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2016
- Ngày hết hiệu lực: 04/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực