- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 11 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-BLĐTB&XH ngày 12/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BLĐTB&XH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội, giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-BLĐTB&XH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTB&XH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 23/TTr-SLĐTBXH ngày 19/02/2019 và Tờ trình số 27/TTr- SLĐTBXH ngày 01/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||||
1.Lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (02 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286413 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | 1.200.000 đồng | - Luật an toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
2 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286414 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi giấy chứng nhận: 25 ngày. - Trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp bị hỏng, mất: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận: không. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (13 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286262 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
2 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286264 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
3 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286268 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 3 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | (Mã số TTHC cũ là BTN- 286297) |
4 | BLĐ- TBVXH - BTN- 286269 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
2.Lĩnh vực Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (04 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286310 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | 3 | Có | 600.000 đồng/giấy phép | - Bộ Luật Lao động 2012. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. - Nghị quyết số 46/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
2 | BLĐ-TBVXH -BTN-286311 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. | 03 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH | 3 | Có | 450.000 đồng/giấy phép | - Bộ Luật Lao động 2012. - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. - Nghị quyết số 46/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
|
3 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286308 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
4 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286312 | Thu hồi giấy phép lao động | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 40/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
3. Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286084 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 07 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Bộ Luật Lao động năm 2012. - Luật việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2005. - Nghị định số 52/2014/NĐ- CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
2 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286085 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 05 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Bộ Luật Lao động năm 2012. - Luật việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2005. - Nghị định số 52/2014/NĐ- CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
3 | BLĐ- TBVXH -BTN- 286086 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 05 ngày | Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Bộ Luật Lao động năm 2012. - Luật việc làm năm 2013. - Luật Doanh nghiệp năm 2005. - Nghị định số 52/2014/NĐ- CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
4. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH - BTN- 286372 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
2 | BLĐ- TBVXH - BTN- 286374 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (11 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi Chú |
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) | ||||
1 | BLĐ-TBVXH- BTN-286263 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
2. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động (10 TTHC) | ||||
1 | BLĐ-TBVXH- BTN-286288 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
2 | BLĐ-TBVXH- BTN-286289 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
3 | BLĐ-TBVXH- BTN-286290 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
4 | BLĐ-TBVXH- BTN-286291 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
5 | BLĐ-TBVXH- BTN-286344 | Khai báo tai nạn lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
6 | BLĐ-TBVXH- BTN-286345 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
7 | BLĐ-TBVXH- BTN-286346 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
8 | BLĐ-TBVXH- BTN-286347 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
9 | BLĐ-TBVXH- BTN-286348 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
10 | BLĐ-TBVXH- BTN-286349 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (05 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (05 TTHC) | |||||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN-286110 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | 28 ngày | -Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động TB&XH, UBND cấp huyện. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ | TTHC liên thông |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286111 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. | 06 ngày | -Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB& XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC liên thông |
3 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286112 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 08 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB& XH, UBND cấp huyện. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ- CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC liên thông |
4 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286383 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB& XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
5 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286385 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB& XH. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi Chú |
1.Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (04 TTHC) | ||||
1 | BLĐ-TBVXH- BTN-286113 | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng. | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
2 | BLĐ-TBVXH- BTN-286114 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
3 | BLĐ-TBVXH- BTN-286380 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện. | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
4 | BLĐ-TBVXH- BTN-286381 | Tổ chức, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc ủy ban nhân dân cấp huyện. | Nghị định140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (02 TTHC) | ||||||||||
1. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, giảm nghèo (02 TTHC) | ||||||||||
1 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286341 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 2 | Có | Không | - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
| |
2 | BLĐ- TBVXH- BTN- 286342 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 2 | Có | Không | - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 14/2018/TT- BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 2Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1789/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 3494/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 648/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực