- 1Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC CÔNG BỐ LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Lao động - TB&XH tại Tờ trình số 10/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động); 03 thủ tục hành chính được sửa đổi (lĩnh vực việc làm); 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ; 06 thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục công bố (lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH.
Nội dung cụ thể của 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính sửa đổi được thực hiện theo quy định tại mục II, phần B Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - TB&XH và mục I, phần II Quyết định số 1685/QĐ-LĐTBXH ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Lao động - TB&XH.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - TB&XH và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC VIỆC LÀM, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 ngày làm việc | * Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) * Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Bước 2: Sở Lao động - TB&XH thẩm định, xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. Bước 3: Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn thực hiện. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | 1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính).
| - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Ghi chú: Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về: Cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; điều kiện kinh doanh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần B Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - TB&XH |
2 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc.
| * Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) * Trình tự thực hiện: Bước 1: Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Bước 2: Sở Lao động - TB&XH thẩm định, xem xét thành phần, tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức. Bước 3: Nếu tổ chức huấn luyện, doanh nghiệp bảo đảm các điều kiện theo quy định của pháp luật thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì có văn bản trả lời, nêu rõ lý do và hướng dẫn thực hiện. | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc | Theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính: a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng. b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng. c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trương hợp bị hỏng, mất: không. d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không. | - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. Ghi chú: Thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa về: Cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; điều kiện kinh doanh. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần B Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động - TB&XH |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi:
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 122/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2018 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 1010/QĐ-UBND NGÀY 08/5/2018 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:647/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Số thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 và Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | Số thứ tự 60, Mục IV, phần II Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh thành lập, doanh nghiệp đơn vị do địa phương quản lý) | - Số thứ tự số 1, mục B, phần III, Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018. |
2. | Số thứ tự 3, Mục II, phần II Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | - Số thứ tự số 2, mục B, phần III, Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018. |
3. | Số thứ tự 2, Mục II, phần II Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | - Số thứ tự số 3, mục B, phần III, Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018.
|
4. | Số thứ tự 4, Mục II, phần II Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | - Số thứ tự số 4, mục B, phần III, Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018. |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
TT | Số thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên Thủ tục hành chính | Lý do | Ghi chú |
1 | Số thứ tự 1, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Khai báo tai nạn lao động | Thủ tục không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017. |
2 | Số thứ tự 2, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Như trên | Như trên |
3 | Số thứ tự 3, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Như trên | Như trên |
4 | Số thứ tự 5, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-5UBND ngày 08/5/2018 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Như trên | Như trên |
5 | Số thứ tự 4, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Như trên | Như trên |
6 | Số thứ tự 6, Mục III, Phần B Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Như trên | Như trên |
- 1Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1685/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 1380/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm-an toàn lao động, dạy nghề, bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2019
- Ngày hết hiệu lực: 11/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực