Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 989/TTr-SGDĐT ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quy trình nội bộ số 8, 9, 10, 11 Mục VI Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ số 5, 6, 7, 8 Mục VI Điểm A Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ | |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |
1 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Như trên - |
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Như trên - |
4 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | - Như trên - |
II | LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
|
5 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | - Như trên - |
B | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN | |
1 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | - Như trên - |
3 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Như trên - |
4 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | - Như trên - |
5 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | - Như trên - |
6 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | - Như trên - |
II | LĨNH QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
7 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | - Như trên - |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc. Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học, thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
2. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số:
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 giờ |
Bước 10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ) |
3. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc. | |||
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
Bước 9 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả về Sở Giáo dục và Đào tạo | 02 giờ |
Bước 10 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Trung tâm PVHCC tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc (Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ) |
4. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
- Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo: Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) | Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, khi hồ sơ đầy đủ thì cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Phòng Kế hoạch - Tài chính (trường hợp nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. (Đối với học sinh THPT học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở Giáo dục và Đào tạo chi trả trực tiếp). |
5. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú: Không quy định thời gian thực hiện theo hướng dẫn hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 17 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | 03 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 21 ngày làm việc. Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục: 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | |||
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 08 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc. - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét ký duyệt văn bản | |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
5. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | |||
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Tối đa 24 ngày làm việc (Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm). |
6. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục mầm non: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ. | |||
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 14 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo | Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND cấp huyện | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 5 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Xem xét, ký duyệt văn bản | 02 ngày |
Bước 7 | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyển kết quả về Phòng Giáo dục và Đào tạo | 01 ngày |
Bước 8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Tối đa 24 ngày làm việc (Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm). |
7. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú: Không quy định thời gian thực hiện theo hướng dẫn hằng năm của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- 1Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án triển khai đồng bộ các nền tảng số và hạ tầng hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực các Cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 6Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án triển khai đồng bộ các nền tảng số và hạ tầng hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực các Cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 648/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Nguyễn Long Biên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra