Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 360/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 và số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 917/TTr-STMMT ngày 05/3/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 01/3/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 50/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Sơn (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

109.679,53

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.943,18

92,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.440,15

4,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.084,22

3,72

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.355,93

1,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.636,83

3,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.601,23

6,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.689,72

28,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

8,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.733,88

39,87

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,48

24,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

303,20

0,28

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,25

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.528,43

6,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,81

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

3,68

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

0,03

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,79

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,49

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,32

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.159,54

3,79

-

Đất giao thông

DGT

2.295,79

2,09

-

Đất thủy lợi

DTL

878,66

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,57

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,14

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,68

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,56

0,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

154,31

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,49

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,47

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,33

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,45

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

575,27

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,75

0,01

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,47

0,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

0,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.068,49

0,97

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

88,87

0,08

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,61

0,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,19

0,01

2.16

Đất tin ngưỡng

TIN

33,79

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.591,41

1,45

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

108,27

0,10

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,85

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.207,92

1,10

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

22.320,91

20,35

2

Đất đô thị

KDT

879,54

0,80

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.041,38

10,98

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

84.749,51

77,27

5

Khu du lịch

KDL

280,31

0,26

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

9.325,91

8,50

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

46,18

0,04

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

29,95

0,03

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

108,79

0,10

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

57,94

0,05

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.974,45

2,71

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

35,49

0,03

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

69,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,97

-

Đất giao thông

DGT

0,80

-

Đất thủy lợi

DTL

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,53

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,61

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

241,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

76,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,25

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,30

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,60

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,35

-

Đất giao thông

DGT

4,90

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,76

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 183 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Hương Sơn (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phố Châu

TT Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Tinh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.943,18

235,23

275,08

18.495,91

3.024,16

3.620,94

2.596,35

1.065,39

1.076,18

1.595,61

11.738,76

511,56

323,08

1.025,78

636,86

373,38

520,98

21.344,80

20.316,5(

584,48

368,91

2.843,30

4.067,67

2.010,69

435,25

1.676,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.440,15

56,88

-

113,23

537,27

109,07

385,19

482,66

181,88

100,45

137,10

149,29

74,93

499,37

96,24

159,65

218,08

30,17

83,05

217,32

164,65

303,95

739,64

298,47

116,05

185,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.084,22

53,34

-

93,35

56,84

100,45

384,72

340,88

181,77

100,45

133,11

149,29

69,74

372,10

88,94

158,43

130,25

21,25

64,39

208,82

161,54

297,70

382,10

271,54

108,40

154,79

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.355,93

3,54

-

19,88

480,42

8,62

0,47

141,77

0,11

-

3,99

-

5,19

127,27

7,30

1,21

87,83

8,92

18,66

8,50

3,11

6,25

357,53

26,93

7,65

30,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.636,83

43,55

8,00

192,00

382,57

126,01

233,39

155,64

146,21

135,77

305,23

141,21

53,67

173,82

222,79

111,38

48,57

103,83

132,69

61,28

60,61

317,33

213,66

55,08

76,19

136,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.601,23

98,07

73,55

241,58

666,10

163,08

320,24

188,28

98,87

165,93

701,71

106,30

88,13

116,53

133,55

96,83

95,54

220,46

684,42

90,77

75,02

257,05

1.047,29

247,03

181,51

443,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.689,72

-

-

4.471,48

1.136,71

1.271,63

1.020,49

165,71

494,06

-

1.934,94

-

25,25

-

17,49

-

114,24

14.155,36

6.709,62

-

-

-

172,75

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.727,23

-

-

-

-

-

-

-

7.598,68

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.733,88

35,78

188,21

13.463,89

451,05

1.939,99

560,61

59,15

151,64

1.178,99

6.903,53

103,31

68,18

213,52

160,55

-

24,41

6.794,89

5.086,77

208,74

42,61

1.924,91

1.848,17

1.391,23

51,79

881,95

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,48

-

67,14

11.999,57

-

584,02

-

-

-

241,34

3.934,09

-

-

-

-

-

-

5.856,13

3.531,06

8,71

-

424,90

10,26

411,44

-

13,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

303,20

0,95

5,28

13,73

21,07

11,15

23,76

5,21

3,06

10,44

17,76

6,50

11,43

16,47

0,78

4,41

12,38

11,85

11,65

6,37

6,57

8,26

38,05

18,47

8,56

29,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,25

-

0,03

-

9,39

-

52,68

8,73

0,48

4,03

11,27

4,94

1,50

6,06

5,46

1,12

7,78

28,24

9,63

-

19,45

31,79

8,11

0,40

1,16

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.528,43

205,78

115,30

257,49

520,48

190,21

309,04

326,40

255,72

205,32

645,20

175,41

153,58

346,16

278,47

186,59

157,82

905,51

359,03

133,58

195,12

500,38

544,72

200,57

123,22

237,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,81

0,53

-

13,05

-

-

-

-

12,86

-

-

-

-

-

-

-

-

28,47

-

-

-

1,90

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,68

0,81

0,40

0,20

-

-

0,16

-

0,22

0,15

0,24

0,10

-

0,10

-

-

-

0,53

-

-

0,20

0,22

0,17

-

0,17

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36,18

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,00

-

-

-

-

-

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,79

5,96

3,73

-

2,04

0,02

0,72

0,67

0,18

0,18

34,89

0,27

0,35

0,03

23,18

0,48

-

25,21

6,50

0,13

1,34

1,14

0,29

-

0,46

1,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,49

-

8,80

-

1,09

-

3,87

-

1,92

0,36

11,80

0,03

-

-

0,50

-

-

4,47

2,24

-

-

0,14

0,28

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,12

-

-

16,10

3,72

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

115,32

-

-

-

5,00

-

11,00

-

-

-

5,86

-

12,50

3,71

10,04

5,15

7,35

-

-

-

-

8,96

38,86

-

6,90

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.159,54

107,24

47,39

117,13

432,05

124,57

203,62

220,96

133,55

107,91

246,47

93,46

69,15

179,42

88,13

103,53

94,65

385,08

128,13

85,46

100,63

308,44

376,62

159,87

73,15

172,93

-

Đất giao thông

DGT

2.295,79

59,85

28,30

92,23

199,04

57,87

108,05

130,17

62,86

64,51

190,57

53,25

40,45

122,58

56,84

68,25

55,63

165,82

96,48

48,99

62,29

133,00

222,97

69,39

44,28

62,10

-

Đất thủy lợi

DTL

878,66

2,66

2,20

6,90

150,33

37,04

77,57

21,98

47,22

25,05

19,26

10,98

11,26

28,02

3,44

11,00

16,34

10,57

11,84

20,29

13,82

101,99

96,23

63,93

5,18

83,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,57

2,84

0,01

-

0,05

-

0,37

0,30

0,06

0,11

0,07

0,03

0,04

0,21

0,23

0,01

0,07

0,07

0,08

0,05

0,06

0,28

0,41

0,07

0,11

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,14

2,00

1,06

0,11

0,09

0,17

0,21

0,18

0,44

0,20

0,22

0,18

0,13

0,52

0,22

0,25

0,66

0,24

0,24

0,23

0,09

0,41

0,66

0,16

0,36

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

80,68

9,44

1,77

2,52

3,25

1,56

2,08

8,76

2,78

3,68

5,66

1,42

3,04

3,44

3,23

3,49

2,85

3,96

1,49

1,29

1,38

2,89

4,86

2,49

1,41

1,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

80,56

2,91

0,36

3,55

5,43

1,61

1,94

4,60

2,06

1,38

5,36

1,73

1,58

3,63

3,47

1,73

1,49

4,45

5,63

2,00

4,24

4,77

8,46

2,96

1,81

3,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

154,31

0,40

0,03

0,02

0,11

0,01

0,03

0,07

0,06

0,07

0,67

0,08

0,35

2,29

0,11

0,12

0,12

145,32

-

0,01

2,17

1,33

0,21

0,64

0,03

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,49

0,27

0,50

0,26

0,07

0,02

0,03

0,08

0,02

0,10

0,00

0,07

0,06

0,07

0,21

0,03

0,05

0,21

0,02

0,03

0,03

0,04

0,10

0,02

0,11

0,10

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

9,47

-

-

-

1,62

-

-

0,81

-

-

-

0,90

-

0,72

1,74

0,67

0,17

-

-

1,72

-

1,12

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,33

3,89

3,32

-

-

-

-

-

-

0,01

-

0,08

0,22

0,04

0,16

0,14

0,02

30,60

-

-

0,01

1,49

0,24

-

1,12

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,45

5,80

-

-

2,30

2,03

-

2,07

1,15

-

0,30

0,63

1,10

-

0,25

-

0,36

0,69

1,49

-

-

1,23

0,05

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

575,27

16,15

9,85

11,54

69,01

24,25

13,35

51,56

16,88

12,80

23,48

24,11

10,38

17,22

17,87

17,84

16,88

22,86

10,80

10,65

15,37

59,80

42,03

20,20

18,76

21,63

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,75

1,04

-

-

0,75

-

-

0,40

-

-

0,88

-

0,54

0,66

0,36

-

-

0,28

-

0,20

1,15

0,09

0,40

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

36,47

1,88

0,37

1,69

1,07

0,86

1,85

3,13

1,03

0,73

2,23

0,85

0,62

1,91

1,20

2,16

1,15

1,07

1,77

0,59

0,88

2,87

3,31

0,95

1,14

1,14

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,72

2,05

-

-

0,20

-

-

0,41

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

0,71

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.068,49

-

-

37,25

46,27

25,62

42,65

65,54

54,69

36,77

75,98

36,72

43,90

64,79

75,97

39,56

35,77

25,82

55,71

27,43

29,06

68,77

80,80

30,51

34,10

34,81

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

88,87

61,45

26,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,61

3,19

0,76

0,45

0,22

0,45

1,08

0,86

2,23

0,47

0,20

0,45

0,70

0,66

0,64

0,29

0,38

0,92

0,30

1,22

0,17

1,21

2,50

0,68

0,30

0,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,19

0,86

0,27

0,13

0,17

-

0,02

-

-

-

1,38

-

-

-

-

-

1,58

4,37

0,10

-

-

0,30

-

-

-

-

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

33,79

0,92

0,11

-

2,39

0,03

0,69

4,70

2,24

-

3,95

0,44

2,01

4,67

0,62

1,42

1,55

0,05

-

1,99

1,83

0,35

1,79

0,27

1,32

0,46

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.591,41

20,25

20,27

81,07

28,64

35,28

32,13

27,08

42,36

56,70

227,43

42,88

21,48

90,12

77,29

33,37

6,98

371,13

152,80

0,24

56,86

105,07

29,09

2,68

4,26

25,94

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

108,27

0,65

6,47

6,51

1,35

3,37

1,25

3,05

4,45

2,05

34,76

-

2,86

0,75

0,90

0,65

6,27

2,35

11,48

0,41

0,43

0,88

11,02

5,61

-

0,74

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19,85

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.207,92

22,50

25,65

270,09

32,92

31,25

30,58

11,59

24,85

79,20

121,08

17,10

6,71

25,45

20,22

24,85

8,75

70,60

170,70

3,36

14,91

88,71

36,51

26,17

15,90

28,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

22.320,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.320,91

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

879,54

463,51

416,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.041,38

151,17

74,28

367,53

1.164,47

272,75

723,00

677,56

281,61

266,56

840,49

252,88

164,42

614,91

228,91

257,15

317,94

256,18

772,35

309,63

239,69

555,88

1.783,56

544,87

293,88

629,71

4

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

84.749,51

77,25

35,78

187,96

17.945,37

1.592,76

3.632,60

1.581,10

224,86

645,69

1.178,99

10.965,39

103,41

93,43

215,25

178,04

 

145,18

20.959,10

19.339,72

208,74

44,34

1.927,41

2.021,82

1.391,23

54,09

5

Khu du lịch

KDL

280,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280,31

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

9.325,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.727,23

 

 

 

 

 

 

 

7.598,68

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

46,18

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,18

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

29,95

15,01

3,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

108,79

5,96

3,73

-

2,04

0,02

0,72

0,67

0,18

0,18

34,89

0,27

0,35

0,03

23,18

0,48

-

25,21

6,50

0,13

1,34

1,14

0,29

-

0,46

1,03

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

57,94

42,54

15,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.974,45

 

 

101,45

207,16

97,41

105,39

189,67

107,07

97,82

217,12

85,94

77,09

137,39

12,30

88,87

78,27

324,36

163,06

73,03

75,77

228,94

244,25

97,25

74,09

90,75

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

35,49

-

8,80

-

1,09

-

3,87

-

1,92

0,36

11,80

0,03

-

-

0,50

-

-

4,47

2,24

-

-

0,14

0,28

-

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phố Châu

TT Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Tịnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

257,64

6,90

2,09

12,92

11,41

1,69

16,91

14,30

14,93

2,45

18,81

4,58

7,34

10,82

26,89

1,22

13,12

23,71

8,17

2,97

11,37

17,74

20,56

1,62

3,19

1,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

78,70

4,72

 

 

0,71

0,92

2,51

8,03

1,35

 

5,62

1,75

4,63

4,87

12,31

0,90

7,80

0,50

0,50

1,10

5,47

0,50

1,61

1,50

 

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

78,70

4,72

 

 

0,71

0,92

2,51

8,03

1,35

 

15,62

1,75

4,63

4,87

12,31

0,90

7,80

0,50

0,50

1,10

5,47

0,50

1,61

1,50

 

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,32

1,63

0,74

0,30

5,33

0,45

3,28

3,95

1,19

1,38

2,92

1,91

2,54

3,60

9,92

0,20

2,85

0,50

0,50

1,50

3,10

11,46

0,31

 

0,47

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31,47

0,55

1,35

2,62

0,37

0,32

0,12

1,73

0,32

0,47

0,27

0,32

0,12

0,57

0,32

0,12

2,47

7,34

7,02

0,37

0,97

0,78

2,17

0,12

0,42

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,25

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

69,04

 

 

8,05

5,00

 

11,00

 

12,07

0,60

 

0,60

 

1,73

4,34

 

 

 

0,15

 

1,73

5,00

16,47

 

2,30

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

0,07

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,59

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,32

1,35

0,20

0,05

 

 

 

2,53

0,42

0,16

9,63

1,20

6,60

2,30

1,10

0,75

0,79

0,45

2,35

1,10

2,40

0,49

1,45

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,97

1,20

 

0,05

 

 

 

0,47

0,22

0,11

5,04

0,20

2,05

0,10

0,10

 

 

0,40

 

 

0,30

0,24

0,49

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,84

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

0,04

 

0,10

0,20

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đao tạo

DGD

3,15

1,10

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,10

1,09

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,24

0,20

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,29

 

 

0,05

 

 

 

0,09

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

0,26

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,07

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,61

 

 

 

 

 

 

2,06

0,20

 

 

1,00

 

1,10

1,00

 

 

 

0,80

0,10

1,10

0,25

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

1,00

 

0,75

0,79

 

1,55

1,00

1,00

 

0,75

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phố Châu

TT Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Tịnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

241,18

6,90

2,09

12,92

11,41

1,69

16,91

14,30

14,93

2,45

18,81

4,58

7,34

10,82

26,89

1,22

13,12

23,71

8,17

2,97

11,37

5,74

17,10

0,62

3,19

1,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

76,09

4,72

 

 

0,71

0,92

2,51

8,03

1,35

 

15,62

1,75

4,63

4,87

12,31

0,90

7,80

0,50

0,50

1,10

5,47

0,50

 

0,50

 

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

76,09

4,72

 

 

0,71

0,92

2,51

8,03

1,35

 

15,62

1,75

4,63

4,87

12,31

0,90

7,80

0,50

0,50

1,10

5,47

0,50

 

0,50

 

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

53,32

1,63

0,74

0,30

5,33

0,45

3,28

3,95

1,19

1,38

2,92

1,91

2,54

3,60

9,92

0,20

2,85

0,50

0,50

1,50

3,10

4,46

0,31

 

0,47

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

29,62

0,55

1,35

2,62

0,37

0,32

0,12

1,73

0,32

0,47

0,27

0,32

0,12

0,57

0,32

0,12

2,47

7,34

7,02

0,37

0,97

0,78

0,32

0,12

0,42

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

17,25

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

64,04

 

 

8,05

5,00

 

11,00

 

12,07

0,60

 

0,60

 

1,73

4,34

 

 

 

0,15

 

1,73

 

16,47

 

2,30

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

 

0,07

 

 

0,10

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

0,59

 

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

1,00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/ NKR

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

2,83

0,15

 

 

 

 

 

0,09

 

0,05

0,07

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,27

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phố Châu

TT Tây Sơn

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã An Hòa Tịnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Lĩnh

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Châu

Xã Tân Mỹ Hà

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Bằng

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Trà

Xã Sơn Long

Xã Quang Diệm

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Hàm

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,30

0,09

1,95

2,54

 

 

 

2,07

0,02

0,15

0,50

0,47

0,37

0,24

0,07

0,10

1,12

9,20

 

0,10

0,27

 

20,40

 

0,80

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,35

0,09

0,35

2,54

 

 

 

2,07

0,02

 

0,50

0,47

0,37

0,24

0,07

0,10

1,12

 

 

0,10

0,27

 

0,24

 

0,80

 

-

Đất giao thông

DGT

4,90

0,03

 

2,50

 

 

 

2,07

0,02

 

 

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,10

 

 

0,10

 

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,08

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

0,37

0,07

 

0,10

1,02

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

0,06

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 651/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm

Vị trí trên BĐ KHSDĐ 2024

Diện tích

LUA

RPH

RDD

Đất khác

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)

 

14,25

 

14,25

 

 

 

14,25

 

 

I.1

Đất quốc phòng

 

12,07

 

12,07

 

 

 

12,07

 

 

1

Đất quốc phòng xã Sơn Giang (Thao trường huấn luyện huyện Hương Sơn)

CQP

12,07

 

12,07

 

 

 

12,07

Thôn 8, xã Sơn Giang

102

I.2

Đất an ninh

 

2,18

 

2,18

 

 

 

2,18

 

 

1

Công an xã Sơn Ninh

CAN

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Ninh

125

2

Trạm quản lý xuất nhập cảnh Cầu Treo

CAN

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Xã Sơn Kim 1

111

3

Công an xã Sơn Kim 2

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Kim 2

118

4

Công an thị trấn Phố Châu

CAN

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

TT. Phố Châu

112

5

Công an xã Sơn Phú

CAN

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

xã Sơn Phú

120

6

Công an xã Sơn Tây

CAN

0,24

 

0,24

 

 

 

0,24

xã Sơn Tây

135

7

Công an xã Sơn Lĩnh

CAN

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

xã Sơn Lĩnh

124

8

Công an Sơn Kim 1

CAN

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

xã Sơn Kim 1

131

9

Công an Tân Mỹ Hà

CAN

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

xã Tân Mỹ Hà

122

10

Công an Quang Diệm

CAN

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

xã Quang Diệm

134

11

Công an Sơn Giang

CAN

0,22

 

0,22

 

 

 

0,22

xã Sơn Giang

128

12

Công an Kim Hoa

CAN

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

xã Kim Hoa

114

13

Công an Sơn Long

CAN

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

xã Sơn Long

126

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

13,32

 

13,32

0,66

 

 

12,66

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

 

13,32

 

13,32

0,66

 

 

12,66

 

 

II.1.1

Đất khu công nghiệp

 

9,20

 

9,20

 

 

 

9,20

 

 

1

Khu công nghiệp Đại Kim

SKK

9,20

 

9,20

 

 

 

9,20

Xã Sơn Kim 1

136a

II.1.2

Đất công trình năng lượng

 

4,12

 

4,12

0,66

 

 

3,46

 

 

1

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

DNL

4,12

 

4,12

0,66

 

 

3,46

xã Tân Mỹ Hà; xã Sơn Long

573a

18

TỔNG A: 16 CTDA

 

27,57

 

27,57

0,66

 

 

26,91

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013

 

182,65

14,28

168,37

57,52

17,25

 

93,60

 

 

I.1

Đất cụm công nghiệp

 

3,00

 

3,00

1,00

 

 

2,00

 

 

1

Khu công nghiệp Khe Cò (Cụm Công nghiệp)

SKN

3,00

 

3,00

1,00

 

 

2,00

Thôn Khe Cò, xã Sơn Lễ

138a

I.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Cò, huyện Hương Sơn (giai đoạn 1)

SKC

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Sơn Tiến, Huyện Hương Sơn

151

I.3

Đất giao thông

 

72,38

12,55

59,83

17,58

1,95

 

40,30

 

 

1

Đường trục chính thị trấn Tây Sơn

DGT

1,89

 

1,89

 

 

 

1,89

TT Tây Sơn

400

2

Đường An Hòa Thịnh đi xã Sơn Tiến, huyện Hương Sơn

DGT

9,95

 

9,95

4,00

 

 

5,95

Xã An Hòa Thịnh

412

3

Đường xã Sơn Bình đi Kim Hoa

DGT

8,00

 

8,00

4,90

 

 

3,10

Xã Sơn Bình, xã Kim Hoa

383

4

Xây dựng cầu Phố Giang

DGT

1,50

 

1,50

0,45

 

 

1,05

TT Phố Châu, Sơn Giang

388

5

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thọ Khê

DGT

0,30

 

0,30

0,12

 

 

0,18

Xã Sơn Lâm

472

6

Đường từ xã Sơn Hồng ra Biên giới

DGT

19,95

4,95

15,00

 

1,95

 

13,05

Xã Sơn Hồng

377-S

7

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng QL8C

DGT

27,59

7,60

19,99

6,87

 

 

13,12

Các xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung

371b

8

Đường vào nghĩa trang liệt sỹ Nầm

DGT

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

xã Sơn Châu

429

9

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn, đường nội đồng, xã Sơn Long

DGT

0,90

 

0,90

0,70

 

 

0,20

Xã Sơn Long

474

10

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ thôn 3 lên chùa Tượng Sơn (dọc theo bờ sông Ngàn Phố từ thôn 3 đến thôn 4), xã Sơn Giang

DGT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Sơn Giang

458

11

Đường giao thôn nông thôn (Vùng bờ sông) xã Quang Diệm

DGT

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

xã Quang Diệm

495a

12

Bãi đậu xe khu mộ Hải Thượng

DGT

1,00

 

1,00

0,24

 

 

0,76

xã Sơn Trung

198a

I.4

Đất thủy lợi

 

21,67

 

21,67

6,07

 

 

15,60

 

 

1

Nâng cấp cải tạo các hồ (Khe Nhảy, Hồ Khe Cò, Hồ Vực Rồng)

DTL

0,78

 

0,78

 

 

 

0,78

Xã Sơn Tiến, Xã Sơn Lễ

498

2

Nâng cấp, sửa chữa đập Tri Báo, xã Sơn Lĩnh

DTL

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Sơn Lĩnh

495

3

Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu, Ngàn Phố

DTL

5,00

 

5,00

1,50

 

 

3,50

Các xã: Sơn Châu, Quang Diệm, Sơn Kim 1, TT Tây Sơn

476

4

Nâng cấp, mở rộng đập Cây Thị

DTL

0,20

 

0,20

0,15

 

 

0,05

Thôn Côn Sơn, xã Sơn Tiến

499

5

Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (Xóm Hà Chua và xóm Khí Tượng, xã Sơn Tây)

DTL

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Tây

480

6

Công trình kênh Cầu Động thuộc Dự án Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang - giai đoạn 2 (phần bổ sung)

DTL

13,56

 

13,56

4,42

 

 

9,14

xã Sơn Long, Sơn Trà, Sơn Bình, Tân Mỹ Hà

485-1

7

Xây dựng hệ thống tiêu thoát lũ Hói Nầm

DTL

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Kim Hoa, Sơn Bằng

478a

I.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

3,33

1,26

2,07

1,27

 

 

0,80

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường Tiểu Học

DGD

1,19

0,89

0,30

0,20

 

 

0,10

Xã An Hòa Thịnh

292

2

Mở rộng trường mầm non (Điểm chính) xã Sơn Lĩnh

DGD

0,77

0,37

0,40

 

 

 

0,40

Thôn 3, xã Sơn Lĩnh

310

3

Mở rộng Trường Mầm non Sơn Trường

DGD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Thôn 3, xã Sơn Trường

305

4

Mở rộng Trường Tiểu học Sơn Trường

DGD

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Thôn 3, xã Sơn Trường

304

5

Mở rộng trường Tiểu học xã Sơn Lâm (điểm chính)

DGD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Lâm

323

6

Mở rộng trường Tiểu học Sơn Giang

DGD

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

Xã Sơn Giang

247 (307)

7

Mở rộng cổng trường Trung học cơ sở Sơn Tây

DGD

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Sơn Tây

313 (314)

8

Mở rộng trường TH Sơn Kim 2

DGD

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Kim 2

325

9

Mở rộng trường mầm non Sơn Hồng (điểm chính), xã Sơn Hồng

DGD

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

xã Sơn Hồng

306

I.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

0,32

 

0,32

0,12

 

 

0,20

 

 

1

Sân thể dục thể thao

DTT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Kim Hoa

327

2

Sân thể dục thể thao 6.

DTT

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

TT Phố Châu

326

I.7

Đất công trình năng lượng

 

0,08

 

0,08

0,05

 

 

0,03

 

 

1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

DNL

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Sơn Giang; Sơn Trung; An Hòa Thịnh

 

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang, huyện Hương Sơn và thành phố Hà Tĩnh -tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia -đa nối (MDMC)

DNL

0,03

 

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Sơn Lễ; Sơn Tiến

 

I.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

15,30

 

15,30

 

15,30

 

 

 

 

1

Bãi đổ đất thừa khu vực cửa khẩu Cầu Treo cho dự án mở rộng Khu vực cửa khẩu Cầu Treo

DRA

15,30

 

15,30

 

15,30

 

 

Xã Sơn Kim 1

622

I.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đền thờ Nguyễn Tuấn Thiện

DDT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Ninh Xá, xã Sơn Ninh

616

I.10

Đất cơ sở tôn giáo

 

0,32

0,17

0,15

 

 

 

0,15

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Giáo họ Hà Tân

TON

0,32

0,17

0,15

 

 

 

0,15

Xã Sơn Tây

931

I.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

1,05

 

1,05

0,40

 

 

0,65

 

 

1

Nhà văn hóa, sân TDTT TDP 9, TDP 10 thị trấn Phố Châu

DSH

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

TT Phố Châu

577

2

Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn Hà Trai, xã Sơn Kim 1

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Kim 1

598

3

Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn An Sú xã Sơn Kim 1

DSH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Kim 1

599

4

Xây dựng NVH thôn Bồng Phải

DSH

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Sơn Tây

608

I.12

Đất ở tại nông thôn

 

60,56

0,10

60,46

29,63

 

 

30,83

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Cồn Mưng, Cựa Mương, Trọt Trường thôn Sinh Cờ, xã Sơn Châu (Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh Cờ)

ONT

7,85

0,10

7,75

3,00

 

 

4,75

Xã Sơn Châu

687a

2

Khu đô thị Bắc Phố Châu 2 -xã Sơn Trung

ONT

14,57

 

14,57

9,42

 

 

5,15

Xã Sơn Trung

891

3

Đất ở (Trạm y tế xã Sơn An cũ), xã An Hòa Thịnh

ONT

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã An Hòa Thịnh

761

4

Đất ở vùng Chợ Đình

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Kim Hoa

666

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng trường mầm non cũ, thôn Bảo Thượng, xã Quang Diệm (Đất ở vùng trường mầm non cũ,)

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Quang Diệm

806

6

Đất ở (trường tiểu học và trường MN cũ) thôn Sinh Cờ

ONT

0,30

 

0,30

0,03

 

 

0,27

Xã Sơn Châu

688b

7

Đấu giá thôn 4 xã Sơn Giang

ONT

0,20

 

0,20

0,17

 

 

0,03

Xã Sơn Giang

850

8

Đất ở (Đồng Màu - xóm Lâm Khê)

ONT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

Xã Sơn Lâm

835a

9

Đất ở thôn Lâm Trung, xã Sơn Lâm

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Lâm

831a

10

Đấu giá đất ở 2 bên đường Long Hà Trà

ONT

1,00

 

1,00

0,70

 

 

0,30

Xã Sơn Long

874a

11

Đất ở mới (Nhà Rải) thôn 3

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Trà

838

12

Đấu giá đất ở khu Đồng Tùng Bàu Hàn thôn Tây Hà, Đông Hà

ONT

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

749, 747a

13

Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn (đồng Tam Bảo, Cửa Ngõ, thôn Đại Thịnh), xã An Hòa Thịnh

ONT

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã An Hòa Thịnh

759a

14

Đất ở thôn Sâm Cồn

ONT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

758a

15

Đất ở tại thôn Triều Lĩnh

ONT

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Kim Hoa

654

16

Đất ở vùng sân vận động cũ (Thôn Bảo Thượng)

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Quang Diệm

812

17

Xây dựng khu dân cư nông thôn xen dắm trong khu dân cư

ONT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Bằng

967m

18

Đấu giá đất ở đồng Chào Mùng, Chào Mùng dưới, Bồng Trèn Trên

ONT

0,40

 

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Sơn Bình

674a

19

Đất ở thôn 4, thôn 2 (đấu giá)

ONT

1,50

 

1,50

0,70

 

 

0,80

Xã Sơn Giang

849;851

20

Đất ở vùng đồng Cạn, Quyếnh, Nẩy, Hồ Giếng (đấu giá)

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Hàm

699

21

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Đất ở tại thôn 2)

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Sơn Hồng

854a

22

Đất ở tại thôn 4,, 7

ONT

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Xã Sơn Lĩnh

868, 864

23

Đất ở nông thôn (đấu giá)

ONT

0,93

 

0,93

0,13

 

 

0,80

Xã Sơn Ninh

878,879a

24

Đất ở xen dắm

ONT

0,51

 

0,51

 

 

 

0,51

Xã Sơn Ninh

884,877, 875,883

25

Đất ở phục vụ giao đất, đấu giá

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Tây

643

26

Đất ở thôn Côn Sơn

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Tiến

734

27

Đất ở (các thôn: Hòa Tiến, Ngọc Sơn, Trung Tiến)

ONT

0,62

 

0,62

 

 

 

0,62

Xã Sơn Tiến

734a, 733

28

Đất ở phục vụ giao đất, đấu giá

ONT

0,95

 

0,95

0,30

 

 

0,65

Xã Tân Mỹ Hà

749+750

29

Đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm ứng dụng Khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Hương Sơn)

ONT

1,02

 

1,02

 

 

 

1,02

Xã Sơn Bình

677

30

Đất ở (Nhà Sấn)

ONT

0,12

 

0,12

0,12

 

 

 

Xã Sơn Ninh

882

31

Đất ở vùng nhà thờ Tình Di, ông Hành

ONT

0,79

 

0,79

 

 

 

0,79

Xã Quang Diệm

813

32

Đất ở vùng đồng Lườn, thôn 8 (từ nhà Văn hóa thôn 8 đến vườn bà Phương)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Quang Diệm

805

33

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Trại Lợn, Ao Tròn, xã Sơn Tiến

ONT

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Xã Sơn Tiến

741

34

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2, thôn 3 và thôn 5

ONT

0,65

 

0,65

 

 

 

0,65

Xã Sơn Lĩnh

859a, 860a

35

Xây dựng đất ở đồng Bốn Sào tại thôn 1 và đồng Cồn Gụ, Cồn Vải tại thôn 2

ONT

1,19

 

1,19

0,90

 

 

0,29

Xã Sơn Trường

817,819

36

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 4 (Đấu giá đất ở vùng Đồng Chè, Bàu Đằng)

ONT

1,30

 

1,30

0,60

 

 

0,70

Xã Sơn Long

874

37

Khu tái định cư QL.8C đồng Ao Làng, thôn 1 (2 vùng)

ONT

0,72

 

0,72

0,72

 

 

 

Xã Sơn Long

871a

38

Khu tái định cư QL.8C, vùng Bờ Sông

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Ninh

268a

39

Khu tái định cư QL.8C, Đồng Lời Dầu, thôn Hải Thượng

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Trung

802a

40

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Đồng Vực, thôn Hưng Thịnh, xã An Hòa Thịnh (Khu tái định cư QL.8C)

ONT

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

773

41

Xây dựng khu dân cư nông thôn nông vùng Đông Vực, thôn Đức Thịnh (Khu tái định cư QL.8C)

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

769A

42

Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn đồng Bãi, thôn Tiến Thịnh (Khu tái định cư QL.8C)

ONT

0,59

 

0,59

 

 

 

0,59

Xã An Hòa Thịnh

767

43

Khu tái định cư đường 500KV tại vùng Hương Sư, Lao Động, thôn Tân Hồ

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Tân Mỹ Hà

77a

44

Xen dắm đất ở, xã Sơn Phú

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Sơn Phú

727

45

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Cửa Ông, Chào Mùng, Bồng Trèn Trên (phần bổ sung)

ONT

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

Xã Sơn Bình

674 (b)

46

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Ruộng Ao (Vùng Ang) và đồng Cửa Chùa, xã Sơn Bằng

ONT

1,00

 

1,00

0,90

 

 

0,10

Xã Sơn Bằng

668,669

47

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Đập Diềm, xã Tân Mỹ Hà

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

745

48

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Vùng Hác, Tân Mỹ Hà (Tái định cư QL 8C)

ONT

0,54

 

0,54

0,54

 

 

 

Xã Tân Mỹ Hà

746

49

Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Măng Cù, thôn Mai Hà, xã Sơn Trung

ONT

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Sơn Trung

797

50

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện Trường Mầm non)

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Sơn Trung

799

51

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện bờ rào thầy Vũ đến giáp vùng trồng Keo - ngõ anh Lân)

ONT

0,84

 

0,84

0,84

 

 

 

Xã Sơn Trung

801

52

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng hội quán thôn Hồ Sen (điểm dân cư nông thôn xen dắm thôn Hồ Sen)

ONT

0,52

 

0,52

 

 

 

0,52

Xã Sơn Tây

779

53

Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Cửa Thần, thôn Am Thủy, xã Kim Hoa

ONT

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Kim Hoa

663

54

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Châu Lâm, xã Kim Hoa

ONT

0,53

 

0,53

0,31

 

 

0,22

Xã Kim Hoa

667

55

Đấu giá QSD đất thôn Đức Vừ (Cồn Khẩu, Đồng Dưng) xã Sơn Lễ

ONT

1,97

 

1,97

0,70

 

 

1,27

Xã Sơn Lễ

721a;,
716a

56

Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Băng Hào, đồng Cồn Phàng (Lòi Pheo), thôn Đông, xã Sơn Châu

ONT

1,40

 

1,40

1,30

 

 

0,10

xã Sơn Châu

684

57

Đất ở mới thôn Khe Cò

ONT

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Sơn Lễ

724a

58

Xây dựng khu dân cư nông thôn xã Sơn Kim 2 thôn Chế Biến

ONT

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Sơn Kim 2

713

I.13

Đất ở tại đô thị

 

2,64

 

2,64

0,85

 

 

1,79

 

 

1

Đất ở (Trạm thú ý cũ)

ODT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

TT Phố Châu

908

2

Đất ở mới (TDP 9, 10)

ODT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

TT Phố Châu

909a

3

Đấu giá đất ở vùng Máy kéo cũ, khối 6 (sau đất ở ông Trần Quang Hoà)

ODT

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

TT Phố Châu

901

4

Xây dựng khu đô thị Nam Ngàn Phố

ODT

0,35

 

0,35

 

 

 

0,35

TT. Tây Sơn, xã Sơn Tây

910a

5

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị

ODT

0,35

 

0,35

0,27

 

 

0,08

TT Phố Châu

 

6

Đất ở tại đô thị vị trí Đồng Vại, Cây Thị, thị trấn Phố Châu

ODT

1,58

 

1,58

0,58

 

 

1,00

TT Phố Châu

906

I.14

Đất tín ngưỡng

 

0,50

0,20

0,30

0,05

 

 

0,25

 

 

1

Mở rộng Đền Cả (khuôn viên và đường vào đền Cả)

TIN

0,50

0,20

0,30

0,05

 

 

0,25

Xã Sơn Tiến

935

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

52,37

3,41

73,00

17,90

 

 

55,10

 

 

II.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

3,00

 

3,00

1,00

 

 

2,00

 

 

1

Nuôi trồng thủy sản đồng Mù Ú, thôn Tượng Sơn

NTS

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Thôn Tượng Sơn, xã Sơn Hàm

33a

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi trồng thủy sản đồng Trọt Giếc ngã ba, xã Sơn Lễ

NTS

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Sơn Lễ

35

II.2

Đất nông nghiệp khác

 

18,85

 

18,85

 

 

 

18,85

 

 

1

Vùng chăn nuôi tập trung, kết hợp trồng cây dược liệu vùng Chùa Nội, thôn Sông Con, xã Quang Diệm

NKH

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Quang Diệm

71

2

Trang trại chăn nuôi thôn Hà Sơn, xã Quang Diệm

NKH

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Quang Diệm

74

3

Dự án cơ sở chăn nuôi lợn giống ngoại sinh sàn Huynh Anh

NKH

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Quang Diệm

75-HT

4

Đất nông nghiệp khác thôn Long Thủy, xã Kim Hoa

NKH

1,85

 

1,85

 

 

 

1,85

Xã Kim Hoa

65

II.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

30,52

3,41

51,15

16,90

 

 

34,25

 

 

1

Xây dựng cây xăng dầu, thôn 3

TMD

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Sơn Long

168a

2

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thị trấn Tây sơn

TMD

1,60

 

1,60

 

 

 

1,60

TT Tây Sơn

253a

3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

Xã An Hòa Thịnh

231

4

Điểm thương mại dịch vụ Dốc Trại Hươu, thôn Long Thủy.

TMD

0,29

 

0,29

 

 

 

0,29

Xã Kim Hoa

250

5

Khu dịch vụ tổng hợp P - T

TMD

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Sơn Kim 1

213

6

Khu thương mại dịch vụ (Lô CC-07) - Khu vực cửa khẩu Cầu Treo

TMD

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Sơn Kim 1

219

7

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp thôn Kim Thành, xã Sơn Tây

TMD

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

xã Sơn Tây

156

8

Khu thương mại - dịch vụ

TMD

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Sơn Tiến

180

9

Mở rộng Khu sinh thái Hải Thượng (thôn Hải Thượng)

TMD

7,75

3,41

4,34

 

 

 

4,34

Xã Sơn Trung

203

10

Khu thương mại dịch vụ khu Rào Mắc, xã Sơn Kim 1

TMD

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Sơn Kim 1

220a

11

Đất thương mại dịch vụ thôn Bồng Phải, xã Sơn Tây

TMD

0,60

 

0,60

0,60

 

 

 

Xã Sơn Tây

162a

12

Điểm thương mại dịch vụ thôn 3, xã Quang Diệm

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Quang Diệm

207a

13

Đất thương mại dịch vụ,

TMD

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

TT Phố Châu

188a

14

Xây dựng cảng cạn - dịch vụ logistics trong khu công nghiệp, thương mại và đô thị Hà Tân

TMD

 

 

24,04

15,02

 

 

9,02

Xã Sơn Tây

160

a

Cảng cạn IDC Cầu Treo, Hoành Sơn

 

10,00

 

10,00

0,98

 

 

9,02

Xã Sơn Tây

 

b

Dự án tổ hợp dịch vụ Logictis và thương mại dịch vụ tổng hợp

 

14,04

 

14,04

14,04

 

 

 

Xã Sơn Tây

 

15

Điểm thương mại dịch vụ (kề trạm viễn thông), xã Sơn Trung

TMD

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Xã Sơn Trung

200a

16

Điểm thương mại dịch vụ thôn Bảo Trung, xã Quang Diệm (Trường học cũ)

TMD

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

xã Quang Diệm

204

17

Đất thương mại dịch vụ (Trạm y tế xã Sơn Thịnh cũ)

TMD

0,14

 

0,14

 

 

 

0,14

xã An Hòa Thịnh

231

18

Khu thương mại dịch vụ thôn Tân Tiến

TMD

1,48

 

1,48

 

 

 

1,48

Xã Sơn Tiến

181

19

Khu du lịch nghỉ dưỡng, sản xuất kinh doanh khu vực suối nước nóng Khe Lành, xã Sơn Kim 2 (Trong đó: Diện tích quy hoạch là 30 ha. Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng đất là 6,5 ha; Diện tích còn lại bảo vệ, trồng mới rừng)

TMD

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

Xã Sơn Kim 2

163

III

Các khu vực sử dụng đất khác

 

67,64

7,44

60,20

2,62

 

 

57,58

 

 

III.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

49,20

3,03

46,17

 

 

 

46,17

 

 

1

Mở rộng Nhà máy gạch Tuynel Sơn Bình

SKX

1,40

 

1,40

 

 

 

1,40

Xã Sơn Bình

275

2

Mỏ đất (thôn Khe Cò)

SKX

11,00

 

11,00

 

 

 

11,00

Xã Sơn Lễ

265

3

Mỏ cát Kim Thành

SKX

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

Xã Sơn Tây

269

4

Điểm khai thác VLXD Khe Điếc

SKX

9,00

3,03

5,97

 

 

 

5,97

Xã Kim Hoa

259a

5

Đá xây dựng Bắc núi Long Cao

SKX

5,50

 

5,50

 

 

 

5,50

Xã Kim Hoa

257

6

Đá xây dựng Tây núi Long Cao

SKX

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Kim Hoa

258

7

Mỏ đất san lấp (Cồn Vải)

SKX

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

Xã Sơn Phú

266

8

Mỏ cát xây dựng xã Sơn Châu

SKX

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Sơn Châu

261

9

Mỏ đất núi Tràng Cháy, thôn Côn Sơn, xã Sơn Tiến

SKX

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Xã Sơn Tiến

272

III.2

Đất bưu chính viễn thông

 

0,17

 

0,17

 

 

 

0,17

 

 

1

Đất làm trạm BTS mạng di động Vinaphone (Trạm viễn thông xửa khẩu câu treo)

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Sơn Kim 1

518a

2

Đất làm trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Kim Hoa

532b

3

Đất làm trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Sơn Châu

524

4

Đất làm trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Sơn Hồng

516a

III.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

8,52

4,27

4,25

2,62

 

 

1,63

 

 

1

Trường THPT Hương Sơn

DGD

2,62

 

2,62

2,62

 

 

 

TT. Phố Châu

299-K

2

Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Khắc Viện

DGD

1,31

1,21

0,10

 

 

 

0,10

Xã An Hòa Thịnh

291

3

Trường Mầm Non Kim Hoa (điểm thôn Trung Thủy)

DGD

0,26

 

0,26

 

 

 

0,26

Xã Kim Hoa

293

4

Mở rộng trường THCS Hồ Tùng Mậu

DGD

1,70

1,50

0,20

 

 

 

0,20

Xã Sơn Bình

316

5

Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở xã Sơn Lĩnh

DGD

2,17

1,20

0,97

 

 

 

0,97

Xã Sơn Lĩnh

309

6

Mở rộng trường tiểu học

DGD

0,46

0,36

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Phú

319

III.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,24

0,14

0,10

 

 

 

0,10

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

DYT

0,24

0,14

0,10

 

 

 

0,10

Xã Sơn Kim 2

288

III.5

Đất xây cơ sở văn hóa

 

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

1

Xây dựng hội trường Huyện Ủy Hương Sơn

DVH

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

TT. Phố Châu

281

III.6

Đất ở tại nông thôn

 

5,57

 

5,57

 

 

 

5,57

 

 

1

Đấu giá đất, giao đất ở tại vị trí dọc đường tuần tra Biên giới

ONT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Sơn Kim 2

710a

2

Khu đất thu hồi của Trạm Y tế xã Sơn Phúc tại xóm Sơn Kim 2

ONT

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Kim Hoa

660

3

Khu đất thu hồi của Trường mầm non Sơn Phúc

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Kim Hoa

650a

4

Khu đất thu hồi của Trường mầm non Sơn Phúc

ONT

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Kim Hoa

999

5

Khu đất thu hồi của Trường mầm non Sơn Phúc

ONT

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Kim Hoa

650b

6

Khu tái định cư QL.8C, vùng Hồng Thịnh, thôn Hồng Mỹ

ONT

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Xã Tân Mỹ Hà

752

7

Đất xen dắm trong khu dân cư xã Tân Mỹ Hà,

ONT

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Tân Mỹ Hà

968m

8

Xây dựng khu dân cư (NVH thôn 7)

ONT

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Sơn Lĩnh

861

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn (Đấu giá đất) tại xứ đồng Cây Mưng, thôn Công Đẳng (tiếp tục đấu giá các lô còn lại)

ONT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Sơn Phú

725

10

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Cồn Cây Dung, thôn Đồng Phúc (thôn 3 cũ)

ONT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Quang Diệm

804

11

XD khu dân cư NT vùng NVH cũ Bồng Phải

ONT

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Sơn Tây

781

12

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ONT

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Các xã trên địa bàn huyện

 

III.7

Đất ở tại đô thị

 

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

TT Phố Châu, TT Tây Sơn

 

III.8

Đất cơ sở tôn giáo

 

2,04

 

2,04

 

 

 

2,04

 

 

1

Chùa Nhiều Long

TON

1,92

 

1,92

 

 

 

1,92

TT Phố Châu

934

2

Mở rộng nhà thờ họ giáo Phúc Nghĩa

TON

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Sơn Ninh

929

 

TỔNG B: 167 CTDA

 

302,66

25,13

301,57

78,04

17,25

 

206,28

 

 

 

TỔNG A+B: 16+167=183

 

330,23

25,13

329,14

78,70

17,25

 

233,19