- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2023 về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể do Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 18/2023/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 18Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 19Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 652/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM DƯƠNG NĂM 2024
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương;
Căn cứ ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 24/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn huyện Tam Dương năm 2024 như sau:
1. Công trình, dự án định giá đất cụ thể: 88 dự án, diện tích 141,43ha. Trong đó:
+ Số công trình, dự án phải định giá đất để tính bồi thường GPMB: 79 dự án, diện tích 133,03 ha.
+ Số dự án định giá để tính tiền sử dụng đất các khu tái định cư, phục vụ công tác tái định cư: 9 dự án, diện tích 8,4ha.
2. Kinh phí xác định giá đất: 2.845.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm bốn mươi lăm triệu đồng)
Kinh phí xác định giá đất là số tiền dự kiến thực hiện, số tiền thuê đơn vị tư vấn chính xác cho từng dự án cụ thể theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT - BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sau khi có hồ sơ chi tiết: Thông báo thu hồi đất, Bản đồ thu hồi đất và các tài liệu liên quan.
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
3. Thời gian thực hiện: Năm 2024
4. Nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách hàng năm cấp cho Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 1 tại Quyết định số 18/2023/QĐ - UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
1. Giao UBND huyện Tam Dương căn cứ Kế hoạch xác định giá đất cụ thể, có trách nhiệm rà soát hồ sơ dự án, lập và phê duyệt dự toán chi tiết cho từng dự án làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo quy định hiện hành và quản lý, thanh quyết toán kinh phí thực hiện xác định giá đất theo quy định.
2. Giao Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm đôn đốc, giám sát, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho đơn vị; đảm bảo UBND huyện Tam Dương thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 652/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích theo quy hoạch (ha) | Diện tích cần xác định giá đất cụ thể (ha) | Loại đất cần xác định giá | Dự kiến kinh phí xác định giá đất (đồng) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
|
|
|
|
| ||
I | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa | An Hòa | 0,19 | 0,19 | LUC | 15.000.000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh | Đồng Tĩnh | 0,20 | 0,20 | LUC | 15.000.000 |
|
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu | Hoàng Lâu | 0,18 | 0,18 | LUC | 14.000.000 |
|
4 | Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú | Đạo Tú | 0,31 | 0,31 | LUC | 16.000.000 |
|
5 | Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo | Hướng Đạo | 0,22 | 0,22 | LUC | 15.000.000 |
|
6 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long | Kim Long | 0,24 | 0,24 | LUC | 18.000.000 |
|
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Hợp Thịnh | Hợp Thịnh | 0,18 | 0,18 | LUC | 14.000.000 |
|
8 | Trụ sở làm việc Công an xã Vân Hội | Vân Hội | 0,19 | 0,19 | LUC | 15.000.000 |
|
9 | Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên | Duy Phiên | 0,19 | 0,19 | LUC | 15.000.000 |
|
10 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa | Thị trấn Hợp Hòa | 0,20 | 0,20 | LUC | 17.000.000 |
|
11 | Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 0,17 | 0,17 | LUC | 14.000.000 |
|
12 | Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân | Thanh Vân | 0,17 | 0,17 | BHK | 14.000.000 |
|
13 | Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan | Hoàng Hoa | 0,17 | 0,17 | LUC | 14.000.000 |
|
II | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
14 | Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2 | Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa | 162,33 | 35,63 | CLN; ODT; ONT | 127.000.000 |
|
15 | Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A | Kim Long | 112,11 | 9,00 | RSX; ODT | 87.000.000 |
|
III | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
16 | Cụm công nghiệp Hợp Thịnh | Hợp Thịnh | 46,99 | 11,00 | LUC | 47.000.000 |
|
IV | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
17 | Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa | 20,00 | 0,13 | ODT, ONT | 26.000.000 |
|
18 | Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông | Đồng Tĩnh | 0,11 | 0,11 | LUC | 14.000.000 |
|
19 | Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương | Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa | 1,80 | 0,01 | ONT | 22.000.000 |
|
20 | Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương | TT Hợp Hòa | 1,50 | 0,03 | CLN, ONT | 41.000.000 |
|
21 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn | Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa | 10,30 | 1,20 | ONT, CLN, RSX, NTS, LUC | 68.000.000 |
|
22 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh Đạo Tú | Vân Hội, Hợp Thịnh | 10,72 | 0,08 | ONT, LUC | 36.000.000 |
|
23 | Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1) | Vân Hội | 1,25 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
24 | Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) - Đình Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27 | Vân Hội | 0,65 | 0,05 | LUC | 13.000.000 |
|
25 | Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng | Vân Hội | 0,18 | 0,09 | LUC | 13.000.000 |
|
26 | Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội). | Vân Hội | 0,15 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo | Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên | 15,52 | 0,16 | CLN+ONT | 36.000.000 |
|
28 | Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309 | Các xã, thị trấn | 12,80 | 1,50 | LUC, NTS, ONT, CLN, RSX, BHK | 77.000.000 |
|
29 | Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực | Hợp Thịnh | 1,35 | 0,02 | LUC | 13.000.000 |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Vân Hội) | Vân Hội | 0,03 | 0,02 | ONT | 22.000.000 |
|
31 | Đường vành đai II, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ QL2C, xã Thanh Vân đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên) | Thanh Vân, Vân Hội | 8,96 | 1,10 | ONT, CLN | 48.000.000 |
|
32 | Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh | Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa | 2,30 | 0,92 | LUC, NTS, ONT, CLN, BHK | 63.000.000 |
|
33 | Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc) | Vân Hội | 2,20 | 1,80 | LUC, CLN, ONT | 66.000.000 |
|
34 | Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh | Vân Hội | 2,81 | 0,26 | NTS, CLN, ONT, LUC | 47.000.000 |
|
35 | Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc | Hợp Thịnh | 5,90 | 5,90 | ONT, CLN, SKC, TMD, BHK, LUC | 94.000.000 |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B | Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long | 16,80 | 2,00 | LUC, NTS, RSX, BHK, ONT, ODT, CLN, PNK, SKC, SKX | 88.000.000 |
|
37 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+ 00-Km11+00 | Xã Hoàng Đan, An Hòa | 2,72 | 1,14 | LUC, ONT, CLN, BHK | 63.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương | An Hòa | 0,43 | 0,37 | LUC, BHK, CLN, ONT | 49.000.000 |
|
39 | Cải tạo, nâng cấp đoạn đường ĐH 23 (đoạn từ QL2C xã Thanh Vân đến ĐT 306), huyện Tam Dương | Xã Duy Phiên, xã Thanh Vân | 3,50 | 3,50 | LUC | 29.000.000 |
|
40 | Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Thị trấn Hợp Hòa | 5,70 | 5,70 | LUC | 38.000.000 |
|
41 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên) | Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú | 0,30 | 0,30 | LUC | 16.000.000 |
|
42 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương | Thị trấn Kim Long | 3,00 | 0,49 | ODT, CLN, LUC, BHK, TSN | 62.000.000 |
|
43 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa: tuyến từ UBND xã đi trạm y tế xã An Hòa | An Hòa | 0,54 | 0,54 | LUC | 19.000.000 |
|
44 | Đường từ Khu công nghiệp Tam Dương I (ĐT.310) đến Khu công nghiệp Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | Hướng Đạo | 18,50 | 6,63 | ONT; CLN; RSX | 96.000.000 |
|
V | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
45 | Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | An Hòa | 0,20 | 0,20 | LUC, ONT, BHK, CLN, NTS | 48.000.000 |
|
46 | Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025 | An Hòa | 0,40 | 0,40 | LUC, ONT, BHK, CLN, NTS | 52.000.000 |
|
VI | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
47 | Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương | Các xã, thị trấn | 0,90 | 0,10 | LUC, BHK, RSX | 22.000.000 |
|
48 | Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì | Các xã, thị trấn | 0,15 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
49 | Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản | Huyện Tam Dương | 0,02 | 0,02 | LUC, HNK | 20.000.000 |
|
50 | Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên | Đồng Tĩnh | 0,18 | 0,18 | LUC; BHK | 21.000.000 |
|
51 | Xuất tuyến 110 kV sau TBA 220kV Tam Dương | Các xã, TT thuộc huyện Tam Dương | 0,45 | 0,25 | LUC | 15.000.000 |
|
52 | Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá | Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú | 0,09 | 0,03 | LUC, LUK, BHK, RSX, NTS | 28.000.000 |
|
VII | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
53 | Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | TT Hợp Hòa | 19,38 | 16,71 | LUC | 47.000.000 |
|
VIII | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
54 | Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Hướng Đạo | 9,28 | 8,11 | LUC, BHK, NTS | 73.000.000 |
|
55 | Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương. | An Hòa | 3,94 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
56 | Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện | An Hòa | 2,14 | 2,14 | LUC; ONT | 57.000.000 |
|
57 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 2,84 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
58 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 1,84 | 0,40 | LUC | 17.000.000 |
|
59 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan | Hoàng Đan | 1,90 | 0,20 | LUC; BHK; RSX | 25.000.000 |
|
60 | Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan | Hoàng Đan | 2,50 | 2,50 | LUC | 25.000.000 |
|
61 | Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh | Hợp Thịnh | 0,25 | 0,25 | LUC | 15.000.000 |
|
62 | Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2) | Vân Hội | 3,20 | 2,90 | LUC | 26.000.000 |
|
63 | Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương | Vân Hội | 1,45 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
64 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội | Vân Hội | 3,38 | 0,00 | LUC | 13.000.000 |
|
IX | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
65 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 0,10 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
66 | Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 0,10 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
67 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 5 | Hoàng Hoa | 0,09 | 0,09 | LUC | 13.000.000 |
|
68 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 7 | Hoàng Hoa | 0,08 | 0,08 | LUC | 13.000.000 |
|
69 | Nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa | Hoàng Hoa | 0,10 | 0,10 | LUC | 13.000.000 |
|
X | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
70 | Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú | Đạo Tú | 1,20 | 1,20 | LUC | 23.000.000 |
|
71 | Mở rộng trường tiểu học Vân Hội | Vân Hội | 0,57 | 0,57 | LUC; NTS | 28.000.000 |
|
72 | Mở rộng Trường THCS Vân Hội | Vân Hội | 0,28 | 0,28 | LUC | 16.000.000 |
|
XI | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
73 | Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội | Vân Hội | 0,80 |
| LUC | 13.000.000 |
|
74 | Mở rộng khuân viên trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan | Hoàng Đan | 0,45 | 0,45 | LUC; NTS; BHK | 30.000.000 |
|
XII | Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
75 | Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan | Hoàng Đan | 0,06 | 0,06 | ONT | 22.000.000 |
|
XIII | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
76 | Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương | TT Hợp Hòa | 1,50 | 0,11 | LUC, ODT | 41.000.000 |
|
77 | Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2) | Hoàng Hoa | 1,07 | 1,07 | NTS; LUC | 34.000.000 |
|
XIV | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
78 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương | Kim Long | 1,40 | 1,34 | LUC, BHK, RSX | 39.000.000 |
|
79 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương | Hợp Hòa | 4,54 | 0,20 | LUC | 15.000.000 |
|
Xác định giá thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất tái định cư |
|
|
|
|
|
| |
80 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan | Hoàng Đan | 1,90 | 1,17 | ONT | 38.000.000 |
|
81 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa | Hợp Hòa | 0,35 | 0,35 | ODT | 31.000.000 |
|
82 | Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú | Đạo Tú | 0,33 | 0,24 | ONT | 26.000.000 |
|
83 | Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | Thanh Vân | 1,66 | 0,57 | ONT | 32.000.000 |
|
84 | Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Trũng Quán, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương | Thanh Vân | 3,47 | 1,53 | ONT | 39.000.000 |
|
85 | Khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Ăng, thị trấn Kim Long | Kim Long | 3,300 | 1,828 | ODT | 43.000.000 |
|
86 | Khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Tâm, thị trấn Kim Long | Kim Long | 1,480 | 0,961 | ODT | 40.000.000 |
|
87 | Khu TĐC dự án đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 2) đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn | Đồng Tĩnh | 1,09 | 0,5 | ONT | 31.000.000 |
|
88 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương | Hợp Hòa, Hướng Đạo | 2,98 | 1,30 | ODT, ONT | 41.000.000 |
|
TỔNG 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 557,45 | 141,43 |
| 2.845.000.000 |
|
Ghi chú: Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất nêu trên là số dự kiến, kinh phí cụ thể chính xác cho từng dự án sẽ được xây dựng dự toán theo quy định khi triển khai công tác định giá.
- 1Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
- 2Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 154/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2024 trên địa bàn huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Nghị quyết 73/NQ-CP năm 2023 về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể do Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 18/2023/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16Quyết định 2406/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch tổ chức xác định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La (lần 4)
- 17Quyết định 2149/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung các dự án, công trình vào Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 18Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 19Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 20Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 21Quyết định 154/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2024 trên địa bàn huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
- Số hiệu: 652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực