Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH-QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 641/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành khoa học và công nghệ trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực khoa học và công nghệ;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 405/TTr-SKHCN ngày 19/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 236/TTr- SNV ngày 20/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 51 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 19 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ:

- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương: 37%;

- Công chức giữ ngạch chuyên viên và tương đương: 63%.

(Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 31/3/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức theo quy định (nếu có). Định kỳ tổng hợp, báo cáo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức gửi Sở Nội vụ tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Khoa học và Công nghệ theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

 

 

TỔNG CỘNG

 

33

 

I

VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL)

 

14

 

1

SKHCN.LĐQL.01.01

Giám đốc Sở

 

1

 

2

SKHCN.LĐQL.02.02

Phó Giám đốc Sở

 

2

 

3

SKHCN.LĐQL.03.03

Chánh Văn phòng

 

1

 

4

SKHCN.LĐQL.04.04

Chánh Thanh tra

 

1

 

5

SKHCN.LĐQL.05.05

Trưởng phòng

 

3

 

6

SKHCN.LĐQL.06.06

Phó Chánh Văn phòng

 

2

 

7

SKHCN.LĐQL.07.07

Phó Chánh Thanh tra

 

1

 

8

SKHCN.LĐQL.08.08

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

3

 

II

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (19 VTVL)

12

 

9

SKHCN.NVCN.01.09

Chuyên viên chính về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

Chuyên viên chính

3

15,79%

10

SKHCN.NVCN.02.10

Chuyên viên về quản lý khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

Chuyên viên

2

10,53%

11

SKHCN.NVCN.03.11

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên chính

1

5,26%

12

SKHCN.NVCN.04.12

Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ

Chuyên viên

 

 

13

SKHCN.NVCN.05.13

Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (không bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên chính

 

 

14

SKHCN.NVCN.06.14

Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (không bao gồm cả phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ)

Chuyên viên

 

 

15

SKHCN.NVCN.07.15

Chuyên viên quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử

Chuyên viên

 

 

16

SKHCN.NVCN.08.16

Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân

Chuyên viên

1

5,26%

17

SKHCN.NVCN.09.17

Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên chính

 

 

18

SKHCN.NVCN.10.18

Chuyên viên về sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

1

5,26%

19

SKHCN.NVCN.11.19

Cán sự về sở hữu trí tuệ

Cán sự

 

 

20

SKHCN.NVCN.12.20

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên chính

 

 

21

SKHCN.NVCN.13.21

Chuyên viên về quản lý hoạt động tiêu chuẩn hóa

Chuyên viên

1

5,26%

22

SKHCN.NVCN.14.22

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên chính

1

5,26%

23

SKHCN.NVCN.15.23

Chuyên viên về quản lý hoạt động đo lường

Chuyên viên

 

 

24

SKHCN.NVCN.16.24

Chuyên viên chính về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên chính

1

5,26%

25

SKHCN.NVCN.17.25

Chuyên viên về quản lý đánh giá hợp chuẩn và hợp quy

Chuyên viên

 

 

26

SKHCN.NVCN.18.26

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Kiểm soát viên chính

 

 

27

SKHCN.NVCN.19.27

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Kiểm soát viên

1

5,26%

III

VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (20 VTVL)

 

7

 

28

SKHCN.CMDC.01.28

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

 

 

29

SKHCN.CMDC.02.29

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

1

5,26%

30

SKHCN.CMDC.03.30

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

Chuyên viên

 

 

31

SKHCN.CMDC.04.31

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

 

32

SKHCN.CMDC.05.32

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

 

 

33

SKHCN.CMDC.06.33

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

 

 

34

SKHCN.CMDC.07.34

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

 

 

35

SKHCN.CMDC.08.35

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

1

5,26%

36

SKHCN.CMDC.09.36

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

37

SKHCN.CMDC.10.37

Chuyên viên về hành chính - văn

Chuyên viên

 

 

38

SKHCN.CMDC.11.38

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

1

5,26%

39

SKHCN.CMDC.12.39

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

 

 

40

SKHCN.CMDC.13.40

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

1

5,26%

41

SKHCN.CMDC.14.41

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

42

SKHCN.CMDC.15.42

Văn thư viên

Văn thư viên

1

5,26%

43

SKHCN.CMDC.16.43

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

 

44

SKHCN.CMDC.17.44

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

1

5,26%

45

SKHCN.CMDC.18.45

Kế toán trưởng/phụ trách kế toán

 

 

 

46

SKHCN.CMDC.19.46

Kế toán viên

Kế toán viên

1

5,26%

47

SKHCN.CMDC.20.47

Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư

Chuyên viên

 

 

IV

VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL)

 

 

 

48

SKHCN.HTPV.01.48

Nhân viên kỹ thuật

 

 

 

49

SKHCN.HTPV.02.49

Nhân viên Phục vụ

 

 

 

50

SKHCN.HTPV.03.50

Nhân viên lái xe

 

 

 

51

SKHCN.HTPV.04.51

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

9

Loại B

Chuyên viên chính

7

36,84%

Kiểm soát viên chính

0

0

Thanh tra viên chính

0

0

Loại C

Chuyên viên

7

36,84%

Thanh tra viên

1

5,26%

Kiểm soát viên

1

5,26%

Văn thư viên

1

5,26%

Kế toán viên

1

5,26%

Loại D

Cán sự

1

5,26%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 641/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản