Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 640/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 22 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26-11-2003;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14-5-2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên, Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23-7-2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14-5-2010 của Chính phủ;

n cứ Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 29-12-2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Công văn: số 1845/STC-QLG ngày 14-11-2011; số 811/STC-QLG ngày 16-5-2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại biểu kèm theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 29-12-2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. - Thời gian áp dụng giá tính thuế tài nguyên điều chỉnh tại Quyết định này kể từ ngày 01-6-2014.

- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 29-12-2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UKND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, TT (25b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Trần Đăng Ninh

 

BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

1

Đá xây dựng

 

 

 

- Đá 1x2

M3

95.000

 

- Đá 2x3

M3

95.000

 

- Đá 2x4

M3

85.000

 

- Đá 4x6

M3

80.000

 

- Đá mạt

M3

60.000

 

- Đá base (Rải mặt đường)

M3

65.000

 

- Đá subase, đá asô (Hỗn hợp đất, đá làm nền đường)

M3

50.000

 

- Đá hộc

M3

65.000

2

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

M3

65.000

3

Cao lanh

Tấn

150.000

4

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất

 

 

 

- Sử dụng nước mặt

M3

4.250