- 1Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 2541/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về mức lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1350/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4670/2010/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4095/2013/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND về Tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 717/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1967/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 457/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 1323/2010/QĐ-UBND quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 3085/2015/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 829/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 936/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố do Tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 2224/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 02/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 649 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 28/2011/NQ- HĐND ngày 17/12/2011 | Về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nghị quyết số 62/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 bãi bỏ | 23/7/2017 |
02 | Nghị quyết | 32/2012/NQ- HĐND ngày 4/7/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 thay thế | 23/7/2017 |
03 | Quyết định | 2224/2016/ QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | V/v ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 4440/2017/ QĐ-UBND ngày 20/11/2017 | 01/12/2017 |
04 | Quyết định | 3085/2015/ QĐ-UBND ngày 17/8/2015 | Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn | Quyết định số 928/2017/ QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | 10/4/2017 |
05 | Quyết định | 936/2015/ QĐ-UBND ngày 19/3/2015 | V/v ban hành Quy định xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Quyết định số 3965/2017/ QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 30/10/2017 |
06 | Quyết định | 829/2015/ QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | V/v ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 4925/2016/ QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | 01/01/2017 |
07 | Quyết định | 1967/2014/ QĐ-UBND ngày 25/6/2014 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 484/2017/ QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | 01/3/2017 |
08 | Quyết định | 4095/2013/ QĐ-UBND ngày 21/11/2013 | Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội, Chi nhánh tỉnh Thanh Hoá để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 3363/2017/ QĐ-UBND ngày 07/9/2017 | 01/10/2017 |
09 | Quyết định | 2703/2012/ QĐ-UBND ngày 22/8/2012 | Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 3952/2017/ QĐ-UBND ngày 18/10/2017 | 01/11/2017 |
10 | Quyết định | 364/2012/ QĐ-UBND ngày 04/02/2012 | Về việc Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập thấp tại phường Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa | Quyết định số 2502/2017/ QĐ-UBND ngày 14/7/2017 | 01/8/2012 |
11 | Quyết định | 4670/2010/ QĐ-UBND ngày 27/12/2010 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
12 | Quyết định | 2541/2008/ QĐ-UBND ngày 19/8/2008 | V/v sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 của UBND tỉnh về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
13 | Quyết định | 2409/2006/ QĐ-UBND ngày 05/9/2006 | Về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 832/2017/ QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | 30/03/2017 |
14 | Quyết định | 1350/2013/ QĐ-UBND ngày 25/4/2013 | Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 699/2017/ QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | 18/3/2017 |
15 | Quyết định | 4296/2013/ QĐ-UBND ngày 04/12/2013 | Ban hành Tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 1415/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | 15/5/2017 |
16 | Quyết định | 685/2007/ QĐ-UBND ngày 02/3/2007 | V/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức | Quyết định số 1100/2017/ QĐ-UBND ngày 12/4/2017 | 24/4/2017 |
17 | Quyết định | 457/2015/ QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | V/v sửa đổi Điều 3 Quyết định số 1323/2010/QĐ- UBND ngày 22/4/2010 của UBND tỉnh về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng | Quyết định số 3494/2017/ QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | 01/10/2017 |
18 | Quyết định | 717/2014/ QĐ-UBND ngày 17/3/2014 | Ban hành Quy định về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Quyết định số 2392/2017/ QĐ-UBND ngày 06/7/2017 | 20/7/2017 |
- 1Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 2541/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về mức lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1350/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4670/2010/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4095/2013/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND về Tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 717/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1967/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 457/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 1323/2010/QĐ-UBND quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 3085/2015/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 829/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 936/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố do Tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 2224/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 19Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 20Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 21Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017
- 22Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017
- 23Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017
- 24Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 25Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 26Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017
- 27Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 28Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 29Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 30Quyết định 7126/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 31Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2017
- 32Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 33Quyết định 3833/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 34Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 1Quyết định 685/2007/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 2541/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 2409/2006/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về mức lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1350/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 4670/2010/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4095/2013/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Thanh Hóa để cho vay đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND về Tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 717/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố Thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1967/2014/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 457/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 1323/2010/QĐ-UBND quy định vị trí cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 3085/2015/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 829/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 936/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố do Tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Quyết định 2224/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2017 về bổ sung Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong các kỳ công bố từ năm 2014 đến năm 2016
- 5Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2017 (tính đến ngày 01/01/2018)
- 6Quyết định 175/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017
- 7Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017
- 8Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017
- 9Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017
- 10Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 11Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 12Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017
- 13Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017
- 14Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành đã hết hiệu lực năm 2017
- 15Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 16Quyết định 7126/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực toàn bộ
- 17Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2017
- 18Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 19Quyết định 3833/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 20Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ năm 2017
- Số hiệu: 649/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/02/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực